Vol2 Flashcards

1
Q

Chỉ là sơ xuất nhỏ

A

It’s Just a slip up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khong muốn bị bất ngờ như lúc nãy

A

I don’t want to be caught off guard like I was Just now

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Ai sẽ làm đây?

Ai sẽ tham gia?

Ai xung phong?

A

Who’s it gonna be?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chúng ta bắt đầu đi

Tôi đã đổi ý

A

Let’s get started

Since our last meeting, i have had a change of heart

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tính cách đặc biệt nhất của bạn là tiếu lâm

A

Your sense of humorous has been your best attribute

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Toi cũng nghĩ vậy

A

I thought so

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tụ tập lại nói chuyện

Tổ chức họp mặt/ hội họp

A

This get- together

Started to hold meetings

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Toi biết lúc đó toi khờ quá

A

I knew it was naive of me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thể theo yêu cầu của cô ấy

A

On her request

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chưa gặp mặt bao giờ

A

Haven’t seen her in person

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Làm cho toi thất vọng

Làm cho bạn thất vọng

A

Let me down

Let you down

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Những nhân viên của bộ di trú đang chờ đợi họ

A

Awaiting for them will be the immigration task force/ officers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Bắt đầu có người tới

A

There’s people turning up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi mới nhận ra điều này

A

Something I’m just becoming aware of, .,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Anh ấy thú nhận mình là kẻ nó dối

A

He, by his own admission, is a liar.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Anh có cảm thấy căng thẳng lắm khong khi phải sống chui sống nhủi như vậy?

A

How stressful is it to live under the radar?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Sao khong có nhiều người làm cong việc này nhỉ?

A

Why aren’t there more people doing this job?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Mỗi người chúng ta đều có ý kiến riêng về vận đề này tùy theo kinh nghiệm sống và cách chúng ta đuoc nuôi dạy

A

We all have our views on ….. and our view may difer widely depending on our own experience and how we’ve been brought up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Có bị bullied bao giờ khong?

A

Were you ever picked on?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nếu mày tiếp tục sống mơ tưởng

A

If you don’t get your reality checked

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Khong dành cho những người nhát gan

A

It’s not for the faintest heart

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Chúng tôi chuẩn bị xong rồi

A

We’re all set

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Nếu cô ấy nói dối chuyện này, thì đâu biết cô ấy còn nói dối chuyện gì nữa

A

If she’s lying about this, what else would she be lying about?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Bạn cần cho phép để bs chích thuốc

