Vol 10 Flashcards

(152 cards)

1
Q

Nhảy dựng đứng lên

A

He bolted upright with a start

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nghĩ tốt hơn là khong nên làm

A

He thought of doing ….. but thought better of it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi Khong muốn dính líu vào chuyện đó

A

I can’t be a party to that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vấn đề đó có thể thuong lượng đuoc

A

There is room for negotiation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Phải mất ít thời gian cho mọi người quen dần ( thích nghi)

A

It’s gonna take some times for everyone to get comfortable with it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tôi sẽ gọi nhắc nhở ông / bà ( dịch vụ trong khách sạn)

A

I’ll give you a quick courtesy call

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Làm gì để đáp trả ( ơn)

A

I really appreciate this . Let me know what I can do to square it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cô ấy như muốn khóc

A

She was on the verge of tears

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hắn tạm thời bỏ qua

A

He decided to let it go for the time being

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đó là chuyện nhỏ. Chuyện đáng lo là….

A

That’s the least of our worries.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Xin lỗi đã đến mà khong báo trước

A

Sorry to drop in unannounced like this

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Uống có chừng mực

A

I can drink in moderation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Sắc đẹp chỉ là thứ tạm thời, thoáng qua

A

Beauty is just a fleeting thing

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vo tròn tờ giấy và ném vào sọt rác

A

He balled the paper/ towel and threw it in the wastebasket

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Hân hạnh giúp đuoc anh

A

Happy to be of service, ma’am

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Thời gian rất khẩn cấp

A

Time is of the essence

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Anh hiểu hơn mọi người tầm quan trọng của hành động này

A

You more than most know the gravity of your actions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tuỳ ý cho lệ phí

A

Public schools can set and request voluntary contributions at their own discretion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Thấy thay đổi tại đó

A

Ho see the change that’s underway there

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Xe hoà vào dòng xe cộ

A

The van pulled off into traffic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tôi Khong nói là anh sai. Toi chỉ hỏi cho biết tình hình

A

I’m not challenging you. I’m just trying to get the lay of the land here

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Toi làm thử vài lần và nghĩ là mình làm giống rồi

A

I tried to repeat it and after a few times thought I had it right

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Thái độ / phản ứng khong thân thiện

A

The hostile response

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

You are like a dog with a bone, no pun intended

A

When someone says no pun intended, however, it is when they say something that could be taken to have two meanings; an obvious one, and a slightly “off” interpretation; and they want you to know they are not making an intentional play on words and want you to take what they said to be the obvious meaning

