Vol8 Flashcards Preview

English Phrases > Vol8 > Flashcards

Flashcards in Vol8 Deck (200)
Loading flashcards...
1
Q

Vô tình hay cố ý

A

Intentionally or inadvertently

2
Q

Trong khi tai nạn xe hơi xảy ra thường hơn

A

While car-accident related deaths are far more common.

3
Q

Mở một cuộc điều tra

A

Launch an investigation

Launch an idea

4
Q

Khong muốn thử trên người mình

A

I’m not comfortable in having it applied to me

5
Q

Sản phẩm sẽ đuoc đưa ra thị trường trong vài nam tới

Ong ấy chưa muốn công bố ngày khai truong/ ta mắt sản phẩm

A

The product will hit the market in a few years’ time

He’s reluctant to commit to a date

6
Q

Thối thiếu tiền

A

I’ve short-changed you

7
Q

Những chuyện cần làm đã làm

A

Everything that can be done has been done

8
Q

Chúng ta tiêu rồi

A

We’re done for

9
Q

Khen ngợi chính phủ đã …

A

Commended the government for taking action to improve…

10
Q

Và sau đó…

A

Subsequently

He was invited into the house and subsequently given $600.

11
Q

Có người đã giả mạo là thợ sửa mái nhà tới gặp ong ấy

A

He was approached at his home by a man posing as a roofing tradesman

12
Q

Bạn khong nên xấu hổ nếu bạn đã bị lừa như vậy

A

You shouldn’t be ashamed if you have been a victim of this type of

13
Q

Biếm họa

A

Caricature

14
Q

Hành động công khai

A

An overt act

15
Q

Bà con chưa được hưởng lợi gì từ chính dách đó

A

The benefit is yet to trickle down to many households

16
Q

Anh nghĩ toi làm vậy để trả thù cô ấy ư?

A

Do you think I did that to get at her?

17
Q

Toi khong có quyền lên tiếng sao?

Ong đã mất quyền đó từ khi ông bỏ ra đi

A

So I don’t have the right to an opinion

You lost that right when you walked out on us

18
Q

Nếu đưa tin vịt hoài thì cũng sẽ có người tin

A

If you feed false information continuously to the public about…., it does have an impact

19
Q

Bạn đã nghĩ tiếng anh của bạn lúc này sẽ thế nào?

A

Where did you imagine your English speaking would be by now?

20
Q

Nó chưa có rớt ra ( đồ vật gì đó)

A

It doesn’t feel like it’s falling apart on you

21
Q

Toi sẽ khong cần tới sự giúp đỡ của anh nữa

A

I don’t think I’ll be needing your help any more

22
Q

Cám ơn đã tới ngay ( khi mới vừa nhờ)

A

Thanks for coming in such a short notice

23
Q

Toi đã nghi oan cho hắn bởi vì họ nói sai sự thật

A

I thought it was him because how it’s been presented to me

24
Q

Giữ chỗ giùm

A

Can you hold my place?

25
Q

Chuyện đã cũ rồi. Chúng ta có thể bỏ qua khong?

A

It’s blood under the bridge. Can we forget and move on?

26
Q

Anh có ý gì hay hơn khong?

A

I’m open to suggestion

27
Q

Toi khong định bán

A

I’m not looking to sell

28
Q

Nạn nhân khong bị thuong tích gì

A

The victim doesn’t sustain any serious injury after the attack

29
Q

Bị thuong vì lập đi lập lại một động tác quá nhiều

A

Injury can occur from chronic overuse

30
Q

Hắn được hưởng lợi từ…

A

Who’s benefit from …..

31
Q

Có người nói cho họ biết

A

They were tipped off

32
Q

Cô ấy hành động theo tin tức được biết lúc đó

A

She was operating on the information she knew at the time

33
Q

Toi sẽ cho anh biết nếu có tin tức gì mới

A

As soon as I get updated, I’ll let you know

34
Q

Nhân viên của cô ta khong có tham gia vào việc…

A

Her staff was not involved in…

35
Q

Cô ta đã nói dối hắn lúc đó

A

She seemed to have misled him at that point

36
Q

Nếu anh khong vừa ý với sự sắp xếp này…

A

If this arrangement is not to your liking,….

