Vol7 Flashcards

1
Q

Ở trường vui hơn ở nhà

A

He had a better time at school than he ever had at home

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Giải thích lần nữa được khong?

A

Can you talk me through again?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khong chùn bước trước khó khăn

A

We don’t flinch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Đừng có ẩu, khinh xuất

A

Don’t be daft

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tự liếm vết thuong ( cơn nóng giận)

A

To nurse your wrath

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Anh làm chứng cho hắn chứ?

A

Can you corroborate that ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Toi đang tính kiếm anh

A

I was just on my way to see you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Có vẻ như chúng ta khong thích nhau lắm

A

It seems we’ve taken a dislike to each other . That’s unfortunate

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thu nhỏ số người bị nghi ngờ

A

That narrows it down

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Lần sau Làm ơn cho toi biết trước ( cho biết quá trễ)

A

I’d appreciate with you let me know in advance next time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Anh cảm thấy vấn đề này thế nào về mặt luân lý?

A

Morally, how does that sit with you ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Mất chuyện như vầy đã trở nên bình thường

A

How normalised this has all become!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Con số tiền sẽ lên đến bao nhiêu?

A

How much money are we talking here?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Quyết định Chọn đúng… có thể rất đau đầu và đau tim

A

Choosing the right… can be a nerve-wrecking experience

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Và cả ngay đau khi đã quyết định rồi, bạn cũng sẽ còn một chút hoài nghi về quyết đinh của mình

A

And you might have a lingering sense of doubt regardless of whether you end up choosing… or….

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Và nếu bạn vẫn chưa quyết định được, bạn có thể xem lại… và suy nghĩ xem có đáng đồng tiền khong

A

And if you’re still on the fence, you might wish to take another look at.. and reconsider whether or not it is worth the cost

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Có mất gì khong?

A

Was anything stolen ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Tự anh kiếm giải pháp đi

A

You get yourself into this mess, you sort it out

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Kể đi

Hiểu rồi

Toi thấy hứng thú đấy

A

Do tell

Gotchya

I’m intrigued

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Rất sâu sắc

A

Very insightful

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Cần… để tránh tình trạng xấu hơn

A

You need to… to avoid exacerbate your problem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Cuộc đời trôi qua mất lúc nào khong hay

A

How much life pased you by

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đưa đây

A

Just hand it/ him/ her over

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Anh tài quá ( can do something well without training )

