Week 7 Flashcards Preview

Cau noi thong dung_ Hellochao > Week 7 > Flashcards

Flashcards in Week 7 Deck (35)
Loading flashcards...
1
Q

Nhiều người thấy chi trả bằng thẻ tín dụng thì tiện lợi và nhanh chóng hơn là chi trả bằng tiền mặt.

A

Many people find paying by credit card is more convenient and faster than paying in cash.

to pay in cash = trả tiền mặt
Do you want to pay in cash or by credit card ?
Ông muốn trả tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?

2
Q

Thẻ tín dụng là cách sử dụng tiền bạc an toàn nhất khi đi du lịch nước ngoài.

A

A credit card is the safest method for the use of money when traveling abroad

3
Q

Đa số mọi người không thích mang theo tiền xu trong túi.

A

Most people do not like carrying coins around in their pockets.

4
Q

Thanh toán bằng tiền mặt thường bị coi là không thuận tiện và nhiều rủi ro vì tiền mặt có thể dễ dàng bị cướp.

A

Cash payments are usually considered inconvenient and more risky as cash can easily be stolen.

5
Q

Cả thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng đều làm cho người ta thiếu kiểm soát trong chi tiêu

A

Both debit and credit cards make people much less disciplined about their expenses

6
Q

Bạn không thể dùng đô la Mỹ hay các ngoại tệ khác ở Ai-len được.

A

You can’t use US dollars or other foreign currencies in Ireland.

7
Q

Đồng euro mạnh hơn bảng Anh và đô la Mỹ ở các thị trường trên thế giới.

A

The euro is stronger than the UK pound and the American dollar on the world markets

8
Q

Không có khác biệt nào về giá vàng ở Việt Nam và các nước khác.

A

There is no difference in the rate of gold in Vietnam and other countries.

9
Q

Khi bạn dự định đi một chuyến ra nước ngoài, hãy đến ngân hàng ở nơi bạn ở để mua ngoại tệ.

A

When you’re planning on taking a trip overseas, go to your local bank to trade foreign currency.

to plan on doing sth = dự định làm gì
I plan on going to the bookstore.
Tôi dự định đi nhà sách.

to take a trip = đi một chuyến ra nước ngoài
I would like to take a trip to New York.
Tôi muốn đi một chuyến đến New York.

10
Q

Tỉ giá hối đoái thay đổi hàng ngày, thậm chí có đôi khi là vài lần một ngày.

A

The exchange rates change every day, sometimes even several times per day

11
Q

Có thể bạn sẽ thất bại đến hàng ngàn lần trước khi bạn có được một thành công.

A

It might take thousands of failures before you get one success.

12
Q

Công ty đã gửi thông báo cắt giảm nhân công đến hàng trăm công nhân.

A

The company gave layoff notices to hundreds of workers

   layoff notice = thông báo cắt giảm nhân công
     The layoff notice is given to each employee in person.
13
Q

Mặc cho ta phạm hàng triệu lỗi lầm, mẹ vẫn luôn yêu quý ta.

A

In spite of the millions of mistakes we make, our Moms still love us.

14
Q

Ngành công nghiệp xe hơi có thể làm ra doanh thu hàng tỉ đô la mỗi năm.

A

The car industry can make a multi-billion dollar turnover every year.

15
Q

Năm ngoái một nghìn tỉ đô la đã được dùng vào việc quảng cáo trong đó hết 60 tỉ là dành cho quảng cáo trên mạng.

A

A trillion dollars was spent on advertising last year and 60 billion on internet advertising alone.
alone

16
Q

Rất nhiều tàu thuyền, máy bay và con người đã bị mất tích ở vùng Tam Giác Bermuda (Tam Giác Quỷ) mà không có sự lý giải thích đáng nào.

A

Dozens of ships, planes and people have disappeared with no good explanation at the Bermuda Triangle.

17
Q

Bức tường này được xây bằng các viên đá hình vuông.

A

This wall has been built from square stones.

18
Q

Tuần nào chúng tôi cũng tập trung lại thành vòng tròn và chia sẻ những chuyện về cuộc sống và niềm đam mê của mình.

A

Every week, we gather in circles to share stories of our lives and our passions.

19
Q

Thật hiếm khi khuy măng sét lại có hình chữ nhật độc đáo và màu đen như cái này.

A

It’s very rare that cufflinks come in a unique rectangle shape and black color as this..

come in: có sẵn, tồn tại hoặc hiện hữu theo một cách cụ thể nào đó.

ex: Do these trousers come in any other colour?

