Vol8 Flashcards

1
Q

Vô tình hay cố ý

A

Intentionally or inadvertently

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trong khi tai nạn xe hơi xảy ra thường hơn

A

While car-accident related deaths are far more common.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mở một cuộc điều tra

A

Launch an investigation

Launch an idea

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khong muốn thử trên người mình

A

I’m not comfortable in having it applied to me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sản phẩm sẽ đuoc đưa ra thị trường trong vài nam tới

Ong ấy chưa muốn công bố ngày khai truong/ ta mắt sản phẩm

A

The product will hit the market in a few years’ time

He’s reluctant to commit to a date

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thối thiếu tiền

A

I’ve short-changed you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Những chuyện cần làm đã làm

A

Everything that can be done has been done

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chúng ta tiêu rồi

A

We’re done for

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khen ngợi chính phủ đã …

A

Commended the government for taking action to improve…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Và sau đó…

A

Subsequently

He was invited into the house and subsequently given $600.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Có người đã giả mạo là thợ sửa mái nhà tới gặp ong ấy

A

He was approached at his home by a man posing as a roofing tradesman

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Bạn khong nên xấu hổ nếu bạn đã bị lừa như vậy

A

You shouldn’t be ashamed if you have been a victim of this type of

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Biếm họa

A

Caricature

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Hành động công khai

A

An overt act

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Bà con chưa được hưởng lợi gì từ chính dách đó

A

The benefit is yet to trickle down to many households

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Anh nghĩ toi làm vậy để trả thù cô ấy ư?

A

Do you think I did that to get at her?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Toi khong có quyền lên tiếng sao?

Ong đã mất quyền đó từ khi ông bỏ ra đi

A

So I don’t have the right to an opinion

You lost that right when you walked out on us

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nếu đưa tin vịt hoài thì cũng sẽ có người tin

A

If you feed false information continuously to the public about…., it does have an impact

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Bạn đã nghĩ tiếng anh của bạn lúc này sẽ thế nào?

A

Where did you imagine your English speaking would be by now?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nó chưa có rớt ra ( đồ vật gì đó)

A

It doesn’t feel like it’s falling apart on you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Toi sẽ khong cần tới sự giúp đỡ của anh nữa

A

I don’t think I’ll be needing your help any more

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Cám ơn đã tới ngay ( khi mới vừa nhờ)

A

Thanks for coming in such a short notice

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Toi đã nghi oan cho hắn bởi vì họ nói sai sự thật

A

I thought it was him because how it’s been presented to me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Giữ chỗ giùm

