Vol5 Flashcards

1
Q

Nếu đuoc cơ hội sống lại lẩn nữa, ban sẽ sống thế nào?

A

If you were given a second chance in life. How would you use it?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thật là vô dụng

A

I’m a complete waste of space in the kitchen

Totally úeless

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khong tệ như toi nghĩ

A

Well at least it’s not as bad as I thought it was

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nhìn mặt thì thấy là…

A

Judging by their face,…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mọi người trở nên lười biếng hơn khi làm chung việc gì

A

There’s a tendency to become lazy when they work in a team

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chờ ở đây để toi đi nói cho Andy biết

A

You’ll have to speak to Andy. If you would like to wait here, I’ll see if I can get him for you

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Người già khó kiếm việc bởi vì tuổi tác

A

People are looked over for a job because of their age

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Có một số ý kiến cho rằng người nghèo là tại họ

A

A belief that the poor has only themselves to blame

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Toi đang ở trong tình trạng khó khăn

A

I’m in a bit of predicament here

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Điều tra thêm

A

I’m just doing some follow up

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Gọi toi khi mấy người giải quyết nội bộ xong

A

You want to call me back when you’re all sorted

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đó là những gì toi biết

A

And that is all I have for you for now

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Có làm bạn nhớ tới việc gì khong?

A

Ít rang a bell

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đừng để toi chờ

A

Don’t keep me waiting

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I don’t know either

A

Your guess is just as good as mine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Đáng lẽ toi phải biết là cô ấy khong ổn

A

Should have known that she was in trouble

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

there was no such arrangement

A

Khong có hẹn trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

The same applies to us

A

That goes for the rest of us

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Coi chừng nó

Thỉnh thoảng thăm viếng nó

A

Keep an eye on her

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Toi goi vī có chuyện quan trọng

A

I wouldn’t have called you if it wasn’t important

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Hắn cứ để ý đến tôi Hoài

A

He was making eyes at me all night

Flirting

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Khong hài lòng, bực mình

A

It displeases me

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Bỏ hết những vật có thể nhận diện ra bạn

Những vật làm người khác chú ý

A

Youre going to remove all identifiable features ( in car to identify its your car).

Things that catch somebody’s eyes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Lần nào cũng vậy

