Vol 11 Flashcards

(270 cards)

1
Q

Bắt đầu trễ nên bị mất lợI thế

A

He’d be starting out at a disadvantage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

khi tới nơi thì báo cho toi biết

A

Just get here as soon as you can and keep me apprised

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Đừng có giả vờ khong biết

A

Don’t play dumb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Anh có nói tốt cho toi khong?

A

Did you stick up for me?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Làm sao hắn biết chuyện đó?

A

How he had come by the information

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chỉ cho hoãn lại 1 năm

A

They have only given us a one year reprieve

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Điều đáng chú ý là..,

A

Most notably is…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Kết quả khong biết bao giờ có

A

The wait for results could be interminable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mặt trông khó chịu

A

The man had a scowl on his face

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hắn biết là sẽ đi vào chỗ khong biết

A

Resigned to the idea that he would go in blind

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chỉ nghe qua về hắn

A

No I just knew of him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chống lại sự phỉ báng

A

Defend himself against defamation

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Toi nghĩ đáng lẽ anh nên liên lạc tôi sớm hơn

A

I thought I’d hear from you before now

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Toi được chia như thế nào?

A

What is my end if I do it?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

thấy nhiều thay đổi trong thời gian cô ấy khong ở đây

A

She found the changes had been made in her absence was remarkable

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nụ cười tắt dần và cô ta bắt đầu nhận ra toi là ai

A

The smile faltered a little and the face showed a slow register of recognition

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nói hay

A

A glib tongue

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nịnh hót

A

Flattery

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Chỉ là tuong trưng cho có

A

It was all imagery

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nghe toi nói đã trước khi nổi giận/ …

A

Just listen to me before you start going off

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Mặc dù đó là sự thật phủ phàng..

A

While this is an unpalatable truth,

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Ở mức độ nhiều hơn là ta tưởng

A

Usually to a much greater degree than we realise

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hắn khong còn hứng thú để ăn sau cuộc nói chuyện vừa rồi

A

The conversation has soured his appetite

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Hắn cứ bận tâm suy nghĩ về chuyện đó