Cái quần này có đủ thứ màu à?

 This dress comes in black and red.
  Cái áo đầm này màu đen đỏ.
20
Q

Cậu ấy thích chơi khối Rubic trong những lúc rảnh rỗi.

A

He likes playing with the Rubik’s cube during his spare

21
Q

Với 580 mét chiều dài và 40 mét chiều rộng, bãi biển này từng là bãi tắm lớn nhất ở Châu Á.

A

At 580-meters long and 40-meters wide, this beach used to be the largest bathing beach in Asia.

22
Q

Họ đang lên kế hoạch tạo ra một thác nước cao 17 mét ở ngay phần chính giữa của tòa nhà.

A

They are planning on creating a 17-meter high waterfall in the middle of the building.

to plan on doing sth = lên kế hoạch làm gì
What do you plan on doing this Valentine’s Day?
Bạn định làm gì vào ngày lễ tình nhân

23
Q

Nhờ vào độ sâu của hồ mà ở đó có ít rong và rất nhiều cá.

A

Because of the depth of the lake there are few weeds and plenty of fish.

24
Q

Chiều cao và cân nặng trung bình của trẻ em khác nhau tùy vào giới tính, tuổi tác và chủng tộc.

A

The average height and weight of children varies by gender, age and race.

25
Q

Các nhà khoa học tin rằng họ đã tìm ra kích thước cho khuôn mặt phụ nữ hấp dẫn nhất.

A

Scientists believe they’ve worked out the dimensions of the most attractive female

to work out sth = tìm ra cái gì
Finally I worked out the answer of this math’s problem.
Cuối cùng tôi đã tìm được đáp án cho bài toán này rồi.

26
Q

Căn hộ này có diện tích khoảng 40 mét vuông.

A

The apartment is about 40 square meters **in area. **

27
Q

Các đơn vị đo có thể khác nhau không chỉ giữa nơi này với nơi khác mà còn giữa người này và người kia.

A

Units of measurement can vary not only from location to location, but from person to person

not only… but = không những … mà còn
He is not only talkative but lazy.
Cậu ta không chỉ nhiều chuyện mà còn lười biếng nữa.

28
Q

Tính chu vi khá dễ dàng và nó cũng rất hữu ích trong nhiều tình huống khác nhau trong cuộc sống.

A

Calculating perimeter is fairly easy and it’s also extremely useful in various life situations.

29
Q

Học sinh buộc phải dùng công thức để tính chu vi của hình vuông, hình chữ nhật, tam giác đều.

A

Students are supposed to use formulas to calculate the perimeter of squares, rectangles, equilateral triangles, etc.

30
Q

Hiện nay, có vẻ như phân nửa thế giới đang cố giảm cân thì phải.

A

It seems like half the world is trying to lose weight right now.

to seem like… = có vẻ như…
Five minutes can seem like five hours when you are impatient.
5 phút có thể xem như 5 giờ nếu bạn nóng vội.

31
Q

Việc đo chiều dài được thực hiện bằng cách dùng thước chia xăng-ti-mét.

A

Length measurements are taken using a centimeter ruler.

to be taken = được lấy/được mang
The injured man is taken to hospital immediately.
Người bị thương được đưa vào bệnh viện ngay lập tức.

32
Q

Ki-lô-mét được dùng để chỉ khoảng cách giữa 2 địa điểm địa lý riêng biệt.

A

Kilometer is used to convey the distance between two separate geographical locations.

ex: to be used to do sth = được dùng để làm gì

    The satellite is used to gather intelligence.
     Vệ tinh được sử dụng để thu thập tin tức tình báo.

to convey sth = truyền tải/truyền đạt cái gì
Words cannot convey how delighted I felt.
Từ ngữ không thể diễn tả hết niềm vui sướng của tôi.

33
Q

Rệp là loài côn trùng dài từ 5-7mm hút máu người.

A

Bedbugs are five to seven-millimeter-long insects that suck blood out of humans.

34
Q

Uống ít nhất 2 lít nước mỗi ngày để các cơ bắp của bạn không bị đơ cứng.

A

Drink at least two liters of water a day so your muscles don’t stiffen up.

to stiffen up = hóa cứng
The bread dough stiffened up as it got cold.
Bột làm bánh mì đã hóa cứng vì gặp lạnh.

35
Q

Ông ấy đã lập ra kỉ lục mới trong cuộc thi chạy 100 mét và không ai phá được cho đến tận năm 1983.

A

He created a new record in the 100 meter race which nobody could break until 1983.