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Làm cho có lệ
It was nonchalant
26
Nhà kế bên có thể nghe thấy
Within the earshot of my neighbor
27
Mặc dù toi khong nghĩ như vậy, nhung....
Against my better judgement,..
28
Mỗi người nhớ sự việc mot cách khác nhau
People have different recollections of events
29
Tôi thà......còn hơn Còn có lựa chọn đó
I rather...., than.... There’s that
30
Lời đề nghị vẫn còn hiệu lực chứ?
The offer still stand?
31
Nó Nhướng lông mày lên
His eyebrows were up
32
Thằng cứt đó
The dipshit
33
Khong biết hắn làm vậy có lợi gì
I don’t know what he’s getting in return
34
Đó là dấu hiệu nên đi ra
That’s their cue to leave
35
Phán đoán khong sai
After .. years in the job, he had unerring instinct that...
36
Toi đã kiên nhẫn với anh lắm rồi
I have shown a lot of patience with you
37
Nếu đúng là nó thì nó sẽ bị sửa phạt đúng theo tội
If he is responsible , he’ll be dealt with accordingly
38
Anh hiểu ý toi chứ?
You read me? I read you, loud and clear
39
Nữa muốn như vầy, nữa muốn thế khác
Part of me wants it to be...The other part wants it to be....
40
Hắn đã tới trễ mà còn khong kiếm ta chỗ đậu xe
His lateness was compounded by his fruitless search for a parking space before he went back to the... in defeat
41
Toi chưa kịp nói thì anh đã nói trước rồi
You were so quick to step in, I wasn’t given the opportunity
42
Thằng bé phải nằm bệnh viện 10 ngày để bs quan sát. Sau đó nó đuoc trả về nhà
The boy remained in the hospital under observation for ten days and was released to his father
43
Họ tin lời thằng bé
He took the boy at his word
44
..., hắn sẽ bị chỉ trích bởi công chúng
If it turns out that..., that held him up to public ridicule
45
Nhưng giải phập khong ở chỗ bẻ cong sự thật
But the solution is not to bend things to fit our needs
46
Khong biểu lộ sự đồng yếu hay khong đồng yếu về ý kiến của cô ta
He just looked at her, giving no indication of approval or disapproval of her plan
47
Làm gì tối nay?
What do you have going tonight?
48
Phải đi rón rén. Chuyện nhỏ gì cũng làm hắn nổi giận được
It was like walking on egg shells. Anything could set him off
49
Khong đuoc rõ ràng. Khong hiểu đuoc
Nothing overt
50
Toi đã dự định làm lâu rồi
I’ve been meaning to get around to it for a long time
51
Chỉ là suy đoán
It’s conjecture
52
Hắn khong chờ đuoc thềm nữa
His impatience got the better of him
53
Khi hắn ở trong nhà bếp, ngoài tầm nghe thấy
He was out of the earshot while being in the kitchen
54
Có thể toi đã khong nói rõ trên Phone
I might not have been very clear on the phone
55
Dừng lại đi. Đừng làm nữa
Leave it at that
56
Đừng lo cho tôi
Don’t trouble yourself about me
57
Vô dụng thôi nếu bạn khong chịu bỏ hết sức ra
It’s no use in us doing this if you are not putting in your hundred percent
58
not allowed to know it ( the secret) Tôi không được biết chuyện đó
I wasn’t made privy to it
59
Chạy ngang nhưng tránh xa
Speed by the biker, giving him a wide berth
60
Toi muốn báo cho anh biết. Toi đã gây ra chuyện lớn
I’m going to give you a heads-up. I think I kick over a can of worms with this thing
61
Hành động có vẻ lén lút
His reaction was furtive
62
Quyết định nào tốt hơn?
What would be better?
63
Khéo léo chút đi
Use some finesse
64
Tôi cần giấy chứng nhận bằng cấp/ id
I need your credentials
65
Làm việc cho hắn mà khong biết
Unknowingly Do his bidding
66
Tôi tự giới thiệu
I identifed myself
67
Có bao giờ chấp nhận đề nghị của hắn khong?
Did you ever take him up on the offer to...?
68
Chưa tìm thấy gì
But nothing particularly stands out yet
69
Ngoại trừ có gì đặc biệt