A

He brooded on it for the next hour

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Thật là phi lý
That’s preposterous
26
Khong coi hết đuoc từ đầu tới cuối
Didn’t get the chance to watch the video in its entirety
27
Information heard about one person by another
It was based on hearsay
28
Toi sẽ kêu người nào làm việc ấy và cho anh biết kết quả sau
I’ll put someone on it and get back to you
29
Còn lưu giữ tài liệu, Thông tin lại khong?
Any record of it kept?
30
Khong cho biết là có người đã hỏi chuyện ấy rồi
He gave no indication that he had received a similar request already
31
Khong ngờ lại dễ dàng như vậy
The ease with which it was done was so surprising
32
Tôi cũng đang bơi ( cố gắng thoát khỏi hoàn cảnh gì đó)
I was only just treading water myself
33
Toi định nói chuyện đó
Actually, I’ve been meaning to talk to you about that
34
Nhạy bén về làm ăn
Sound business acumen
35
Cô ấy tạm thời bỏ qua
She let it drop, at least for the time being
36
Bóng tới độ có thể nhìn thấy mình trong đó
So polished you could see your reflection in them
37
Hy vọng tiêu tan
I felt my hopes deflate
38
Gió thổi tóc rối
Hair tousled by the wind
39
Toi quên mất giờ giấc
I lost track of the time
40
Anh khong cần phải giải thích gì hết
You don’t owe me any explanation
41
Toi hoi bận
I’m a bit pushed for time
42
Trả lời một cách bực dọc
She responded waspishly
43
Cảm thấy cần phải giải thích
She felt bound to explain
44
Coi đồng hồ khong biết nhiều lần
She looked at her watch for the umpteenth time
45
Toi khong cần phải cho biết lý do
I don’t need to explain myself
46
Nhắc lại ( kỷ niệm)
It served to remind him that....
47
Muốn trả thù
She is after revenge
48
Lắc ngón tay ( khong đồng ý)
Wagged his finger disapprovingly
49
Tôi không biết phải làm sao nếu không có anh ở đây
I don’t know what I’d have done if you hadn’t been here
50
Toi đáng lẽ nên báo trước
Perhaps I should have sent words
51
Đùa chơi 1 chút
Just a bit of a lark
52
Bị bức chế
Downtrodden man
53
Khong biết nói gì
At a loss as to what to say
54
Phản đối 1 cách yếu ớt
Protested feebly
55
Cười gượng gạo
She gave a wry laugh
56
Hắn tỏ vẻ khong tin lắm
His look said he was far from assured
57
Ghé ngang
She called by when you were out
58
Khong cần phải biết ơn/ có nghĩa vụ bổn phận
Do don’t feel at all obligated
59
Đi ngang tiện ghé thăm
I was just passing by and thought I’d ask after your mum
60
Cảm thấy rất khó chịu nhưng khong hiểu tại sao
She felt unaccountably annoyed
61
Chị giúp tôi giữ nó được không
It would help me out if you kept it
62
Nấu ăn, dọn dẹp...đủ chuyện làm thường ngày
Cooking, cleaning.... the usual carry-on
63
Tôi biết cảm giác của anh vì tôi cũng đã trải qua chuyện đó nhưng đừng buồn lòng quá về chuyện đó
I know exactly how you must be feeling. I know because I’ve been there but don’t let it get you down
64
Tình cờ, ngẫu nhiên
By some fluke of luck
65
Một đứa trẻ luôn bị chê là làm không tốt sẽ không thấy điểm tốt của mình mà chỉ thấy điểm xấu ( tự ti)
A child who has never proved good enough; shortcomings were accentuated, achievements were underplayed
66
Coi rằng việc trả lời sẽ mang lại lợi ích cho cô ta
Considering what reply might be beneficial to her own interests
67
Anh ấy luôn ủng hộ toi
He’s been such a support to me
68
Cô ấy sắp tới rồi Khong còn bao lâu nữa đâu
She shouldn’t be much longer It shouldn’t be much longer
69
Tôi không thể làm được chuyện ấy với bạn bè
I couldn’t bring myself to do that to a friend
70
Cười yếu ớt
Smile wanly
71
câu giờ bằng cách giả vờ tập trung cài sweat belt
She bought her time by pretending to concentrate on buckling her safety belt
72
Để làm đuoc điều đó phải trả giá như thế nào?
How big the price does someone have to pay for trying to.....
73
Bị Cô ta gài
For playing traight into her hands