37
Q

Toi định nói với anh

A

I meant to tell you

38
Q

Nó cho rõ hơn là…

A

Let’s put it in perspective

39
Q

Làm hư chuyện này thì mày chết

A

But mess this up and it’s on you

40
Q

Chúng ta khong thể làm gì hơn được lúc đó

A

Nothing that we could have done

41
Q

Toi khong muốn bàn về chuyện vợ/ chồng tôi với anh

A

I’m not comfortable having this conversation with you about…. ( my partner/ friend)

42
Q

Khong đúng chút nào

A

It’s not even remotely true

43
Q

Đại loại như vậy

A

Something along that line

44
Q

Anh vừa mới nói chuyện với ai vậy?

A

Who was that you were talking to just now?

45
Q

2 tuần vừa rồi khong thấy anh đâu cả. Có chuyện bận hả?

A

Haven’t seen you around much for the last 2 wks. What have you been doing?

46
Q

Tại sao khong / chưa uống thuốc?

A

Why haven’t you been taking your medication ?

47
Q

Anh đã vô phòng của toi

A

You’ve been in my room?

48
Q

Ai nói như vậy cho anh biết?

A

Who’s been telling you that?

49
Q

Đừng có bàn vào chuyện của tôi

A

Keep your opinion to yourself

50
Q

Có biết chuyện gì đang xảy ra khong?

A

Have you guys got any ideas what’s going on?

51
Q

Toi khong thể tưởng tượng được chuyện có thể xảy ra như vậy

A

I’ve never thought in a million years that this would be happening.

52
Q

Anh nghĩ James giống ai?

A

Who do you think James takes after?

53
Q

Sắp bán rồi ( nhà)

A

She’s going to sell up

54
Q

Toi có đặt chỗ rồi

A

I have a reservation

We spoke on the phone last week, arranged it all

55
Q

Lúc đó khong tính

A

That doesn’t really count

56
Q

Cái này vui hơn/ thoải mái hơn

A

I’m sure this will be more enjoyable

57
Q

Như thế nào?

A

How so?

58
Q

Plebiscite

Cuộc trưng cầu dân ý

A

A plebiscite can also be referred to as a simple national vote. Governments can hold plebiscites to test whether people either support or oppose a proposed action on an issue.

59
Q

Nó làm toi căng thẳng hơn

A

It may cause more stress on me

60
Q

Chúng ta làm gì bây giờ?

A

What do we do from here on out?

61
Q

Cuộc quấy nhiễu này đã đuoc dự tính trước

A

The harassment was premeditated

62
Q

Religious belief or idea which is in opposition with the established views

A

Heresy

Tư tưởng nghịch với đạo giáo

63
Q

Khong có biện pháp kỷ luật nào đuoc đưa ra

A

And there wasn’t any disciplinary action taken about that

64
Q

Cần tìm một người chống lưng nếu muốn làm chuyện này

A

You need to find someone one in senior position to sponsor you if you want to go in on this matter

65
Q

Chúng ta phải kết thúc ở đây. Hết giờ rồi

A

I’m afraid we have to wrap up. That’s all we have time for today

66
Q

Toi cảm thông với các nạn nhân…

A

My sympathy goes out to the victim of….

67
Q

Theo tôi thấy đó là cách duy nhất để tiến tới

A

I see that’s the only way forward

68
Q

Cancel

Hủy bỏ ( hẹn/ chương trình)

A

To Call it off

69
Q

Đáng lẽ phải gọi/ cho tôi biết trước

A

You should have let me know

69
Q

Họ sẽ cho toi nghỉ việc nếu biết toi đã nói chuyện với các anh

A

They’d fire me if they knew I was talking to you

70
Q

The situation is unstable and unpredictable ( can change any moment)

A

The situation is fluid

71
Q

Toi sẽ nói ngắn gọn

A

I’ll keep it short

72
Q

Tất cả đều đã đuoc dàn dựng (dàn cảnh)

A

All these have been orchastrated

73
Q

Còn chuyện này nữa

A

There’s one other thing

74
Q

Chúng toi sẽ khong lùi bước/ nản lòng

A

We will be undeterred

75
Q

Toi khong hiểu ý anh là gì

A

Not sure I follow you

76
Q

Anh ta Khong mua

A

He’s not taking any

77
Q

Toi khong ngại say sóng mà sợ chết đuối và lật thuyền

A

It’s not sea sick that I’m worried about . It’s capsizing and drowning

78
Q

Toi phải đi làm ngay bây giờ

A

I need to be at work soon

79
Q

Anh còn bao nhiêu….?

