Chapter 02 Flashcards
(171 cards)
大会
たいかい
Đại hội
ĐẠI HỘI
マラソン
Maratông, môn chạy đường dài
完走
かんそう
Chạy tới đích
HÒAN TẨU
目指す
めざす
Hướng tới, nhắm tới
MỤC CHỈ(SÁP, THÁP)
強調
きょうちょう
Sự nhấn mạnh
CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN) ĐiỀU, ĐiỆU
健康
けんこう
Sức khoẻ, tình trạng sức khoẻ
KIỆN KHANG
進学
しんがく
Học lên đại học, học lên cao học
TẤN, TIẾN HỌC
限る
かぎる
Giới hạn, hạn chế
HẠN
贅沢
ぜいたく
Sự xa xỉ, xa hoa
TRẠCH
豊か
ゆたか
Phong phú, dư dật, giàu có
PHONG
味わう
あじわう
Nếm, thưởng thức, nhấm nháp
VỊ
アドバイス
Lời khuyên, tư vấn
成功
せいこう
Thành công
THÀNH CÔNG
無駄遣い
むだづかい
Sự lãng phí tiền , tiêu xài phung phí
VÔ THỒ KHIỂN. KHIẾN
道路
どうろ
Con đường, con phố
ĐẠO LỘ
フリー
Không mất tiền, được miễn phí, tự do
不規則
ふきそく
Không có quy tắc
BẤT QUI TẮC
覚悟する
かくごする
Chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng
GIÁC NGỘ
励ます
はげます
Cổ vũ, làm phấn khởi, khích lệ
LỆ
無心
むしん
Sự vô tâm
VÔ TĂM
貧しい
まずしい
Điêu đứng, nghèo
BẦN
真実
しんじつ
Chân thật, thật sự
CHÂN THỰC
出勤
しゅっきん
Sự đi làm, sự tới nơi làm việc
XUẤT CẦN
当事者
とうじしゃ
Đương sự, người có liên quan
ĐANG, ĐƯƠNG SỰ GIẢ