74
Anh ta không bao giờ ở lại làm thêm giờ. Anh ta nhường lại việc ấy cho những người bạn làm chung siêng năng hơn mình
He never worked late. He left that to his conscientious colleagues
75
Trong 1 khoảng thời gian dài
In a lengthy period of time
76
Diễn thuyết hùng hồn và thuyết phục
Talk eloquently and with conviction about ....
77
Đổi giọng cao hơn
Pitching her voice slightly higher
78
Cảm thấy có lỗi
Be apologetic
79
Các anh biết nhau lâu rồi hả?
You guys go back a long wAy?
80
Đừng lo. Có người trả tiền rồi ( lo rồi)
It’s all taken care of
81
Chỉ là đùa giỡn
While both comments were made in jest
82
Tết trung thu
中秋节
83
Nói về mặt thẩm mỹ
Aesthetically speaking
84
Toi nghĩ anh sẽ tới sớm hơn
I had expected you sooner
85
Người tieu xài hoang phí
Profligate
86
Bị bệnh gì
What is the nature of her illness?
87
Trách nhiệm nặng nề
Onerous responsibility
88
Nói phóng đại
Melodramatic
89
Cái nhìn khiển trách
Reproaching glance
90
Tinh thần bất khuất
Indomitable spirit
91
Toi khong cố ý làm như vậy ( encourage other people’s attention )
I don’t cultivate such behaviour if that’s what you are suggesting
92
Chuyện đó khong thể xảy ra
That is improbable
93
Gimmick
A gimmick is a trick intended to attract attention. If you lure crowds to your bake sale by having cute football players handing out samples in front of your booth, that's a gimmick. A gimmick is often used by businesses to sell a product.
94
A drink is contaminated
It’s spiked
95
Có khi nào là do bạn anh làm khong?
could that have been your friend?
96
I think you’re clutching at straws Đoán mò thôi
The boy’s been drifting in and out of consciousness Nửa tỉnh nửa mê
97
He is delirious Nói sảng
It’s a wonder you survived
98
Has no one been to see you?
It was a while since they had spoken
99
Đó là tình huống nguy hiểm
It was a close shave, I’ll tell you that
100
Thật là ngột ngạt
Its stifling
101
Ghế lung lay
Rickety chair
102
Cuời rầu rĩ
A mirthless smile
103
Có thể cái toi có khong tốt/ nhiều bằng anh
It might not in your league
104
... có lẽ anh đã quên
... in case you’d forgotten
105
Tình trạng tài hích bất bênh
The precarious state of her finances
106
There is a logic at work here
Điều có vẻ chắc chắn là....
107
It takes on a detestable colouring
... bắt đầu mang màu sắc ghê tởm Bắt đẩu ghê tởm nó
108
Toi có thể nêu ra 1 ví dụ trong số nhiều đó
I can cite many instances but will give only one
109
I searched for signs but there were none
Toi tìm kiếm 1 dấu hiệu / bằng chứng nhưng chẳng có gì
110
He is a nominal Catholic and wore his religion lightly
Có đạo trên danh nghĩa mà thoi
111
There is potential for it to significantly improve in some areas
Cần phải sửa chữa, phát triển thêm vài chỗ
112
Doesn’t really live up to the hype
Khong hay như dược khen ngợi
113
Had an absolute blast Had a great time with lots of laugh
Quá vui
114
It was better than I could have ever thought
Vui/ tốt hơn tưởng tượng
115
The performance were really thought out and done
Chuẩn bị/ phần trình diễn rất công phu và hay
116
Would have loved to stay and do more but it was already too late
Muốn ở lại lâu hơn nhưng ...
117
They were on points all the time
Lúc nào cũng làm/ nói đúng lúc/ đúng lời
118
Went in pretty skeptical, but left having had an amazing time. Utter fun from top to bottom Can’t say enough about it
So happy with the experience
119
Has it ever crossed your mind?
Có bao giờ nghĩ tới chuyện đó chưa?
120
How much money worth of stuff you’ve got here
Tốn biết bao nhiều tiền để mua những thứ đồ này
121
The fact that you don’t know how much you’ve spent not worrying you at all?
Ban khong lo lắng về việc mình đã tiêu bao nhiều tiền sao?
122
Im worried that if he carries on doing what he’s doing
He’s gonna do some irreparable damage to..
123