A

You’re a natural

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Tôi biết rất rõ điều đó
I'm very well aware of it
26
Có tính quay lại khong?
Are you planning on coming back?
27
Bao nhiêu tiền vậy? (Tính tiền)
How much do I own you?
28
Anh có Sao Khong?
Are you hurt?
29
Đừng có hỏi vớ vẩn nữa
Stop asking inane questions
30
Đồ đạc của hắn đã bị ai lục lọi
His belongings have been tempered with
31
Tại sao nó lại trở nên thế này?
How has it come to this?
32
Toi khong biết phải làm gì tiếp
I had no idea what my next move was
33
Chỉ muốn tiếp tục làm công việc của ong ấy
He just wanted to get on with his day
34
Anh ấy lên tiếng biện hộ cho mình
He stood up for himself
35
Đó là giọt nước tràn ly
It was a straw that breaks the camel's back
36
Mỗi dân tộc có khái niệm khác nhau về phép lịch sự
There are obviously differences in global attitude towards rudeness
37
Bù lại khoảng thời gian đã mất
We can make up for lost time
38
Đã giải quyết được vấn đề Đã tìm ra đuoc nguyên nhân
I've / you've got it all figured out
39
Có ai đó tới đằng sau hắn và đánh hắn
Someone came up behind him and hit him
40
Để cho sự thiên vị lấn át sự phán đoán và bỏ sót nhiều chi tiết trong điều tra
You let your bias coloured your judgement and you rode in your high horse and missed evidence of wrongdoing
41
Đáng lẽ anh phải biết những chuyện này chứ
It's your job to know / notice these things
42
Toi khong biết là anh sẽ tới
I wish I'd known you were coming
43
Đừng cúp Phone
Stay on the line please
44
Chị rất nổi tiếng
Your reputation precedes you
45
Rồi chúng ta sẽ lập lại những sinh hoạt cũ
We'll just fall back to the way things were
46
Có nói gì cũng vô dụng
Whatever you said, it wouldn't make a difference
47
Hắn là một người khó ưa
Not an easy person to like, is he?
48
Có gian lận trong cuộc thi
The questions were rigged
49
Bao lâu thì bạn làm được như vậy?
How long has it taken you to get there?
50
Có bao giờ để ý thấy là
Ever notice that when...
51
Hàng hoá gửi đi nước ngoài Kiện hàng sẽ được vận chuyển bởi công ty địa phuong
For international destined packages, your package will be delivered by the local delivery vendor for that location
52
Khong làm gương cho...
He's not setting a good example for ...
53
Toi muốn có chút thời gian để coi thực đơn Bạn đã coi thực đơn chưa?
Can I have some time to look at the menu? Have you got time to look at the menu?
54
Từ chuyên môn
Jargon words
55
Nấu rất nhanh/ nấu giỏi
You'll be cooking up a storm in no time
56
Chỉ có lần đó thôi
It was a one off
57
Khong có gì phải lo lắng cả
There is nothing to be concerned about
58
Sẽ ổn thôi
We'll get on top of it
59
Hắn muốn bắt quả tang toi
He wanted to catch me out
60
Bà ta đang bị điều tra
That woman was a subject of investigation
61
Đi trước hắn một bước
Get a Step ahead of him
62
Toi cũng vậy
That makes two of us
63
Ngồi xuống đi. Lấy lại hơi
Why don't you take a seat? Catch your breath
64
Rất đáng tiếc về việc đã xảy ra
Very sorry about what happened
65
Tôi có thể nói chuyện với anh chút đuoc khong?
I just need a moment of your time, it'd that's all right
66
Nếu cần phải sửa lại
They were written in pencil. Make it easier to adjust if need be
67
Toi xin lỗi vì đã khong giúp đuoc gì cho anh
I'd like to apologise for being not much help before
68
Hắn là người nói chuyện trên Phone
That was the guy he was talking on the phone
69
Đang quay phim hả?
Are you shooting a show?
70
Đừng lo lặng/ mất bình tĩnh quá
Go easy on yourself
71
Có ai là thân nhân khong?
Is there a next of kin?
72
Cho tôi một bản copy đuoc khong?
Can you print us off a copy please ?
73
Với sự việc xảy ta nhanh như vậy
And for something that happened in such a short period of time , she gave us quite a lot of information
74
Chỉ là cảm thấy như vậy
Just a gut feeling
75
Đi vòng qua đây
Come on around
76
Mối liên hệ giữa bạn và hắn như thế nào?
What kind of relationship do you have with...
77
Toi đoán đó là Tom
So that's Tom. I take it
78
Nhờ bạn giúp khiêng đồ
He's recruiting his buddy to help with the loading
79
Anh có nghi ngờ ai khong?
Is there anyone that you're | particularly concerned with?
80
Tom bầy mưu kế với hắn
Tom conspired with him
81
Nhìn thấy hành động của hắn, toi nghĩ chắc mình đã làm sai
And by his action, I'm second guessing myself
82
Cảnh báo về hậu quả của việc ấy
There are warnings about the flow-on effects
83
Chính phủ bị áp lực từ quần chúng về việc cần can thiệp và ngăn chặn quyết định của...,
Pressure is now mounting on government to intervene and suspend the company 's decision
84
Sự việc cần được làm gấp vì giá cả sẽ tăng vào tháng sau