A

Happens every time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Lỡ miệng nói ra
I might have let it slip
26
Tại sao anh làm vậy?
Why would you do that?
27
Can I tell you something?
Can I run something by you?
28
Chờ chút
Hold up
29
Đừng nói ai
Keep it for yourself
30
Hàn huyên chút
Just catching up
31
Có giá trị đáng nhớ
It has some sort of sentimental value
32
Đang tìm kiếm chung quanh
Theyre check upthe surouding neighborhood
33
Toi gặp Tóm hôm nay
I ran into Tom today
34
Tới đúng giờ
Turn up in time
35
Cần có thay đổi ( đang trong tìnhbtrạng xấu)
People need to know actions been taken
36
Đã quyết dinh rồi Lý do gì đổi yếu vậy?
It's not for debate Why's the change of heart?
37
khong thể có nhiều được
There can't be that many
38
Chuyện đó liên quan gì với chuyện nay?
What does that have to do with this?
39
Tôi sẽ nói lại cho chị
I can pass along your message if you like
40
Hắn đang ước lượng ( độ cao, độ khó)
He's looking at it, sizing it up
41
Tôi sẽ hãnh diện vì con ( achieve something)
You will do me proud
42
Muốn cho mọi người biết
I'd like to create awareness
43
Nó thích mày đó
She's into you, really
44
Quan tòa Đã hủy bỏ án đó
The magistrate has revoked that conviction
45
Cảm thấy nhẹ nhổm kho nghe tin này
For her, This news come with a relief
46
Có tiền cũng khong dược à?
Money doesn't cut it?
47
Chỉ là thủ tục
It's just a procedure
48
Nói nhỏ xuống
Take it down
49
Cảnh sát kêu gọi ai có Thông tin về vụ..( tai nạn/ cướp giật).., xin liên lạc ...,
Police are urging people with information in relation to this incident to come forward/ to call .... on ... ( numbers)
50
Cuộc đời ( hiện tại)có thay đổi/ biến chuyển
My life is on the table when I got fired
51
Chúng toi luôn cố gắng chăm sóc tốt cho mọi bệnh nhân
We are committed to delivering the very best of care and support to all patient
52
Khong thoát đuoc cái nghèo
Would never be able to work their way out of poverty
53
Xin lỗi. Toi nói sai rồi. ( cách nói làm mích lòng người khác)
Sorry that came out wrong
54
Toi mới trải qua một thời gian khó khăn
Ive been through a rough patch
55
Cần phải bỏ qua / quều đi chuyện đó
You need to start letting go
56
Chúng ta sẽ có cơ hội gặp thường xuyên hơn
We'll be seeing more of each other
57
Nó chạy mất rồi
Ive lost him
58
Cho nó nghỉ chút. Mình sẽ hỏi nó sau
Give him time. We'll try him again
59
Làm kín đáo thôi (
Please | Be discreet
60
Đi về à?
You off home?
61
Cám ơn bạn đã giúp toi giải quyết vấn đề
We really thank you for helping us solve our problem
62
Mày khong nghĩ tới là mày có thể gây hại tới người khác sao?
You didn't even take into consideration that you could have hurt someone
63
Đang chỉ trích lẫn nhau
They're pointing their fingers at each other
64
Toi hy vọng anh vẫn giữ quan niệm tốt về toi
I hope you're still considering me in the same light as you have been
65
Khong thể để nó làm 1 mình dược ( nguy hiểm/ khó khăn)
We can't let Mary going through this by herself
66
Chơi 2 mặt
Why is he being two faced?
67
Mặc kém / quá long trọng
I feel underdress/ overdress
68
Bao lâu nữa thì ong tới?
How soon can you get here?
69
Tôi tự mở cửa vô
I let myself in
70
Toi khong thấy máy vi tính đâu cả
There's no sight of a lab top
71
Anh có thân với cô ta khong?
How well do you know her?
72
Lúc này bận quá
I have been rather busy
73
Giá mà toi đừng nói gì
I wish I hadn't said anything
74
Hỏi khi người nào khen bạn cái gì đó nhung bạn khong thích lời khen từ người đó
Should I feel flattered?
75
Toi giúp nó nhiều rồi
I've given her plenty of help
76
Nó khong nhắc tới à? / khong nói cho biết à?
He didn't mention it?
77
Hắn giúp toi rất nhiều
I can't do without him/ her
78
Nhà/ chỗ làm đẹp quá
Nice place you got here
79
Chồng toi khong đồng ý
But my husband wouldn't hear of it
80
Toi khong thấy gì khác thường
I haven't noticed anything unusual
81
Tôi sẽ thử món chị giới thiệu Anh có món gì ngon giới thiệu khong?