Unless something specific comes up
70
Giọng như say rượu
Answer in a groggy voice
71
Họ sẽ rất khó chịu khi nghe thấy
They aren’t going to take so kindly to hearing that
72
Toi khong nói chuyện .... với người lạ
I don’t know you and it’s usually not my practice to talk about ... over the phone with strangers
73
Cũng vậy thôi Cũng chẳng thay đổi đuoc gì
That wouldn’t change things
74
Nó ( máy móc) hư rồi
It has been out of commission
75
Cuộc nói chuyện khong đuoc vui cho lắm
The conversation has not been the most pleasant
76
Đi kiếm hắn
Look him up Look the story up
77
Khong hợp lý
It is incongruous
78
Khong gây ra nghi ngờ
So it was below the radar of suspicion
79
Tôi cảm thấy bất ổn khi...
I fell Ill at ease at how.....
80
Tại sao đi chỗ đó?
What’s up there?
81
Sắp hết thời gian suy nghĩ rồi
The clock is ticking on it
82
Cám ơn đã nói tốt cho toi
Thanks for putting in the word with the ....(somebody)
83
Khi mới đuoc chỉ định lẩm gì đó
When I first got assigned as....
84
Có thể đuoc Chuyện có thể lắm chứ
That’s a possibility
85
Phòng tất ngộp
The room was poorly ventilated
86
They don’t know Họ không hề biết gì
They are in the dark
87
Không khí trong lành và Quang cảng thoáng đãng của đồng quê đã giúp bạn khỏe hơn
I guess all that fresh air and open country agrees with you
88
Anh uống bao nhiêu rồi?
How much have you had to drink?
89
Bà ấy đã nhận được tin nhắn nhưng không bao giờ hồi âm
She had gotten the messages but never responded
90
Hỏa táng
He was cremated
91
Đi thử xem có tìm đuoc gì khong
Go over there and see what you can come up with
92
Anh làm cong việc này đi
You’re on it
93
Chuyện đó thì liên quan gì đến chuyện này?
And what is the significance of that to us now?
94
Cũng nên lưu ý tới vận đề đó
That’s an angle we need to be aware of
95
Khong nên suy diễn quá
Let’s not jump ahead of ourselves. Let’s stay with the facts
96
Thật là đỡ/ hay quá
That’ll be a help
97
Tại sao như vậy?
You said. .... How so?
98
Tôi chưa làm, chưa xem, chưa có thì giờ
I didn’t get around to it
99
Ông ta rất gắn bó với cộng đồng đó
How plugged in he was to that community
100
Đặt tầm quan trọng vào....
To shift emphasis to....
101
Cười giả tạo
She smiled disingenuously.
102
Khong cãi lại vì có thể làm vấn đề xấu đi
I decided not to argue the point and get things off to a bad start
103
Cô ta mở miệng nói đi khi ngồi xuống đối diện với tôi
She said, after sitting down across the table from me
104
Tôi nghĩ hắn đang làm/ theo dõi chuyện gì đó
I think he is probably onto something
105
Nhận xét ác ý
Snide and brutal remark
106
Giao Thông chậm như rùa bò
The traffic moved at a crawl on every street
107
Cống tắc nghẽn
The Storm water culverts were overflowing
108
Nói như xát muối vào thêm
That’s just rubbing it in
109
Toi sẽ áp dụng lời khuyên Đó
I will be taking that on board
110
Thủ tục hành chánh
Bureaucracy
111
Duffy
He said, a stern tone entering his voice
112
Chỗ này thích hợp với người có tay nghề như anh
It is an appropriate place for someone of your skills
113
Difficult
All pretense of humor, false or otherwise evaporated
114
Indecent act of sexual nature against the moral standard
Lewd and lascivious behaviour
115
Họ bị bắt chờ
They were made to wait
116
Hắn cảm thấy hãnh diện về chuyện đó
I could tell it played to his ego perfectly
117
Tôi cần phải kiểm tra lại
I need to check on it
118
Cô ấy đau buồn nhiều nhất
She took it the hardest
119
Hắn khong biết tính toán
He doesn’t have it between the ears
120
Nói có vẻ chẳng quan tâm lắm
She said, not seeming to mind
121
Chỉ cần nó làm một điều sai là bị tóm / phạt/ đuổi liền