There is a sense of urgency as the increased prices come into effect next month.
85
Toi đang tắm
I was in the shower
86
Nếu mày muốn vậy thì
Have it your way
87
Bật xi nhang trái
Flick on the left indicator
88
Thả xuống đất cái phịch
Plonked it ( the suitcase) on the ground
89
Nắng quá làm da nổi đồi mồi
The sun burning brown spot on his skin
90
Đồ tắm
Swimming outfit
91
Đang thay đồ đi đâu
When she was getting ready
92
Anh muốn nói là anh sở hữu nó chứ gì?
So basically are you claiming the ownership of it?
93
Đã lâu rồi, tôi khong đi nhà thờ
I haven't set foot in church since...
94
Hắn đẩy cô ấy xuống cầu thang
He shoved her down the flight of stairs
95
Saying to the person who is talking when being interrupted by something else
Hold that thought
96
Tôi sẽ mở cửa cho ( saying to someone else in the house when there is knocking on the door)
I'll get it
97
Toi đã nghi ngờ chuyện ấy
I had my suspicions
98
Đi bao lâu?
How long will you be gone for?
99
Phải tuân theo luật ở đây
You do have to abide the regulations here
100
Nói như vậy
With all that said
101
Tự động viên chính mình
You give yourself pep talk
102
Làm việc ngày đêm để kiểm soát tình trạng này
Rangers have been working day and night, monitoring the situation
103
Xin lỗi. Quen vậy rồi
Sorry . Force of habit
104
Khong muốn làm mất thời gian của anh
I don't want to take up too much of your time
105
Làm phần ăn Buổi sáng đúng điệu
Make a nifty breakfast
106
Hắn khong nhắc gì tới cô ấy. Ngoài ra chuyện gì hắn cũng nói
He hadn't spoken about her much. He had lots to say about everything else though
107
Cảm thấy nhẹ nhõm khi gác máy
I was relieved to hang up
108
Toi thỉnh thoảng giúp đỡ nà ấy
I help her out sometimes
109
Khong đoán được hắn nghĩ gì
I couldn't work him out
110
Một làn khói mỏng bay lên khong trung
A thin stream of smoke drifted upwards
111
Mặt nước lấp lánh dưới ánh mặt trời
The water sparkled in the sun
112
Cô ấy trả lời với giọng gắt gỏng
She answered in a cranky tone
113
Nhìn vào gương
She studied her reflection
114
Vậy anh sợ gì?
What are you scared of then?
115
She only can do it for
She can only do it for a few minutes before panic set in
116
Hắn có thói quen chọn...
He has a knack of choosing...
117
Gương mẫu
An exemplary student / worker
118
Anh làm theo linh tính của anh. Còn tôi làm theo linh tính của tôi
You follow your gut, and I follow mine
119
Bằng chứng quá yếu
You’re clutching on straws
120
Nó sẽ làm giảm say rượu
It will help sober you up
121
Cảm thấy bị bỏ quên, khong quan tâm bởi ai đó
Feel neglected
122
Có thể trò truyện
I thought we could catch up
123
Đáng đời
She had that coming
124
Thời gian trôi nhanh hơn khi Có việc làm
When you are busy, when you have a task at hand, time goes by in the blink of an eye
125
Hắn bênh vực cô ấy
He defended her
126
Đừng có tới đằng sau bất thình lình như vậy
Don’t creep up on people like that. You nearly gave me a heart attack
127
Toi tưởng co ấy gọi cho anh biết rồi
I assumed she would have called you to let you know
128
Để dịp khác đi ( được mời uống cà phe)
I’ll take a rain check on that coffee
129
Toi khong giúp được nếu anh còn giấu giếm
You’re not helping by holding things back
130
Toi sẽ nói cho cô ấy biết là cậu có ghé qua
I’ll tell her you’ve swung by
131
Nếu dễ vậy, toi đã làm từ lâu rồi
If it was that easy, I would have done it already
132
Chỉ có nhân viên mới được vào
Access to this room is restricted to staff/ medical personnel only
133
Với sự có mặt của chúng toi ở đó, họ làm theo quy tắc
With us looking on, everything is done by the book.
134
Anh khong thấy mình cũng có trách nhiệm trong việc gây ra tệ nạn này trong cộng đồng của anh sao?
Don’t you bear the responsibility for the harm that you’re going to your community?
135
Dân chúng đã tự giải quyết vấn đề ( khong chờ luật pháp can thiệp)
People have taken the law into their own hands in an attempt to stop it ( drug / social problems)
136
Có thể cho tôi biết tại sao nó tệ hơn là xử dụng heroin?
Can you tell me why it is worse in terms of how much more damage it causes to a person than saying heroin or cocain?
137
Anh có thể đảm bảo sự việc như vậy sẽ khong xảy ra lần nữa khong ?
Can I be assured that something like this won’t happen again ?
138
Họ đưa ra những lời tuyên bố mâu thuẫn lẫn nhau
The statements they put out are also contradictory. On one hand, they said..... on the other hand, ....
139
Trả giá
Haggle
140
Khong rút tiền được nếu khong nhìn thấy
Unable to withdraw money without sighted assistance
141
Đây là vấn đề đối với tôi nhất là sau giờ làm việc
This is particularly problematic after business hours
142
Màu khong có cố gắng gì hết | haven’t tried hard to do something