A

Can you hold my place?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Chuyện đã cũ rồi. Chúng ta có thể bỏ qua khong?
It’s blood under the bridge. Can we forget and move on?
26
Anh có ý gì hay hơn khong?
I’m open to suggestion
27
Toi khong định bán
I’m not looking to sell
28
Nạn nhân khong bị thuong tích gì
The victim doesn’t sustain any serious injury after the attack
29
Bị thuong vì lập đi lập lại một động tác quá nhiều
Injury can occur from chronic overuse
30
Hắn được hưởng lợi từ...
Who’s benefit from .....
31
Có người nói cho họ biết
They were tipped off
32
Cô ấy hành động theo tin tức được biết lúc đó
She was operating on the information she knew at the time
33
Toi sẽ cho anh biết nếu có tin tức gì mới
As soon as I get updated, I’ll let you know
34
Nhân viên của cô ta khong có tham gia vào việc...
Her staff was not involved in...
35
Cô ta đã nói dối hắn lúc đó
She seemed to have misled him at that point
36
Nếu anh khong vừa ý với sự sắp xếp này...
If this arrangement is not to your liking,....
37
Toi định nói với anh
I meant to tell you
38
Nó cho rõ hơn là...
Let’s put it in perspective
39
Làm hư chuyện này thì mày chết
But mess this up and it’s on you
40
Chúng ta khong thể làm gì hơn được lúc đó
Nothing that we could have done
41
Toi khong muốn bàn về chuyện vợ/ chồng tôi với anh
I’m not comfortable having this conversation with you about.... ( my partner/ friend)
42
Khong đúng chút nào
It’s not even remotely true
43
Đại loại như vậy
Something along that line
44
Anh vừa mới nói chuyện với ai vậy?
Who was that you were talking to just now?
45
2 tuần vừa rồi khong thấy anh đâu cả. Có chuyện bận hả?
Haven’t seen you around much for the last 2 wks. What have you been doing?
46
Tại sao khong / chưa uống thuốc?
Why haven’t you been taking your medication ?
47
Anh đã vô phòng của toi
You’ve been in my room?
48
Ai nói như vậy cho anh biết?
Who’s been telling you that?
49
Đừng có bàn vào chuyện của tôi
Keep your opinion to yourself
50
Có biết chuyện gì đang xảy ra khong?
Have you guys got any ideas what’s going on?
51
Toi khong thể tưởng tượng được chuyện có thể xảy ra như vậy
I’ve never thought in a million years that this would be happening.
52
Anh nghĩ James giống ai?
Who do you think James takes after?
53
Sắp bán rồi ( nhà)
She’s going to sell up
54
Toi có đặt chỗ rồi
I have a reservation We spoke on the phone last week, arranged it all
55
Lúc đó khong tính
That doesn’t really count
56
Cái này vui hơn/ thoải mái hơn
I’m sure this will be more enjoyable
57
Như thế nào?
How so?
58
Plebiscite Cuộc trưng cầu dân ý
A plebiscite can also be referred to as a simple national vote. Governments can hold plebiscites to test whether people either support or oppose a proposed action on an issue.
59
Nó làm toi căng thẳng hơn
It may cause more stress on me
60
Chúng ta làm gì bây giờ?
What do we do from here on out?
61
Cuộc quấy nhiễu này đã đuoc dự tính trước
The harassment was premeditated
62
Religious belief or idea which is in opposition with the established views
Heresy Tư tưởng nghịch với đạo giáo
63
Khong có biện pháp kỷ luật nào đuoc đưa ra
And there wasn’t any disciplinary action taken about that
64
Cần tìm một người chống lưng nếu muốn làm chuyện này
You need to find someone one in senior position to sponsor you if you want to go in on this matter
65
Chúng ta phải kết thúc ở đây. Hết giờ rồi
I’m afraid we have to wrap up. That’s all we have time for today
66
Toi cảm thông với các nạn nhân...
My sympathy goes out to the victim of....
67
Theo tôi thấy đó là cách duy nhất để tiến tới
I see that’s the only way forward
68
Cancel Hủy bỏ ( hẹn/ chương trình)
To Call it off
69
Đáng lẽ phải gọi/ cho tôi biết trước
You should have let me know
69
Họ sẽ cho toi nghỉ việc nếu biết toi đã nói chuyện với các anh
They’d fire me if they knew I was talking to you
70
The situation is unstable and unpredictable ( can change any moment)
The situation is fluid
71
Toi sẽ nói ngắn gọn
I’ll keep it short
72
Tất cả đều đã đuoc dàn dựng (dàn cảnh)
All these have been orchastrated
73
Còn chuyện này nữa
There’s one other thing
74
Chúng toi sẽ khong lùi bước/ nản lòng
We will be undeterred
75
Toi khong hiểu ý anh là gì
Not sure I follow you
76
Anh ta Khong mua
He’s not taking any
77
Toi khong ngại say sóng mà sợ chết đuối và lật thuyền
It’s not sea sick that I’m worried about . It’s capsizing and drowning
78
Toi phải đi làm ngay bây giờ
I need to be at work soon
79
Anh còn bao nhiêu....? Khoảng đuoc một tuần
How much... have you got left? A week’s worth
80
Chờ toi chút đuoc khong?
Could you Just hold up please?
