8. Báo cáo công việc Flashcards

(20 cards)

1
Q
  1. Chúng tôi muốn thảo luận lại về điều kiện giao nhận để phù hợp với lịch trình của cả hai bên.
A

We would like to renegotiate the delivery terms to better fit both parties’ schedules.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Xin vui lòng cho biết liệu có thể giảm giá cho đơn hàng số lượng lớn không?
A

Please let us know if it’s possible to offer a discount for large quantity orders.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Chúng tôi đề xuất phương án giao hàng linh hoạt hơn để giảm thiểu rủi ro chậm trễ.
A

We propose a more flexible delivery method to minimize the risk of delays.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Có thể cung cấp thêm thông tin về chi phí phát sinh trong quá trình vận chuyển không?
A

Could you provide more details about any additional costs during transportation?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Chúng tôi mong muốn đảm bảo chất lượng dịch vụ như đã cam kết trong hợp đồng.
A

We want to ensure the service quality as promised in the contract.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Liệu có thể điều chỉnh thời gian thanh toán cho phù hợp với điều kiện tài chính hiện tại?
A

Is it possible to adjust the payment terms to suit our current financial situation?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. Chúng tôi sẵn sàng ký hợp đồng dài hạn nếu quý công ty đồng ý với các điều khoản này.
A

We are willing to sign a long-term contract if your company agrees to these terms.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Xin vui lòng xác nhận lại các điều kiện về bảo hiểm hàng hóa trong hợp đồng.
A

Please confirm the terms of cargo insurance in the contract.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. Chúng tôi muốn thương lượng lại mức phí dịch vụ vận tải để phù hợp với ngân sách hiện có.
A

We would like to renegotiate the transportation service fees to fit our current budget.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Vui lòng cho biết thời gian thực hiện hợp đồng và các bước cần thiết để bắt đầu.
A

Please let us know the contract duration and the necessary steps to start.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. Chúng tôi đề xuất bổ sung điều khoản phạt vi phạm tiến độ để đảm bảo trách nhiệm.
A

We propose adding a penalty clause for delays to ensure accountability.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Có thể thương lượng về số lượng hàng tối thiểu để được hưởng giá ưu đãi không?
A

Is it possible to negotiate a minimum order quantity to qualify for discounted prices?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. Chúng tôi mong muốn nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình vận hành hàng hóa.
A

We hope to receive technical support during the cargo handling process.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Vui lòng cung cấp bảng giá chi tiết cho các dịch vụ kèm theo trong hợp đồng.
A

Please provide a detailed price list for additional services included in the contract.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. Chúng tôi cần thảo luận về phương án xử lý trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng hoặc mất mát.
A

We need to discuss the solutions in case of damaged or lost goods.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Liệu có thể điều chỉnh lịch giao nhận để phù hợp hơn với yêu cầu của khách hàng cuối cùng?
A

Could the delivery schedule be adjusted to better meet the end customer’s requirements?

17
Q
  1. Chúng tôi mong muốn được cam kết về thời gian giao hàng để phục vụ kế hoạch sản xuất.
A

We would like a commitment on delivery times to support our production planning.

18
Q
  1. Xin vui lòng cho biết điều kiện hủy hợp đồng và các khoản phạt nếu có.
A

Please let us know the contract cancellation terms and any applicable penalties.

19
Q
  1. Chúng tôi hy vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài và đôi bên cùng có lợi.
A

We hope to establish a long-term and mutually beneficial partnership.

20
Q
  1. Cảm ơn quý công ty đã dành thời gian thảo luận, mong sớm nhận được phản hồi từ phía bạn.
A

Thank you for taking the time to discuss; we look forward to your prompt feedback.