There’s no end to cute stuff you can buy so how are you ever satisfied?
Mua đồ khong biết chán
124
Mua bằng tiền mặt
Every thing I owned is paid for up front
125
Do you have much use for a...?
Có xài vật đó thường khong?
126
How will you go about avoiding the temptation of....?
Làm sao tránh làm gì đó lại?
127
Drink themselves into a stupor
Uống tới độ say xỉn khong biết trời đất
128
For days I brooded on it
Nghiền ngẫm mấy ngày
129
I’d go myself but the wife won’t come at it. Too much upheaval for the kids
Vợ khong đi theo. Nhiều thay đổi quá cho mấy đứa trẻ
130
Ground it underfoot
Chà nó dưới chân
131
She said it again, as if she could will it into being
Giống như nói nhiều lẩn thì nó sẽ thành sự thật
132
Her insouciance
Tính vô tâm
133
All the detentions to details
Tất cả chi tiết nhỏ nhặt
134
Furtively, they began to tiptoe around him
Ngấm ngầm, môi người tránh đụng chạm tới hắn
135
Could it be that she was apprehensive about going alone ?
Có thể lo lắng khi đi 1 mình
136
He thought about it, idly, not with any real intent
Có nghĩ về chuyện ấy nhưng không nhiều
137
He felt his knees give
Cảm thấy muốn khuỵu xuống
138
For much of the night before I had lain awake
Thức gần suốt đêm trước
139
This struck me as foolhardy
Toi cho rằng là 1 sự liều lĩnh
140
I had misgivings about being there
Lòng đầy lo ngại
141
He wants to stage a burial befitting a professor
Muốn tổ chức 1 đám tang xứng đáng với 1 người quan trọng
142
Pyre
Giàn thieu
143
This will give us the edge over other agencies
Điều này sẽ giúp chúng ta nhỉnh hơn các cong ty khác
144
I know I should have told you long ago but I didn’t feel like getting into it
Nên nói sớm hơn nhưng chưa muốn nói
145
Appreciate the concern. I’ll take it under advisement
Cám ơn quan tâm. | Toi sẽ lưu ý
146
What destined to happen will happen. You can’t spend everyday worrying about it
Cái gì tới phải tới. Đừng lo lắng quá
147
It’s already in motion
Đang diễn ra rồi
148
It’s just my life so complicated right now
So many things are happening in my life right now
149
Cut her some slack
Go easy on her
150
It wasn’t really that big of a deal
chuyện đó khong quan trọng lắm
151
Well I wish there was something I could do to help
Giá mà toi giúp được chuyện gì
152
I can tell there is more to this
Cảm thấy có điều anh chưa nói ra
153
I can’t imagine how hard it must have been on you
Chị đã vất vả nhiều rồi
154
Im sorry I’m gonna have to call you back
Toi sẽ gọi ( điện thoại) lại sau
155
Not a lot of people would have gone through the trouble you did
Ít người đã chịu bỏ công sức như anh
156
Causing lengthy wait times
Chờ đợi lâu
157
Trains arriving are already at capacity
Xe đã đầy người khi đến
158
Càng ngày càng tiến bộ
天天进步 tiàntiànjīnbù
159
Medical skills
医术 yīshù
160
Choáng váng, bàng hoàng
Feeling shell-shocked
161
Tuỳ theo cách nhìn của mỗi người
How we feel about... is all about perspective
162
Thái độ bàng quan, không quan tâm chú ý
Cavalier attitude
163
Chúng ta đã quá chủ quan, không đề phòng
We have been completely complacent
164
Mọi người có cảm giác an toàn
People feel a sense of security
165
Nói chen ngang, cắt lời của người khác
He interjected
166
Làm giảm sự nghiêm trọng của vấn đề
Making light of the tough situation
167
Họ quá ích kỷ, tự cao tự đại
They are too egostitical
168
Có thể suy nghĩ một cách sáng tạo hơn
Think laterally | = think outside the box
169
Nếu mọi người đều tuân thủ thì chính phủ đã không cần phải dùng biện pháp ép buộc cách ly
If people had been compliant with... then the government wouldn’t have had to step in and enforce the quarantine.
170
Hãy tận dụng những gì có thể xài được ( hoặc) Hãy cố gắng trong hoàn cảnh khó khăn này
Make the most out of it that you can
171
Xem xét lại hậu quả hành động của mình
To consider the implications of their actions
