G Flashcards
(85 cards)
1
Q
改进
A
Gǎijìn: Cải tiến
2
Q
赶快
A
Gǎnkuài: Nhanh chóng
VD: 时间不早了,我们赶快走吧
3
Q
改造
A
Gǎizào: Cải tạo/sửa sang
VD:他决定改造旧(jiù=cũ)房子
4
Q
赶紧
A
Gǎnjǐn: Nhanh chóng
VD: 我们赶紧出门吧
5
Q
改善
A
Gǎishàn: Cải thiện
VD: 我们需要改善工作环境
6
Q
概念
A
Gàiniàn: Khái niệm
VD: 这个词的概念是什么?
7
Q
盖
A
Gài: Che đậy
8
Q
概括
A
Gàikuò: Khái quát
9
Q
感兴趣
A
Gǎn xìngqù: Hứng thú
10
Q
高潮
A
Gāocháo: Cao trào
11
Q
感冒
A
Gǎnmào: Cảm cúm
12
Q
感受
A
Gǎnshòu: Cảm nhận
13
Q
告诉
A
Gàosù: Dặn dò, nói với
14
Q
高速公路
A
Gāosù gōnglù: Đường cao tốc
15
Q
歌声
A
Gēshēng: Tiếng hát
16
Q
歌手
A
Gēshǒu: Ca sĩ
17
Q
各地
A
Gèdì: Khắp nơi
VD: 他们从各地来参加会议
18
Q
各位
A
Gèwèi: Các vị
19
Q
根本
A
Gēnběn: Căn bản
VD: 健康是幸福的根本
20
Q
更加
A
Gèngjiā: Càng hơn nữa
21
Q
工程师
A
Gōngchéngshī: Kiến trúc sư
22
Q
工夫
A
Gōngfu: Công sức/Thời gian rảnh
VD: 这活儿很费工夫/今天我没工夫
23
Q
工具
A
Gōngjù: Công cụ
24
Q
工资
A
Gōngzi: Tiền lương
25
公布
Gōngbù: Công bố
26
公民
Gōngmín: Công dân
27
功夫
Gōngfu: Bản lĩnh/Võ thuật/Công sức
28
功课
Gōngkè: Bài học, môn học
29
功能
Gōngnéng: Công dụng
30
姑娘
Gūniang: Cô nương
31
古代
Gǔdài: Cổ đại
32
故乡
Gùxiāng: Quê hương
33
挂
Guà: Treo lên
34
关系
Guānxi: Quan hệ
35
关注
Guānzhù: Quan tâm, theo dõi
VD: 他特别关注学生的表现
36
观察
Guānchá: Quan sát
37
观看
Guānkàn: Quan sát, tham quan
VD: 我们观看比赛
38
观念
Guānniàn: Quan niệm
VD: 这是越南一个传统观念
39
观众
Guānzhòng: Quần chúng
40
管理
Guǎnlǐ: Quản lý
41
广播
Guǎngbō: Quảng bá/Phát sóng/Chương trình phát sóng
42
广大
Guǎngdà: Rộng lớn/Đông đảo
43
规定
Guīdìng: Quy định
44
规范
Guīfàn: Quy tắc, chuẩn mực
VD: 我们应该遵守(zūnshǒu=tuân thủ)社会(shèhuì=xã hội)规范
45
国庆
Guóqìng: Quốc Khánh
46
果汁
Guǒzhī: Nước hoa quả
47
过程
Guòchéng: Quá trình
48
高尚
Gāoshàng: Cao thượng
49
高铁
Gāotiě: Tàu cao tốc
50
格外
Géwài: Đặc biệt/Vô cùng
VD: 他不吃肉,格外做了素菜/他格外喜欢这本书
51
隔开
Gékāi: Tách ra
VD: 老师把我和朋友隔开
52
个别
Gèbié: Riêng lẻ/Cá biệt
53
个体
Gètǐ: Cá nhân/Đơn lẻ
54
根据
Gēnjù: Dựa theo
55
工程
Gōngchéng: Công trình
56
供应
Gōngyìng: Cung ứng
57
构成
Gòuchéng: Tạo thành
VD: 他们的努力构成了成功
58
构造
Gòuzào: Cấu tạo/Kết cấu
59
购买
Gòumǎi: Mua
60
购物中心
Gòuwù zhōng xīn: Trung tâm thương mại
61
骨头
Gǔtou: Xương
62
固定
Gùdìng: Quy định
63
关
Guān: Đóng
64
关于
Guānyú: Liên quan về
VD: 关于这个问题
65
官方
Guānfāng: Chính phủ
66
光临
Guānglín: Đến thăm
VD: 欢迎光临
67
光盘
Guāngpán: Đĩa CD
68
逛(逛)
Guàng(guàng): Dạo chơi
69
规模
Guīmó: Quy mô
70
规律
Guīlǜ: Quy luật
71
规则
Guīzé: Quy định
72
果实
Guǒshí: Trái cây
73
归
Guī: Quay về/Thuộc về
VD: 归国华侨(huáqiáo=Hoa Kiều)/功劳归大家
74
功劳
Gōngláo: Công lao
75
干净
Gānjìng: Gọn gàng
76
干燥
Gānzào: Khô hanh/Khô khan
VD: 空气变得干燥/那部电影情节(qíngjié=tình tiết)干燥
77
敢
Gǎn: Dám
78
高级
Gāojí: Cao cấp
VD: 这家酒店很高级
79
孤单
Gūdān: Cô đơn
80
估计
Gūjì: Phỏng đoán
VD: 我们估计他们会迟到
81
鼓励
Gǔlì: Khích lệ
82
鼓掌
Gǔzhǎng: Vỗ tay
83
关键
Guānjiàn: Mấu chốt
VD: 他们讨论了关键问题
84
故意
Gùyì: Cố ý
85
顾客
Gùkè: Khách hàng