A

You will be asked to give your consent to this injection, in which a needle will be inserted into your vein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Tiếp xúc trực tiếp lâu dài với.... có thể gây nên/ làm cho
Prolong exposure to ..... may lead to ....
26
Tuân theo quy tắc và điều lệ an toàn
To comply with safety procedures and instructions
27
Nếu mang con theo
If you have accompanying children
28
Người ta sẽ cho biết bạn cần chuẩn bị những gì
You will be advised of the appropriate preparation
29
Anh có phiền lòng nếu tôi hỏi chuyện này....
Would you mind me asking....?
30
Làm nghề gì? Làm bao lâu rồi?
What do you do for a crust? How long have you been doing that for?
31
Cô nhìn khong giống như một nhạc sĩ
You don't strike me as a musician.
32
Mày Khong thích nó lắm thì phải
You don't have a high opinion of him
33
Hắn ( ăn cắp/ chích choạc) trở lại
He goes back to stealing/ using drugs..(action)
34
Hãy nhớ những điều sau đây
Let's keep the following points in mind:
35
Tôi lại nói lập lại rồi ( ideas)
I'm going in a circle here
36
Những chỗ khong tới thường lắm
Places I haven't been there too many times, once or twice
37
Tôi đã dùng khong đúng chữ
I should have worded it differently than how it came out
38
Đã bỏ qua hết hiểu lầm
They have put aside their differences
39
Mối quan hệ chúng ta kết thúc ở đây
The relationship has run its course
40
Sẽ chẳng làm cô ấy ngạc nhiên
She already knows that we are asking around about her so that's not going to come as a surprise
41
Muốn toi làm gì để đền bù / trả công cho bạn?
Is there anything I can do to make it worth your while?
42
Mày có cho nó tiền những lần khác khong?
Have you sent her money other times?
43
Có nhiều điểm cho thấy là cô ấy nói dối
There are a lot of things adding up to maybe she is not what she said she is
44
Đang tìm kiếm 1 thứ quan trọng
I'm on the looking for something really special
45
Khoa ung thư
Oncology
46
Khong biết là vấn đề đó vẫn còn tiếp diễn
I didn't know it is still an on-going problem for him
47
Tự toi chọn nhân viên
I personally hand selected all my staff
48
Tôi mới bắt đầu làm vài ngày trước Tôi mới cho cô ấy làm vài ngày trước
I started a few days ago I started her a few days ago
49
Tôi sẽ đối xử với họ giống như tôi muốn dược đối xử như vậy
I wouldn't treat them any difference as I would like to be treated
50
Chúng tôi khong nhận đặt bàn trước
We don’t take reservation
51
Phân biệt bừa bãi tất cả
Indiscriminate discrimination
52
Quyết định theo hứng
Make my decision on impulse
53
Theo sự đánh giá của tôi
It's a judgement call
54
Cũng còn có người khong hiểu điều đó
It's taken years for everyone to take the message but unfortunately not everyone has yet
55
Chúng ta quên mất cái gì là quan trọng
We loose sight of what really is important
56
Những tiếng còi hụ inh ỏi
Blasting horns and wailing sirens
57
Bật tv coi tin tức
He switched on the tv to catch the morning news
58
Cho thấy có sự Đối xử phân biệt
Show preferential treatment
59
Bị tách ra khỏi nhóm
Being singled out
60
Nói Phone xong, tôi sẽ đi làm liền
As soon as I get off the phone with you, I'll check it
61
Nếu bạn có thể cho một lời khuyên cho ai sắp ..., bạn sẽ khuyên gì?
If you were to give one piece of advice to someone planning to....,., what would it be?
62
Bị ngộp thở
She ran out of air
63
Chờ thêm 1 chút nữa
You have to stick it out a little longer
64
Chưa bao giờ cảm thấy bất lực như vậy
Never felt so helpless in all my life
65
Làm đi Mày thử rồi à? Mày giải hoà rồi à? Khác nhau chỗ nào?
Go for it You went for it? You two get everything settled? How so?
66
Trường hợp ngoại lệ cho cha mẹ cô ta
there is exceptions made in the case of her parents
67
Đập bàn