Khoảng đuoc một tuần

A

How much… have you got left?

A week’s worth

80
Q

Chờ toi chút đuoc khong?

A

Could you Just hold up please?

81
Q

Hắn còn giậu chuyện gì đó

A

There’s more to it than that. There’s something you’re not telling me

82
Q

Nếu khong thì sao?

A

Or else?

83
Q

Nói chuyện với người ngoi đối diện

A

She was talking to someone sitting right across in front of her

84
Q

Tôi muon mướn nhà

A

I’m looking for a rental property

85
Q

Anh muốn bao nhiêu phòng?

A

How many bedrooms were you after?

86
Q

Còn bao nhiêu giấy khi bạn đi vệ dinh lần cuối?

A

Toilet paper, when you last went, how much was left?

87
Q

Giờ các người hùa nhau ăn hiến toi

A

So now you gang up on me

88
Q

Chúng ta có thể phán đoán đuoc

A

We can make an educating guess

89
Q

Cha nó khong muốn nó làm vậy

A

He didn’t approve

90
Q

Toi cũng bỏ qua chuyện đó

A

And I tried kind a let things go

91
Q

Có khi nó đang trốn đâu đó ( vì đã phạm pháp)

A

Maybe he is on the run from the law

92
Q

Khong biết làm gì tiếp

A

I don’t know where to go from here

93
Q

Bạn nhìn khong giống lắm

A

You don’t look it

94
Q

Trở vào bờ

A

Get back to shore

95
Q

Đừng làm gì quá sức

A

Avoid any strenuous activity

96
Q

Anh té xỉu

A

You fell faint

97
Q

Họ nhận ta rằng cong việc ấy khó khăn hơn họ tưởng

A

It dawns on them that it’s much bigger task than they were led to believe

98
Q

Toi thường chẳng dự tính gì cả. Cứ làm theo hứng

A

I often plan things off the cut; sometimes at the very last minute or on the spur of the moment

99
Q

Toi đã có những người bạn sẵn sàng giúp đỡ toi trong lúc hoạn nạn

A

I’ve had friends run to my aid in times of need

100
Q

Họ lúc nào cũng bận bịu với việc nhà cửa và con cái tới độ khong để ý đến chuyện gì khác

A

They become absorbed in child rearing and domestic matters to the exclusion of all else

101
Q

Toi khong cảm thấy bị xúc phạm

A

I didn’t take offense

102
Q

Nếu tôi khong nhớ lầm

A

If memory serves

103
Q

Nếu cần gì cứ gọi toi

A

If you need anything just give me a shout

104
Q

Cô ấy bỏ trốn ( tù/ pháp luật) và đang ẩn náu đâu đó

A

She absconded and is on the run

105
Q

Giá hiện thời. Chị cứ hỏi giá xung quanh nếu muốn

A

It’s the on going price. Ask around

106
Q

Ai kêu mày làm vậy?

A

Who put you up to it?

107
Q

Toi muốn giải quyết hắn

A

I want him dealt with

108
Q

Họ đã tốn công dàn dựng như một màn tự tử

A

They went through a lot of trouble to make it look like suicide

109
Q

Cô ấy đã tự sát

A

She’s taken her own life

110
Q

Người nhà của ong ấy đã đuoc Thông báo

A

His relatives / next of kin has been informed

111
Q

Toi sẽ làm

A

I’ll get to it

112
Q

Cái chết của cô ấy là do lỗi của anh

A

Her death is on you

113
Q

Đã nói hết những gì cần / muốn nói

A

He has said all he’s gonna say

114
Q

Cô ấy đã có một lúc bị khủng hoảng tinh thần

A

She went through a bad patch. It was a phase

115
Q

Xin lỗi anh đã phải kiểm tra kỹ vì thời buổi này nhìn thôi khong biết đuoc giả hay thật

A

You have to forgive me the formality but you can’t never tell these days

116
Q

Toi rất biết ơn vì cử chỉ của bạn

A

I would consider that a very generous gesture

117
Q

Cô ấy rút lại lời nói và giải thích là cô ấy đã khong suy nghĩ kỹ khi nói

A

She retracted the statement and said it was made in the heat of the moment

118
Q

Ai biết chị sẽ ở đây hôm qua?