One mistake would be all it would take
122
Tôi sẽ không để yên nếu chị bôi nhọ danh dự anh ấy
I’m not going to let you besmirch his reputation
123
Tôi cảm thấy bị xúc phạm với những gì anh vừa nói
I find what you have just said to me completely insulting
124
Đó là câu trả lời đã được suy nghĩ cẩn thận
It was a carefully designed answer
125
Những điều đó khong liên quan gì tới chuyện này
But those facts are not germane to this
126
Gật đầu đồng ý
She nodded her approval
127
Tiếp tục theo dõi họ
Just keep eyes on them
128
Rất khó tìm bằng chứng cụ thể
It’s very difficult to find conclusive evidence
129
Đứng im đi. Sẽ xong ngay thôi
Then hold still and let’s get this done
130
Làm quá hắn sẽ nghi ngờ
If he tried to do anything more he might cross the line into obviousness and give himself away
131
Nói có vẻ gay gắt quá
He sounded too accusatory about it
132
Căn nhà này bỏ trống bao lâu rồi?
How long has this house been vacant?
133
Tôi đang chuẩn bị mọi thứ
I’ve been in the process of getting it ready
134
Toi để họ tự muốn làm hay khong
I leave it up to them but I always recommend it
135
Tôi sẽ cố gắng không làm phiền tới /quấy rầy anh
We will try not to be too intrusive
136
Chỉ cho biết chỗ
To show you the lay of the land
137
Từ đó hơi quá
“...” might be too strong a word
138
Như vậy thì hơi ít Thông tin. Chỉ có vậy thôi sao?
That’s pretty thin. That’s all you had?
139
Sống nhờ vào cha mẹ
He hasn’t been a very productive member of society. He lives off his parents’ handouts
140
Phần lớn là vậy. Nhưng cũng có truong hợp ngoại lệ
If you went with the percentages, yes. But there are always exceptions to the rule
141
Tiền bạc giải quyết đuoc nhiều chuyện
Money smooths a lot of things over. Makes a lot of things go away
142
Hắn cũng cảm thấy vậy
He was on the same vibe
143
Nếu anh nói dối dù chỉ một lần, thì mọi việc sẽ bị hủy bỏ
If I ever catch you at any time in a lie, all bets are off
144
Chuyện đó do ngùi này người kia nói lại
It was a he-said she-said case
145
Khong thích ở mot chỗ
Didn’t like staying put
146
Toi sẽ nói thêm về chuyện đó sau
I’ll touch more on that later
147
Sau khi nộp đơn từ chức và đã đến gần hết thời gian thông báo, rất khó để xin quay lại
Once you hand in your resignation and see out the majority of your notice period, it’s hard to come back from that
148
Tới lúc cần biết thì tự nhiên sẽ biết
到你该知道的时候你自然会知道啊
149
Tới lúc cần biết thì tự nhiên sẽ biết
到你该知道的时候你自然会知道啊
150
Đừng bao giờ coi thường những điều này
你千万不要小看这些呀
151
Khi bạn có thể mang lại lợi ích cho bên kia thì bản tính của bên kia là tốt. ( cho rằng bạn tốt) Khi bạn không thể mang lại lợi ích cho anh ta, thì nhân tính của người kia là ích kỷ.( cho rằng bạn ích kỷ) Khi bạn ảnh hưởng đến lợi ích của anh ta, thì nhân tính của anh ta là xấu xa. (Cho rằng bạn xấu xa) Gia đình, tình bạn và tình yêu đều như thế này, Cái gọi là đổ vỡ tình cảm của bạn thực ra không đủ lợi ích. Đằng sau tất cả tình cảm là sự hỗ trợ của lợi ích, đó là bản chất của con người. Dāng nǐ nénggòu wèi duìfāng dài lái hǎo chǔ de shíhòu, duìfāng de rénxìng jiùshì shàn de. Dāng nǐ bùnéng gěi tā dài lái hǎo chǔ de shíhòu, duìfāng de rénxìng jiùshì zìsī de. Dāng nǐ yǐngxiǎng dào tā de lìyì de shíhòu, tā de rénxìng jiùshì è de. Qīnqíng, yǒuqíng, àiqíng dōu shì zhège yàngzi, nǐ suǒwèi de gǎnqíng pòliè, qíshí jiùshì gěi de lìyì bùgòu, suǒyǒu de gǎnqíng bèihòu dōu shì lìyì de zhīchēng, zhè jiùshì rénxìng.
当你能够为对方带来好处的时候,对方的人性就是善的。 当你不能给他带来好处的时候,对方的人性就是自私的。 当你影响到他的利益的时候,他的人性就是恶的。 亲情、友情、爱情都是这个样子, 你所谓的感情破裂,其实就是给的利益不够, 所有的感情背后都是利益的支撑,这就是人性。
152
Hôm nay chỉ đến đây thôi
今天到此为止dàocǐwéizhǐ