81
Hắn còn giậu chuyện gì đó
There’s more to it than that. There’s something you’re not telling me
82
Nếu khong thì sao?
Or else?
83
Nói chuyện với người ngoi đối diện
She was talking to someone sitting right across in front of her
84
Tôi muon mướn nhà
I’m looking for a rental property
85
Anh muốn bao nhiêu phòng?
How many bedrooms were you after?
86
Còn bao nhiêu giấy khi bạn đi vệ dinh lần cuối?
Toilet paper, when you last went, how much was left?
87
Giờ các người hùa nhau ăn hiến toi
So now you gang up on me
88
Chúng ta có thể phán đoán đuoc
We can make an educating guess
89
Cha nó khong muốn nó làm vậy
He didn’t approve
90
Toi cũng bỏ qua chuyện đó
And I tried kind a let things go
91
Có khi nó đang trốn đâu đó ( vì đã phạm pháp)
Maybe he is on the run from the law
92
Khong biết làm gì tiếp
I don’t know where to go from here
93
Bạn nhìn khong giống lắm
You don’t look it
94
Trở vào bờ
Get back to shore
95
Đừng làm gì quá sức
Avoid any strenuous activity
96
Anh té xỉu
You fell faint
97
Họ nhận ta rằng cong việc ấy khó khăn hơn họ tưởng
It dawns on them that it’s much bigger task than they were led to believe
98
Toi thường chẳng dự tính gì cả. Cứ làm theo hứng
I often plan things off the cut; sometimes at the very last minute or on the spur of the moment
99
Toi đã có những người bạn sẵn sàng giúp đỡ toi trong lúc hoạn nạn
I’ve had friends run to my aid in times of need
100
Họ lúc nào cũng bận bịu với việc nhà cửa và con cái tới độ khong để ý đến chuyện gì khác
They become absorbed in child rearing and domestic matters to the exclusion of all else
101
Toi khong cảm thấy bị xúc phạm
I didn’t take offense
102
Nếu tôi khong nhớ lầm
If memory serves
103
Nếu cần gì cứ gọi toi
If you need anything just give me a shout
104
Cô ấy bỏ trốn ( tù/ pháp luật) và đang ẩn náu đâu đó
She absconded and is on the run
105
Giá hiện thời. Chị cứ hỏi giá xung quanh nếu muốn
It’s the on going price. Ask around
106
Ai kêu mày làm vậy?
Who put you up to it?
107
Toi muốn giải quyết hắn
I want him dealt with
108
Họ đã tốn công dàn dựng như một màn tự tử
They went through a lot of trouble to make it look like suicide
109
Cô ấy đã tự sát
She’s taken her own life
110
Người nhà của ong ấy đã đuoc Thông báo
His relatives / next of kin has been informed
111
Toi sẽ làm
I’ll get to it
112
Cái chết của cô ấy là do lỗi của anh
Her death is on you
113
Đã nói hết những gì cần / muốn nói
He has said all he’s gonna say
114
Cô ấy đã có một lúc bị khủng hoảng tinh thần
She went through a bad patch. It was a phase
115
Xin lỗi anh đã phải kiểm tra kỹ vì thời buổi này nhìn thôi khong biết đuoc giả hay thật
You have to forgive me the formality but you can’t never tell these days
116
Toi rất biết ơn vì cử chỉ của bạn
I would consider that a very generous gesture
117
Cô ấy rút lại lời nói và giải thích là cô ấy đã khong suy nghĩ kỹ khi nói
She retracted the statement and said it was made in the heat of the moment
118
Ai biết chị sẽ ở đây hôm qua?
Who knew you would be here last night?
119
Can you contact her for me please? Bạn liên lạc với chị ấy giùm tôi được không ?
Can you get hold of her for me please?
120
Anh Khong có tư cách dạy đời toi
You’re hardly in a position to lecture any more
121
Chúng toi thuong nói chuyện về những bạo động xảy ra ở Mỹ nhưng khong bao giờ nghĩ rằng những chuyện ấy lại ảnh hưởng trực tiếp tới mình
We often commented on the culture of violence in America but we didn’t ever think it would touch us
122
Hắn sẽ nói lảng sang vấn đề khác để mọi người khỏi chú yếu đến chuyện sai của hắn
He will say anything to distract attention from his trouble
123
Ngay cả đồng nghiệp / bạn làm chung cũng khong tin hắn
Even some of his aren’t buying it
124
The process of investigation of government officials related to their duties
Impeachment Điều tra việc làm sai của nhân viên chức của chính phủ
125
Anh lấy lại đuoc gì nếu làm như vậy?
What’s the paying off for you in doing this?
126
Họ có quá ỷ y, quá tự tin khong?
Any risk of complacency for them?
127
Họ đã Đối xử tàn ác với chúng tôi
They have committed atrocities against us
128
Nếu làm việc gì ráng sức quá
If you do something strenuous ,...
129
Toi sẽ tới chỗ anh
I’ll swing by
130
Chuyện này để lâu quá rồi ( hôm nay phải giải quyết)
It’s been a long time coming
131
Toi đã chờ hết khả năng có thể
Ive waited as long a I could
132
In a manner of speaking
So to speak Có thể cho là vậy
133
Chắc là anh thích thú lắm khi làm khó tôi hả?
Enjoy hanging me out to dry?
134
Toi chỉ hỏi chuyện đúng
I raised legitimate concerns
135
Morally wrong actions to achieve morally right outcome