I'm going to take the recommendation on that one. What can you recommend?
82
Đã Thay đổi ( quan niệm)
He's turned the corner
83
Bắt quả tang/ tại trận
They caught them red- handed
84
Khong đồng ý với nhau
Doctors and patients are at odds with each other over access to medicinal cannibis
85
Nếu toi biết trước , toi đã khong chờ cho tới bây giờ
If I had known it before, I wouldn't have waited until now.
86
Đừng có nghĩ tới người đã chết nữa
Don't spend your day chasing a ghost
87
Bs khẳng định căn bệnh
The doctor confirmed that suspicion
88
Để toi suy nghĩ lại ( when someone wants you to do something )
I shall give it some thought
89
Chúng ta có thể giúp đỡ nhau
We can be of help to each other
90
Có cái gì đó khong đúng ( cảm giác được)
Nothing is adding up right
91
Chỗ lý tưởng để tới chơi
It's a great venue to come to
92
Linh tính của toi rất đúng
I've learnt to trust my instinct
93
Sẽ làm hết sức để tránh sự việc đó có thể xảy ra
We'll do everything we can to ensure that doesn't happen
94
Khong tự nhận mình đã làm sai à?
Cant you Just admit that you did wrong?
95
Toi khong muốn bị kẹt trong tranh chấp giữa 2 người
I don't want to get caught between you and him
96
Toi sẵn lòng giúp đỡ anh
I'm happy to assist you
97
Cảnh sát được gọi tới Cảnh sát chưa tìm dược nguyên nhân của.. Cảnh sát vấn còn điều tra nguyên nhân
Police are called to the shooting / intersection of... Police are unable to determine the cause of accident Police are continuing to investigate the circumstances leading up to the accident
98
Chết ngay tại chỗ Được chữa trị tại chỗ
A man, believed to be in his 50s, died at the scene .... were treated at the scene
99
Đang đi làm/ học
On his way to work/ school
100
Khó kiểm chứng
Tough one to verify
101
Khong nên cho người ta thấy mình cần họ quá
I wonder if it's wise to be seen trying so hard
102
Những biện pháp bảo vệ mới đã đuoc đưa ra ... sau khi...
New security measures have been introduced at... in response to the alleged plot leading to...
103
Dạy từ nhỏ
You should start them early
104
2 ngày rồi chưa ngủ
She hasn't been asleep for 2 days
105
Toi sẽ làm / đi nhanh lắm
I'll be as quick as I can
106
Vẫn còn đuổi kịp
You can still get up to speed
107
Toi có một chút chuyện gấp
We've got a bit of an emergency
108
Nó muốn nó lúc nào cũng nhất
He has to be top of the pecking order. Anyone else can kiss the ground.
109
Xử lý một cách bình tĩnh
Deal with it rationally
110
Là ý gì?
How do you mean?
111
Cho em chơi với
Give your sister a turn
112
Tôi Khong nên xen vào chuyện của chị
Sorry I put my foot in it. It wasn't my place.
113
Anh đi về giữa chừng ( buổi họp / bữa tiệc)
You left abruptly
114
Tôi biết đó là một yêu cầu lớn lao
I realise it was a big ask
115
Hắn nói anh gọi cho hắn khi anh về tới
He asked you to him a ring when you get in
116
Mất bình tĩnh quá vậy
You're getting yourself all upset about it
117
Phát hiện ra mức độ tệ hại của sự tích trữ đồ đạc
Discovered the true extent of his hoard
118
Làm đi
Let's get to it
119
Nếu họ có cơ hội thành công/ chiến thắng
If they are to have any chance of success
120
Tại sao đó lại là vấn đề? Nó đã trở thành một vấn đề đau đầu
How is it a problem? It has become a problem
121
Anh ăn ngon miệng chứ?
Is everything to your taste?
122
Mua ngoài tiệm
It's store-bought
123
Lúc trước tới giờ toi vẫn sống vậy
That's the way it has been all my life
124
Cần phải gọi đặt bàn trước
You need to call ahead and reserve the table
125
Toi có nhiều sở thích trong cuộc sống
I always have a wide variety of interests in life
126
Nguyên nhân nào dẫn tới sự việc như vậy?
How did that come about ?
127
Khong biết giải quyết ra sao I'm not coping well
I really found myself out of my depth
128
Muốn để yên chuyện như cũ Khong để yên như vậy được
I just want to leave things be for the moment You can't leave things be for too long
129
Bị bắt
Been held in custody
130
Mặt nhìn đỏ quá
You look flushed