172
Làm cho tình hình tệ hơn
Is exacerbating the situation
173
Họ phải chịu đựng những luật lệ hà khắc
They have to put up with draconian rules
174
Cô ta ngầm có ý muốn...
The implication there is was that she would like....
175
Là vấn đề gây nhiều tranh cãi
....has long been disputed
176
Bệnh này rất dễ lây lan
This disease is virulent
177
Bệnh đau thần kinh tọa
Sciatica
178
Chủ nghĩa kinh nghiệm Dựa trên kinh nghiệm trải qua hơn là lý thuyết
Empiricism
179
Bằng chứng rất thuyết phục
The evidence is so compelling
180
Không phải mới người đều tin vào sự hiệu nghiệm của ( thuốc) này
Not everyone is convinced of its efficacy to treat patients
181
Ban / cho ân xá
To grant an amnesty
182
Công nhận sự khó khăn của tình hình
To acknowledge the situation
183
Nhiều người cùng lúc làm việc đó
Do something in droves
184
Làm theo sự chỉ bảo của....
Toe in the line of... | - behave as the authorities expect you to do
185
Kẻ làm tay sai cho ai đó tàn ác
A running dog lackey
186
Nhiều sự thật khó nghe được phơi bầy
A lot of awkward truth are on full display
187
..sau khi điều tra mới đây cho thấy những lời khuyến cáo hiện giờ không còn phù hợp
After a new study called current guidelines into question
188
Báo chí có khuynh hướng đưa tin giật gân, kích động người đọc
The media swing with whatever sensationalises
189
Làm việc nửa vời thì không xong
Doing a half in approach is not working
190
Đuoc quyền tự giải quyết vận đề dựa trên lý lẽ thông thường để bảo đảm an toàn cho cộng đồng
Use common sense discretion to manage the situation in the interest of the community safety
191
Đương đầu, ứng phó với chuyện gì
Brace for something
192
Sự thật rõ ràng là...
It is unequivocally true that...
193
Nhìn giá cả kìa. Thật là quá đáng ( giá cao hơn là chất lượng của mặt hàng)
Look at the prices. What a racket
194
Chúng ta có thể lợi dụng kiến thức / luật này để..??
We can leverage them
195
Heresy
Tin vào điều ngược với tôn giáo
196
Blasphemy
Nói những điều nghịch đạo/ phỉ báng tôn giáo
197
... Những gì ngưng lại chưa nói hết
Ellipsis | ......
198
Chúng ta phải luôn giữ sự cảnh giác
We’ve got to be maintaining that vigilance
199
Tuỳ ý muốn lấy hoặc bỏ
Take or leave it at your own discretion
200
Dưới chiêu bài
Under the guise of
201
Tôi chưa nghĩ tới
I haven’t given it any thought
202
Hoàn toàn thích hợp với hoàn cảnh hiện tại
This is wholly apt Totally suitable to the situation
203
Đại diện biểu tượng cho Sydney
Quintessentially Sydney
204
Không cùng quan điểm về....
did not align with our values for
205
Nói những từ đã bị xóa đi | trên tv
words that were bleeped out
206
What is the catch
207
Gg
It’s a no-brainer
208
Generally -It’s very common | Mostly- you have reference
Gg
209
He must have lost his bearing
Balance
210
I stubbed my toe
Vấp chân ngã
211
Đừng có trông mong gì chuyện đó
I wouldn’t count on it
212
Much that one was is lost And none now live who remember it
Add
213
Nói như vậy bạn có đỡ lo hơn chưa
Does that comfort you
214
Anh ta không thể diễn tả bằng lời nói
He cannot verbalise it
215
Không hài lòng với lời giải thích này
I am less than impressed with this explanation
216
Tôi đang cố gắng làm tất cả những gì có thể Để giải quyết vấn đề cho ông ấy
I am trying to do everything I can to ensure that the right thing is done by him
217
Tôi hy vọng trường hợp của mình sẽ là lời cảnh báo cho tất cả mọi người Hoặc Cho những người muốn mua hàng
I hope my situation with stuff as a warning to everybody Or To potential buyers
218
Đã thúc đẩy mọi người mua nhiều hơn
Which has spurred consumer sentiment
219
Cái giàn ná -catapult Đã làm giá tăng vọt một cách chóng mặt
Has catapulted the price
220
Tôi nói ra chỉ mong mọi người chú ý cẩn thận hơn
I just wanted to bring this to your attention and make you aware
221