Th ends justify the means
136
Làm việc gì để đền bù cho cồ ấy bây giờ?
How can I make things right with her?
137
Khong biết làm gì hơn
I’m at my wit’s end
138
Toi nên gom các tài khoản lại một chỗ
I should consolidate all my funds
139
Làm ấm người lên
Let’s get you warm up
140
Cô ấy sẽ vượt qua đuoc
She’ll pull through
141
Tôi có gì xài nấy
I make do with what I’ve got
142
Đừng có nhìn mặt mà tin người ta
You do not take people at face value
143
Đã có cảnh báo về hậu quả nghiêm trọng
There has been warning of dire consequences
144
Cuộc biểu tình diễn ra trong trật tự
The protests have been relatively peaceful so far
145
Càng về lâu thì càng cảm thấy như khong có tiến triển gì
The more time passes, the harder it got to feel like you are making progress
146
Bao nhiêu đó cũng đủ để nói....
Suffice-it-to-say,......
147
Danh tiếng đã bị tổn hại nghiêm trọng
His reputation has suffered irreparable damage from the false accusations
148
Hắn vừa đưa đơn kiện ( someone) vì tội nhục mạ phỉ báng
He has launched a dafamation proceeding against...
149
Bạn cảm thấy tuyệt vọng trong bao lâu
How long does that sense of devastation last for you?
150
Sau khi nhiều tin tức đuoc tiết lộ thêm
After more information came to light about ....
151
Cô ta được khuyên là khong nên gặp... vì có thể gây ra mích lòng với...
She was urged not to meet ... for fear of causing offense to....
152
Mọi người cần ghi danh để đặt chỗ
People need to register their intent by..(14 feb)
153
We’ve been tricked
We’ve been had
154
Có chút chuyện chưa đi đuoc
Something’s come up
155
Nếu anh tìm đuoc gì thì cho toi biết với
Let me know what you find
156
What is it about?
What is it concerning?
157
Chưa thấy tới | Khong thấy tới làm
She’s not been in
158
Khong thấy trả lời điện thoại
She hasn’t returned any of my phone calls
159
Cô ấy quen biết với người tấn công mình
Her attacker was known to her
160
Cám ơn đã cho toi gặp riêng cô ấy
Thanks for letting us borrow her
161
Thấp nhất trong 4 năm qua
Lowest it’s been in the last 4 years
162
Rất nhiều người hỏi câu hỏi này
I get asked this question a lot
163
Chưa bị hoàn tục ( cách chức tự sĩ/ linh mục)
He was yet to be defrocked
164
Chuyện đó ch ở thấy là...
It serves to remind us all that...
165
Bạn hắn nói thêm vào:
His friend weighed in:
166
Toi đã trải qua cảnh của chị rồi
I’ve been where you are
167
Cô ấy khong muốn gặp anh
She’s not up for seeing you, sorry
168
Toi rất ngưỡng mộ anh
I’m admiring of you
169
Toi có thể đoán chuyện đó sẽ xảy ra
It’s been coming , I can see it
170
Khong nên làm
Didn’t seem appropriate
171
Toi nên đi
Best be off then
172
Anh tính đi đau hả?
Are you off some where?
173
Tai sao đánh tôi?
What was that for?
174
Mọi người có mặt đều bị chấn động mạnh
It had a profound impact on everybody at scene
175
Chiếm chỗ
They take up space
176
Đang tính mua nhiều
We are gonna load up on candles
177
Nó rất tò mò thích thú với cái máy
He is fascinated with the machine
178
Chúng toi đã tìm kỹ lắm rồi
We were very thorough
179
Sở thích của hắn thật tệ
His standards have slipped
180
Cái gì toi cũng tâm sự với cô ấy
I’ve let her on my confidence
181
Chỉ là giây phút bồng bột, khong suy nghĩ
It was a spur of the moment
182
Nhung gi toi nói ra sẽ khong ai biết chứ ? Bà có thể tin tuong toi
Anything I say will remain confidential ? You can rely on my discretion
183
Am Thanh Vang dội trong tai toi
The bang seemed to reverberate in my ears
184
Tôi là người dẫn đầu vì vậy toi đưa ra quyết định cuối cùng
I was the lead and I made the call
185
Toi khong lùi lại
I didn’t back away
186
Tôi nghĩ hắn sẽ khong nói cho toi biết
The idea I had of getting him to tell me seemed absurd now
187
Hắn muốn cẩn thận/ ý tứ hơn trong những truong hợp như vậy
He always likes to tread lightly in such situations
188
Họ cần phải cho mot lời giải thích
Some kind of explanation is called for
189
Bị bệnh nên Nghỉ học
Homesick from school
190
Thăm chừng bệnh
Check in on her
191
Mối làm ăn nhiều lợi nhuận
A lucrative deal
192
Hắn biết trước là khả năng đó khó xảy ra
He knew it was a long shot in the first place
193
Hắn đã khong suy xét cẩn thận khi nói điều đó
It was a careless thing for Edgar to have said
194
Khong biết hắn có thật lòng khong
I wonder how truthful he was being with me
195
Có ai đã tiếp anh chưa?
You’ve been looked after ?
196
Toi khong muốn cãi về vấn đề đó bây giờ
I’m not getting into this now
197
Toi sẽ chở anh về
I’m gonna drop you home
198
Tôi đến gặp họ vào lúc họ đang trò truyện với nhau
They were talking and I went up to them
199
Phản ứng của hắn thế nào?
How did he take it?