A

Who knew you would be here last night?

119
Q

Can you contact her for me please?

Bạn liên lạc với chị ấy giùm tôi được không ?

A

Can you get hold of her for me please?

120
Q

Anh Khong có tư cách dạy đời toi

A

You’re hardly in a position to lecture any more

121
Q

Chúng toi thuong nói chuyện về những bạo động xảy ra ở Mỹ nhưng khong bao giờ nghĩ rằng những chuyện ấy lại ảnh hưởng trực tiếp tới mình

A

We often commented on the culture of violence in America but we didn’t ever think it would touch us

122
Q

Hắn sẽ nói lảng sang vấn đề khác để mọi người khỏi chú yếu đến chuyện sai của hắn

A

He will say anything to distract attention from his trouble

123
Q

Ngay cả đồng nghiệp / bạn làm chung cũng khong tin hắn

A

Even some of his aren’t buying it

124
Q

The process of investigation of government officials related to their duties

A

Impeachment

Điều tra việc làm sai của nhân viên chức của chính phủ

125
Q

Anh lấy lại đuoc gì nếu làm như vậy?

A

What’s the paying off for you in doing this?

126
Q

Họ có quá ỷ y, quá tự tin khong?

A

Any risk of complacency for them?

127
Q

Họ đã Đối xử tàn ác với chúng tôi

A

They have committed atrocities against us

128
Q

Nếu làm việc gì ráng sức quá

A

If you do something strenuous ,…

129
Q

Toi sẽ tới chỗ anh

A

I’ll swing by

130
Q

Chuyện này để lâu quá rồi ( hôm nay phải giải quyết)

A

It’s been a long time coming

131
Q

Toi đã chờ hết khả năng có thể

A

Ive waited as long a I could

132
Q

In a manner of speaking

A

So to speak

Có thể cho là vậy

133
Q

Chắc là anh thích thú lắm khi làm khó tôi hả?

A

Enjoy hanging me out to dry?

134
Q

Toi chỉ hỏi chuyện đúng

A

I raised legitimate concerns

135
Q

Morally wrong actions to achieve morally right outcome

A

Th ends justify the means

136
Q

Làm việc gì để đền bù cho cồ ấy bây giờ?

A

How can I make things right with her?

137
Q

Khong biết làm gì hơn

A

I’m at my wit’s end

138
Q

Toi nên gom các tài khoản lại một chỗ

A

I should consolidate all my funds

139
Q

Làm ấm người lên

A

Let’s get you warm up

140
Q

Cô ấy sẽ vượt qua đuoc

A

She’ll pull through

141
Q

Tôi có gì xài nấy

A

I make do with what I’ve got

142
Q

Đừng có nhìn mặt mà tin người ta

A

You do not take people at face value

143
Q

Đã có cảnh báo về hậu quả nghiêm trọng

A

There has been warning of dire consequences

144
Q

Cuộc biểu tình diễn ra trong trật tự

A

The protests have been relatively peaceful so far

145
Q

Càng về lâu thì càng cảm thấy như khong có tiến triển gì

A

The more time passes, the harder it got to feel like you are making progress

146
Q

Bao nhiêu đó cũng đủ để nói….

A

Suffice-it-to-say,……

147
Q

Danh tiếng đã bị tổn hại nghiêm trọng

A

His reputation has suffered irreparable damage from the false accusations

148
Q

Hắn vừa đưa đơn kiện ( someone) vì tội nhục mạ phỉ báng

A

He has launched a dafamation proceeding against…

149
Q

Bạn cảm thấy tuyệt vọng trong bao lâu

A

How long does that sense of devastation last for you?

150
Q

Sau khi nhiều tin tức đuoc tiết lộ thêm

A

After more information came to light about ….

151
Q

Cô ta được khuyên là khong nên gặp… vì có thể gây ra mích lòng với…

A

She was urged not to meet … for fear of causing offense to….

152
Q

Mọi người cần ghi danh để đặt chỗ

A

People need to register their intent by..(14 feb)

153
Q

We’ve been tricked

A

We’ve been had

154
Q

Có chút chuyện chưa đi đuoc

A

Something’s come up

155
Q

Nếu anh tìm đuoc gì thì cho toi biết với

A

Let me know what you find

156
Q

What is it about?