Bé xốc nách lên
Pick her up by her armpits
222
Phơi đồ
Hang out the washing
223
Nắm lấy vai
Take by the shoulders
224
Tôi sẽ trở lại nhanh thôi
I will only be a second
225
Cửa sổ nhìn ra Thấy bực thang trước nhà
The window looks out to the front doorstep
226
Đáng lẽ tôi phải Nghĩ trước ra điều đó
I should have known better
227
Anh coi thường tôi dữ vậy sao
Do you truly hold me in such low regard
228
Chuyện gì xảy ra vậy
Has something happened
229
Hắn đã không hỏi nếu điều đó không quan trọng
He wouldn’t have made a request had it not been important
230
Nếu mày dám coi
If you can stomach it
231
Nó còn mang ý nghĩa là đáng xấu hổ
It has a connotation of shame
232
Chờ đợi mỏi mòn
Gruelling wait
233
Cảnh hoang tàn
Desolate scene
234
Sự khác biệt rõ ràng
Stark difference
235
Không khí nhộn nhịp
Bustling atmosphere
236
Tôi không giấu nổi sự vui mừng
I can barely contain my excitement
237
Không có dấu hiệu suy giảm
With no signs of flagging
238
Nhìn xa hơn | Tính toán trước
Always think ahead of the curve
239
Chợt phát hiện ra chân lý
I had an epiphany
240
Đừng có hồi hộp quá
Don’t get all worked up
241
Không ai nghĩ tới Sự bảo vệ an toàn
Little thought was given to safety practice
242
Những người tham gia sẽ được lợi gì
What’s in it for the contestants
243
Tôi phải cảm ơn anh ấy vì chuyện đấy
I’ll have him to thank for that
244
Toi tưởng là như vậy
Oh I’m being presumptuous
245
Cho dù là vậy đó cũng không thể là lý do cho thái độ lỗ mãng của ông ấy
Even if it is it does not excuse his impermanence
246
Xin lỗi tôi có chuyện phải đi
I’m afraid I have to be on my way
247
Đừng có vừa tâng bốc vừa xỉa xói tôi VD. Tôi nghĩ không ai dám ăn hiếp bà đâu (dữ quá) VD. Giỏi vậy sao không đi làm luật sư đi
Don’t patronise me
248
Ông muốn tôi làm gì
What would you have me do
249
Tôi hiểu cảm giác của ông
I share your sentiments Sir
250
Sống mà không lo sợ người đời dị nghị
To live without fear of my own convictions
251
Suy ra kết luận
Draw inferences
252
Tánh tình ông cũng như vậy
You are of similar temperament then
253
Cứng đầu và khó làm việc với
You are stubborn and intractable
254
Tôi không quen biết người nào giống như ông mua tả
I’m afraid I am on aware of anyone Who fits that description
255
Chỉ là hiểu lầm
Things were taken the wrong way
256
Phần thánh thiện của con người
The better angel of our nature
257
Tôi có khuynh hướng dễ mắc bệnh.....do di truyền
I have a inherited predisposition to....
258
Toi buồn quá /lo lắng quá không biết làm sao nữa
I am besides myself
259
the cat that got the cream
used to say that someone looks very proud or satisfied about something he or she has done
260
Bb
How are people not embarrassed to do this
261
Ddd
Some people express doubts over the authenticity of the story
262
Nếu bạn là người kỹ lưỡng trong vấn đề tiền bạc
If you are Someone who is conscious of finances
263
Vấn đề....Không đáng để mất đi tình bạn
The problem of.....Is not worth losing friends over
264
Bạn nên chịu phần thiệt thòi
You should just take the hit
265
Nếu bạn cảm thấy ớn khi nghĩ đến điều đó, vậy thì ....
If the thought of it is making you squirm right now, spare a thought for...
266
Coi thường luật lệ một cách trắng trợn
about a handful of people flagrantly disregarding the rule.
267
Tôi đã chấp nhận được chuyện đó Tôi đã không còn lấn cấn gì về chuyện ấy nữa
I’ve come to terms with it
268
RAT đối với Omicron cũng giống như giấy toilét trong lẩn dịch thứ nhất và thứ hai
Rapid antigen tests are to Omicron what toilet paper was to Australia’s first (and second) Covid-19 waves
269
the difficult part is actually getting your hands on one, with stock selling out within hours in most instances as soon as it hits shelves.
Đi
270
Mặc dù đã được khuyên không nên
Despite advice from someone to the contrary