6. Phản hồi phát sinh Flashcards

(20 cards)

1
Q
  1. Xin lỗi vì sự chậm trễ trong tiến độ, nguyên nhân chính là do thời tiết xấu vào hôm qua.
A

We apologize for the delay in progress; the main reason was bad weather yesterday.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Do sự cố kỹ thuật với xe nâng, việc bốc xếp hàng hóa đã bị trì hoãn hơn 2 giờ.
A

Due to a technical issue with the forklift, the loading was delayed by more than 2 hours.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Chúng tôi đã cố gắng hết sức để khắc phục nhanh chóng và giảm thiểu ảnh hưởng đến kế hoạch.
A

We have made every effort to quickly resolve the issue and minimize the impact on the schedule.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Đội vận hành hiện đang làm việc thêm giờ để bù đắp thời gian bị mất.
A

The operations team is currently working overtime to make up for the lost time.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Chúng tôi đã thông báo ngay cho bên khách hàng và đang thảo luận về phương án xử lý.
A

We immediately informed the customer and are discussing solutions to handle the situation.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Nguyên nhân do tắc nghẽn giao thông trên đường vận chuyển làm chậm trễ lịch giao hàng.
A

The cause was traffic congestion on the transport route, which delayed the delivery schedule.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chúng tôi đề xuất tăng cường thêm nhân lực và thiết bị để hoàn thành công việc đúng hạn.
A

We propose to add more manpower and equipment to complete the work on time.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Dự kiến tiến độ sẽ được phục hồi trong vòng 24 giờ tới nếu mọi việc thuận lợi.
A

The progress is expected to be back on track within the next 24 hours if all goes well.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Chúng tôi rất tiếc vì sự bất tiện này và mong nhận được sự thông cảm từ phía quý công ty.
A

We sincerely regret the inconvenience and hope for your kind understanding.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Để tránh tình trạng này xảy ra lần nữa, chúng tôi sẽ cải thiện quy trình làm việc.
A

To prevent this from happening again, we will improve our working processes.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Tình hình hiện tại đã được ổn định và công việc sẽ tiếp tục đúng kế hoạch từ ngày mai.
A

The situation has been stabilized and work will continue as scheduled from tomorrow.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Chúng tôi sẽ gửi báo cáo chi tiết về nguyên nhân và biện pháp khắc phục trong hôm nay.
A

We will send a detailed report on the cause and corrective measures today.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Nếu quý công ty có yêu cầu gì thêm, xin vui lòng thông báo để chúng tôi hỗ trợ kịp thời.
A

If your company has any additional requests, please let us know so we can assist promptly.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Đội ngũ vận hành đang phối hợp chặt chẽ để đảm bảo không còn sự cố nào khác phát sinh.
A

The operations team is closely coordinating to ensure no further issues arise.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Chúng tôi đã liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để điều chỉnh lịch và tăng tốc xử lý hàng.
A

We have contacted the service provider to reschedule and speed up the handling of goods.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Hiện tại, toàn bộ thiết bị đã được kiểm tra và đảm bảo hoạt động bình thường.
A

Currently, all equipment has been checked and confirmed to be operating normally.

17
Q
  1. Thời gian hoàn thành sẽ được cập nhật liên tục và tôi sẽ báo cáo ngay khi có tiến triển mới.
A

The completion time will be continuously updated, and I will report immediately upon any progress.

18
Q
  1. Chúng tôi rất coi trọng vấn đề này và sẽ đưa ra phương án phòng ngừa lâu dài.
A

We take this matter very seriously and will implement long-term preventive measures.

19
Q
  1. Nếu cần, chúng tôi có thể bố trí thêm xe tải để đẩy nhanh quá trình giao nhận.
A

If necessary, we can arrange additional trucks to accelerate the delivery process.

20
Q
  1. Cảm ơn sự kiên nhẫn và hợp tác của quý công ty trong thời gian qua.
A

Thank you for your patience and cooperation during this period.