Pounding the table
68
Toi tính đóng khung nó
I have been meaning to get it framed
69
Can I help you?
Can I be of assistance?
70
Tôi Khong thấy băn khoăn. E ngại khi nói với anh ta điều ấy
I had no qualm in telling him
71
Do dự đồng ý
He half - heartedly agreed
72
Cô ta đến vào buổi chiều
She cAme by this afternoon
73
Sao mà khó kiếm anh quá
You're a hard man to get hold of
74
Có một số việc cần bàn với anh
Got a bunch of things to go over with you
75
Đừng xía vô chuyện của tôi
Just back off and let me do my job
76
Làm thối chí mọi người
It's affecting the morale
77
Tối quá nhìn khong rõ
The light was poor
78
Để ý dòm chừng
I’ll keep my eye out
79
Đón taxi
Get a cab
80
Cho rằng mày sẽ nhận ra hắn nếu gặp lại
Presumably you will recognise him again?
81
Tôi tưởng anh tới sớm hơn Toi đang chờ anh tới
I was expecting you sooner I was expecting you
82
Xin lỗi. Bạn đã lỡ mất cơ hột
I'm sorry. You've missed the boat.
83
Dùng chữ phải cẩn thận Xin lỗi tôi muốn dùng chữ khác
You have to be careful with your wording Sorry, I shall use a different wording
84
Người hay châm biếm người khác
Saristic
85
Tư vấn
Couselling
86
Toi chưa nghĩ tới điều này nghĩa là gì
I haven't thought of all the implications of what that may mean
87
Nơi mà thủ tục còn khó hơn
Where the legislation is even more restricted
88
Là một ít người mà có thể chỉ dẫn...
One of the few people who could shed some light on...
89
Tôi đã mệt mỏi với việc đó và biết rằng nó khó có thể xảy ra
I'm jaded enough to know that's it's a long shot
90
Thà là khong đặt nhiều hy vọng để khỏi phải thất vọng Hoài nghi Chịu đựng
I'd rather be stoic and cynical about it, and be surprised than be hopeful and happy about it and have your hope dashed Cynical Stoic
91
Từ đó trở đi, mới sự đều thay đổi Từ trước tới giờ Mọi việc đều thuận lợi
From then on, things changed quickly All that changed in an instant Up until that point And that when everything clicked
92
Mọi người hiểu đuoc toi nói gì Nói dễ dàng và Thông thạo hơn
Have other people understand me I am speaking English with greater ease and fluency
93
Dậy đi ( với người làm biếng)
Get off your back side
94
Sẽ giúp anh có một khởi đầu tốt đẹp
Help you get off on the right foot
95
Toi cảm thấy xấu hổ lắm rồi
I feel humiliated enough as it is
96
Đã bị bắt và đang được khởi tố
Have been arrested and are being prosecuted
97
Muốn biết chắc là là làm đúng luật/ khong phải những kẻ lừa đảo
Want to validate that you guys are legitimate businessmen
98
Là nạn nhân của một kế hoạch rất tinh vi
You are a victim of a very elaborate conning scheme
99
Cô ấy nói Thông thạo tiếng Nga
She is fluent in Russian
100
Có ai tới phục vụ các anh chưa?
Have you guys been taken care of?
101
Vẫn còn cứu vãn được
I can still savage this
102
Mày sẽ phải quyết định thôi
You're going to have done decisions to make
103
Làm ơn ở quanh quẩn đây để lúc tôi cần nhờ là có ngay
Can you do me a favour? Please stick around close in case I need you
104
Khong biết anh tinh làm an với ai nhung toi khuyên nên cẩn thận Nếu tính tiếp tục hợp tác
I don't know who you're going about doing business with but I'd be extremely cautious going fowards
105
Từ lúc gặp anh
Since we last met
106
Trường day nấu an
Culinary school
107
Toi khong có bắt cứ liên hệ/ liên lạc nào với cô ta Khong có nói chuyện bao giờ
I don't really have any communication with her
108
Để cho thấy là mình nghiêm túc
As a sign of good faith
109
Có thể làm cho thua tiền nhiều hơn
That makes the stake even higher
110
Lợi dụng để dược ưu đãi
Only using him to get special treatment
111
Hãy để ý đến hắn
Let's focus our attention back to him
112
Tới độ nó ảnh hưởng đến khả năng làm việc của nó