You aren’t having a crack
143
Tìm hiểu chuyện này bao lâu rồi?
How long have you been looking into these stuff?
144
I’m bored here ( in a party)
I don’t know what to do with myself
145
Anh tới rồi à?
You’ve made it
146
Anh đi làm xa quá hả?
You’re a long way from home
147
Hắn trả lời lại là.....
He hit back and said he’s doing a good job, especially given the island is not easily accessible
148
Họ khong kiếm được việc làm vỉ khong có phuong tiện đi chuyển
They were derived of a job because they couldn’t get a way of transportation to that job
149
.... vì khong giải thích rõ ràng cũng như khong xin lỗi về hành động của cô ta
She has been... for failing to explain her conduct and making no apology for it.
150
Những trường hợp như vậy làm mọi người lo ngại là...
These cases have raised concern about ...( gun safety)
151
Họ gặp phải sự bực bội từ phía những người địa phuong
The .. (people) are now facing resentment from the ... community where they have taken refuge.
152
Cảm thấy gần gũi hơn với đồng hương
Everybody finds solidarity in their own fellow countrymen
153
Hắn sẽ đổi ý ( trở nên thân ghiện hơn)
He’s coming round
154
Chuyện khong xảy ra như vậy
That was not to be
155
Toi ước gì mình gặp nhau trong hoàn cảnh khác
Just wish it was under a slight different circumstances that you are here
156
Khong cảm thấy tuong lại sáng xủa lắm
I’m very disappointed in term of what the future holds
157
Anh nên bỏ thêm nhiều thời gian suy nghĩ về tại sao anh hành động như vậy
You have to spend of lot of time soul searching why you are doing that
158
Chuồn mất
A thief skunk away ( in shame)
159
Hắn khong nói rõ ràng loại nào
He hasn’t been specific about what alcohol
160
Hắn tiếp tục chối tới khi đối diện với bằng chứng khong thể chối cãi
He keeps denying until we give him the irrefutable proof
161
Toàn thể hội đồng bỏ phiếu ủng hộ
The city council voted unanimously
162
Anh ta mong lệnh cấm sẽ được ban hành sơm sớm
He hoped for a ban would be implemented sooner rather than later
163
Nêu ra lý lẽ này, lý lẽ kia để đánh lạc hướng vấn đề chính
They continue to bring up red herrings
164
Bên Yes sẽ làm số cử tri đang lưỡng lực bỏ phiếu khong
The Yes side will dissuade ambivalent voters
165
Còng tay dẫn đi
Frogmarch
166
Khi bạn yêu ai, bạn khong để ý đến những khuyết điểm nhỏ nhặt của anh ta
When you love someone, you look past all their imperfections
167
Ăn sâu vào trí nữa
It has ingrained in us
168
Nói thật cho tôi biết...
Please tell me candidly..
169
Vốn dĩ đã biết trước là
You inherently know it
170
Hồi hộp chờ đợi
You anticipate what’s coming
171
I’ve made a mistake, mishandled this one
I’ve really dropped the ball on this one
172
Có một chút mâu thuẫn
You guys have a little tension
173
Có bao giờ bạn nghi ngờ về sự thủy chung của anh ta khong? Trước giờ bạn khong nghi ngờ gì sao?
Have you ever over the last 3 months been asking his loyalty to you? Now I am. Have you never before now?
174
Người khác dạy nó nói vậy
She was put up to it
175
Khong đủ khả năng/ hay sức chịu đựng đối với công việc này
I’m not cut out for the job
176
Thử mới biết
It’s worth a try
177
Lúc cơ hàn mới biết ai thật sự là bạn tốt
When you really broke you know who your truly friends are
178
Bệnh tình trở nên xấu hơn
His condition ‘s deteriorating
179
Thấy được mặt khác của hắn
I saw a different side to him
180
Khong thể để anh ảnh hưởng tới thành tích của toi
Can’t have you blighting my statistics
181
Ill Call tou back
I’ll be in touch
182
Tác động lan lớn ra
Ripple effect
183
Cần cân nhắc lợi hại
You have to waive between the risks and benefits
184
Đệ đơn chống án Khiếu nại về quyết định đó
Appeal against the decision
185
Từ vị trí thuận lợi này
From this vantage point,
186
Con chó bị thiến rồi
The dog has been neutered
187
Chứng phù thủng ( nước trong bụng)
Ascitic fluid/ dropsy
188
Chuyện đó thì có liên quan gì?
What does it concern ?
189
Vừa thích vừa ghét | không rõ ràng
Ambivalent
190
Thuộc hệ tieu hoá Thuộc tuyến nội tiết Thuộc
Gastrointestinal system Endocrine system Urinary system Reproductive system
191
Toi sẽ báo cho anh biết nếu có gì thay đổi
You’ll be informed of any development
192
Hoàn toàn vẫn đang tiến triển đúng theo thời hạn
We’re up to speed with everything | up to date
193
Chúng ta khong thể làm gì khác ngoài chờ đợi
There’s nothing we can do except to sit and wait
194
Phải chấp nhận điều kiện của họ thôi
You have to suck it up and agree to their terms
195
Họ chất vấn toi nhiều quá
They’re tearing me apart
196
Có bầu bao lâu rồi?
How far along are you?
197
Kêu họ làm đi Kêu rồi
Get them on it Already on it