A

What is it concerning?

157
Q

Chưa thấy tới

Khong thấy tới làm

A

She’s not been in

158
Q

Khong thấy trả lời điện thoại

A

She hasn’t returned any of my phone calls

159
Q

Cô ấy quen biết với người tấn công mình

A

Her attacker was known to her

160
Q

Cám ơn đã cho toi gặp riêng cô ấy

A

Thanks for letting us borrow her

161
Q

Thấp nhất trong 4 năm qua

A

Lowest it’s been in the last 4 years

162
Q

Rất nhiều người hỏi câu hỏi này

A

I get asked this question a lot

163
Q

Chưa bị hoàn tục ( cách chức tự sĩ/ linh mục)

A

He was yet to be defrocked

164
Q

Chuyện đó ch ở thấy là…

A

It serves to remind us all that…

165
Q

Bạn hắn nói thêm vào:

A

His friend weighed in:

166
Q

Toi đã trải qua cảnh của chị rồi

A

I’ve been where you are

167
Q

Cô ấy khong muốn gặp anh

A

She’s not up for seeing you, sorry

168
Q

Toi rất ngưỡng mộ anh

A

I’m admiring of you

169
Q

Toi có thể đoán chuyện đó sẽ xảy ra

A

It’s been coming , I can see it

170
Q

Khong nên làm

A

Didn’t seem appropriate

171
Q

Toi nên đi

A

Best be off then

172
Q

Anh tính đi đau hả?

A

Are you off some where?

173
Q

Tai sao đánh tôi?

A

What was that for?

174
Q

Mọi người có mặt đều bị chấn động mạnh

A

It had a profound impact on everybody at scene

175
Q

Chiếm chỗ

A

They take up space

176
Q

Đang tính mua nhiều

A

We are gonna load up on candles

177
Q

Nó rất tò mò thích thú với cái máy

A

He is fascinated with the machine

178
Q

Chúng toi đã tìm kỹ lắm rồi

A

We were very thorough

179
Q

Sở thích của hắn thật tệ

A

His standards have slipped

180
Q

Cái gì toi cũng tâm sự với cô ấy

A

I’ve let her on my confidence

181
Q

Chỉ là giây phút bồng bột, khong suy nghĩ

A

It was a spur of the moment

182
Q

Nhung gi toi nói ra sẽ khong ai biết chứ ?

Bà có thể tin tuong toi

A

Anything I say will remain confidential ?

You can rely on my discretion

183
Q

Am Thanh Vang dội trong tai toi

A

The bang seemed to reverberate in my ears

184
Q

Tôi là người dẫn đầu vì vậy toi đưa ra quyết định cuối cùng

A

I was the lead and I made the call

185
Q

Toi khong lùi lại

A

I didn’t back away

186
Q

Tôi nghĩ hắn sẽ khong nói cho toi biết

A

The idea I had of getting him to tell me seemed absurd now

187
Q

Hắn muốn cẩn thận/ ý tứ hơn trong những truong hợp như vậy

A

He always likes to tread lightly in such situations

188
Q

Họ cần phải cho mot lời giải thích

A

Some kind of explanation is called for

189
Q

Bị bệnh nên Nghỉ học

A

Homesick from school

190
Q

Thăm chừng bệnh

A

Check in on her

191
Q

Mối làm ăn nhiều lợi nhuận

A

A lucrative deal

192
Q

Hắn biết trước là khả năng đó khó xảy ra

A

He knew it was a long shot in the first place

193
Q

Hắn đã khong suy xét cẩn thận khi nói điều đó

A

It was a careless thing for Edgar to have said

194
Q

Khong biết hắn có thật lòng khong

A

I wonder how truthful he was being with me

195
Q

Có ai đã tiếp anh chưa?

A

You’ve been looked after ?

196
Q

Toi khong muốn cãi về vấn đề đó bây giờ

A

I’m not getting into this now

197
Q

Toi sẽ chở anh về

A

I’m gonna drop you home

198
Q

Tôi đến gặp họ vào lúc họ đang trò truyện với nhau

A

They were talking and I went up to them

199
Q

Phản ứng của hắn thế nào?

A

How did he take it?