To the point it's affecting his ability to do his job
113
Duoc phép nhận tiền nhung khong dược phép đòi tiền
He's allowed to accept tips but he's not allowed to solicit for tips
114
Khong biết toi có nói sai khong chứ...
Correct me if I'm wrong
115
Cô ta khong hài lòng với chuyện đang xảy ra
This going on...(promotion) doesn't sit really welll with her
116
Moi chuyện vẫn bình thường
Nothing is out of the ordinary
117
Nguoi mà anh tin tuong đang lạm dụng anh
The same person you put in charge of your interest is exploiting you
118
Mất cả ngàn đồng tiền thu vô Tiền thu được ít hơn
Thousands of dollars lost in revenue For the past few months, I have been off for about.....( 2 grands)
119
Mày cảm thấy tgế nào nếu mày mất.....
How would you feel if you lost....
120
Còn mất bao lâu nữa?
How much longer do you need to take?
121
Cô ấy nhìn giống..
She bears some Resemblance to....
122
Sẽ liên lạc sau
Ill be in touch
123
Chuyện của cô ấy cũng hấp dẫn lắm
She's got quite a story to tell
124
Nó có học giỏi khong?
Is she doing well academically?
125
Đánh trả lại
Put up a fight
126
Nó rất bí mật khong cho ai biết Kín đáo
She kept it a secret from everybody He kept it to himself
127
Con gái gần gũi với cha hơn ở độ tuổi nào đấy
Girls gravitate towards their father at certain age
128
Tôi nói chuyện với nó đuoc rồi, chưa cần phải Thông báo với cha mẹ
We talk about it without needing to involve the parents
129
If the company goes bankrupt, the customer is still insured
Insolvency insurance
130
Xin lỗi anh có tiền lẻ cho toi đổi khong?
Excuse me, do you have some change for the machine?
131
Mày làm gì mà ầm Ĩ ( om xòm ) thế? Chuyện nhỏ xé to
It doesn't need to turn into a big melodrama You're making a huge scene for no reason
132
Lục tung lên hết rồi
They've probably trashed the place
133
Đừng tự trách/ hành hạ mình nữa
Don't beat yourself up
134
Khong muốn thất thất bại vì đã bỏ nhiều cong sức vào
I've made too much an effort on this deal to see it fall through
135
Hắn biết nhiều hơn là hắn để lộ ra
He knows more than he's letting on
136
Khong biết nói ra có giúp gì đuoc cho anh khong
I don't know if it's any use to you
137
Khám tử thi
Post mortem
138
Hãy đợi xem tình hình ra sao
We'll see how it plays out
139
Tôi Nhớ là khong có nhờ mày giúp
I don't recall asking for your help
140
Tôi sắp xong rồi. Sẽ ra gặp chị ngay
We're almost done. I'll be with you in a minute
141
Màu giận à?
Are you mad?
142
Tôi muốn làm xong ngay bây giờ / muốn công việc này làm ngay bây giờ
I’d rather have all this done now than have to come back later
142
Toi khong muốn giả làm người khác
I don’t know if I want to impersonate somebody
143
Nhiều người nhìn nhìn toi
I felt several eyes upon me
144
Khong bao giờ hối thúc tôi
Never hustle me for....
145
Bụng phệ
A guy with a paunch
146
Giả vờ hối hận
I said, a feigned contrition
147
Khong phải cái gì cũng cần biết
There are things better left not known
148
Tôi muốn hiểu đầu đuôi câu chuyện
I’m just trying to make sense of something for myself
149
Toi chờ cho hắn nói trước
I waited him out
150
Đó là bước ( kế hoạch) khéo léo
They were finesse moves
151
Chắc khong có vấn đề gì
I think we’re in good shape
152
Khong có nhiều tiền
My client has limited funds
153
Khong biết chút gì về...
I had no earthly idea that...
154
Doggggfty
What did you say your name was?
155
Khi nào thì cần?
When do you need it by?
156
Đừng có mà đổ lỗi cho tôi
Don’t try to lay any guilt on me
157
Tình trạng đối lập
Have gotten into the adversarial stance
158
Có thể có lúc ...
There may come a time that...
159
Nếu tôi cảm thấy người nào sắp làm chuyện đó, toi sẽ...
If I even get wind that somebody is about to do it, I’ll....
160
Hắn ở lại để chọc tức toi