131
Toi khong muốn làm ở đây nữa
I think my time here is at an end
132
Nói lại lần nữa coi
Come again
133
Để lúc khác
Maybe some other time
134
Té nằm thẳng cẳng
Salát
135
Cần đi coi bác sĩ
You need to be seen
136
Chứng sợ máu
Haemophobia
137
Nghe đồn là....
I heard whispering of...,
138
Tôi biết chuyện đó khó xảy ra lắm
I know it's a long shot
139
May quá gặp đuoc chị
I'm glad I caught you
140
Ong có cho cô ấy đi CT scan khong?
Did you order a ct scan on ... ( patients name)?
141
Chuyện gì đã xảy ra?
What's happened?
142
Lúc nào muốn đi làm?
When would you like to start ? When would they want me to start?
143
Toi nói ra ( sau khi giấu việc gì)
I finally came out with it
144
Toi nói cho mẹ toi biết mới gần đây thôi
It's just been recently that I told my mum
145
Tưởng niệm
Pay tribute
146
Họ khong quản nguy hiểm để làm việc đó
They took an enormous risk to do what they did
147
Toi chỉ ghé ngang thôi. Cứ tiếp tục đi
I'm just dropping by. You carry on
148
Nhà toi đang cho mướn
My house's been rented out
149
Toi đi đây. Làm tiếp đi / tiếp tục nói chuyện đi
I'll leave you to it
150
Anh có thể điền vào đây và ký tên vào đây
If I could ask you to fill in here and sign here please
151
Bị bao lâu rồi
How long has it been happening?
152
Chỗ làm sao rồi
How's things at work?
153
Hắn bị gì phải khong?
Has he got something wrong with him?
154
Xin lỗi đã bắt anh chờ
So sorry for keeping you waiting
155
Xong rồi chứ?
All set?
156
Họ đã đi bao lâu rồi?
How long have they been gone?
157
Chủng ta sẽ làm xong nhanh hơn
We can get it done quicker
158
Thứ 2 anh có thể đọc xong khong?
Could you have it read by Monday ?
159
Khong nên tự mãn
Dont be complacent
160
Toi sẽ khong làm phiền anh nữa
I'll be out of your hair
161
Toi tự làm đuoc
I can manage on my own
162
Nắm tay lại
Make a fist
163
Hắn cho toi leo cây ( lỡ hẹn)
He stood me up
164
Rất may mắn có chị trong đời toi
I'm lucky to have had you in my life
165
Toi sẽ giải quyết vấn đề xe của ong
We'll get your car sorted
166
Có người mém nữa đụng xe toi
Somebody came at me
167
Có thể nói chuyện sẽ giải quyết vấn đề
Would it help to talk?
168
Cảm thấy khong đuoc hoan nghinh lắm
Perhaps you felt that you weren't welcome
169
... toi sẽ đi ngay
What if....and I'll be on my way
170
Toi đã suy nghĩ rất kỹ trước khi quyết định
It wasn't a decision I took lightly
171
Cứ tiếp tục đi
Don't stop on my account
172
Toi có thể giải thích cho anh biết ....
I can talk you through what'll happen next
173
Nếu bạn khong thích hắn thì cử nói thẳng với hắn
If you annoy with him, you should take it up with him
174
Toi đã bắt đầu mọi việc
Ive set the ball rolling
175
Đang cháy dữ dội
The building was well- alight
176
Toi muốn đứng, khong muốn ngồi
I prefer to stand
177
Anh là người gây chuyện trước
You were the one who started it You were the one who lied
178
Toi phải đi hỏi lại
I have to make enquiries
179
Mày nói thì dễ bởi vì mày khong ở trong hoàn cảnh tao
It's easy for you to say. You haven't got my problem
180
Tôi mang xe đến sửa. Anh coi dùm bánh trước có gì hư khong.
Brought my car to have its front wheels looked at
181
Toi khong biết sao nó lại nổi khùng ( phá phách lên) vậy
I'm sorry. I don't know what gets into him
182
Tự toi thích vậy
Why did you ...,? A personal choice
183
Anh rất nhạy cảm, rất quan sát
You're very perceptive
184
Tôi cần phải đi tiểu tiện
Well. If you excuse me. Nature calls
185
Toi nghĩ toi đang bị hiểu lầm
I think I may have a very serious misunderstanding on my hands
186
Nói chuyện vui hơn nè, ...
On a more cheerful note, ...
187
Cứ nói nếu anh cần toi giúp gì
Give me a Shout if you need a hand
188
Tôi chưa muốn quyết định ngay
I Think I'll defer my decision
189
Họ hùa với nhau Nhiều lúc cảm thấy lạc lõng
They all gang up on me We can feel left out from time to time
190
Toi nghĩ anh sẽ khong ngại nếu toi nói rằng....
I hope you don't mind me saying You wouldn't me saying that..