He stayed around to spite me
161
Có vẻ như chịu thua ( chán)
She sounded put out
162
Nhà quàng
Mortuary
163
Dấu hiệu Ngấm ngầm cho đối phuong
A tacit admission of knowledge
164
Tổng thể
In totality,...
165
Chuyện đó đã xảy ra rồi sao?
Has it come up before?
166
Anh nói cho cô ấy biết thì tốt hơn
It would be better if she heard it from you
167
Mùi hoi thối nồng nặc
The putrid odour was palpable
168
Định thần lại
Getting my bearings
169
Nghe giọng quen quen nhưng khong nhớ là ai
There is something reminiscent about the voice but I can’t place it in my mind
170
Tôi bị thiệt thòi nhiều hơn trong chuyến làm ăn này với anh
I made a deal with you and I came out on the short end
171
Nếu anh khong có bằng chứng thì khong nên nói ra như vậy
If you have something to back it up, let’s hear it. If not, it’s best left things like that unsaid
172
Toi định gọi nhưng cứ quên hoài
I’ve been meaning to call but keep forgetting
173
Toi muốn biết tất cả những gì cần phải biết
I wanted to know all there was to know
174
Nói tóm lại, thì đây là một chuyến đi thú vị
All in all , it has been a good trip
175
Toi có thể thấy hắn ngạc nhiên khi nghe tin toi mất việc
I can see his eyes register surprise at the news of my layoff
176
Cô ấy xích qua nhường chỗ cho toi
She made room for me next to her
177
Tuỳ anh
Suit yourself
178
Tại sao bà ta lại thích thú với chuyện giết người như vậy
What was the fascination this woman had with killing?
179
Tại hắn tất cả ( something bad happened to him)
He kind of brought it on himself
180
Toi có thể trả lời các câu hỏi của anh tới mức nào đó
I can answer your questions to a point
181
Khong đi học thuong xuyên
He hasn’t gone to school with any regularity
182
Ý nghĩ của anh rất khác với toi
Your point of view is definitely different from mine on that
183
Nói chuyện khó hiểu ( nhiều ẩn ý)
The conversation was too cryptic
184
Có khả năng thuyết phục được một số người
I think it has the potential to dissuade some people
185
Tôi khong muốn hỏi vì sợ họ cho là ngu xuẩn
I don’t want to ask any of these people because I’ll come off as stupid
186
Thang máy ọp ẹp
Rickety elevator
187
Cảm thấy bất lực
I feel impotent about everything
188
Mất phuong hướng Mất định thần
Momentarily disoriented
189
Khong muốn làm người mang tin xấu đến
I decided not to be the bearer of bad news
190
Kẻ thuộc hạ
Underlings
191
Thiếu chút nữa là hắn đã rên lên
He almost groaned out loud
192
Nói xen vào
Interject
193
Kiểm chứng lời nói
Check her veracity
194
Giả vờ như khong hiểu
He appeared to feign confusion
195
Hết hạn visa
His visa lapsed
196
Nhạc sĩ là những người lưu động
Musicians are itinerant sort
197
Khong nên loại trừ khả năng xấu xảy ra
Let’s not take any chances
198
Mùi hôi của thức ăn hư
The fetid smell of food kept for so long
199
Lo lắng hiện rõ trên mặt
Concern spread on her face
200
Chỉ đuoc xét theo tiêu chuẩn cần thiết
Travel will only be considered and approved on priority basis
201
Cảm thấy quê sau khi bị la
Chastised
202
Cảnh sát đã để ý tới hắn và đồng bọn của hắn
The police surveillance became known to him and members of his gang
203
Những hành đong này khong có hiệu quả
These efforts proved futile
204
Hắn quay về vấn đề chính
He brought the discussion back on point
205
Đừng có nói lòng vòng nữa
Well cut to the chase then
206
hắn ra vẻ lo lắng
She read his concern
207
Lý do / cau chuyện phải nghe thuyết phục thì mới đuoc
It better be good
208
Toi chỉ thắc mắc là chuyện đó có liên quan gì đến chuyện này
I was just curious about the fit on this
209
Húp một ngụm cà phe
He took a draw of coffee
210
Lắc đầu một cách quãng quyết
He shook his head emphatically
211
Tới đâu hay tới đó
Not sure yet. Play it as it lays