Vol 11 Flashcards
(270 cards)
Bắt đầu trễ nên bị mất lợI thế
He’d be starting out at a disadvantage
khi tới nơi thì báo cho toi biết
Just get here as soon as you can and keep me apprised
Đừng có giả vờ khong biết
Don’t play dumb
Anh có nói tốt cho toi khong?
Did you stick up for me?
Làm sao hắn biết chuyện đó?
How he had come by the information
Chỉ cho hoãn lại 1 năm
They have only given us a one year reprieve
Điều đáng chú ý là..,
Most notably is…
Kết quả khong biết bao giờ có
The wait for results could be interminable
Mặt trông khó chịu
The man had a scowl on his face
Hắn biết là sẽ đi vào chỗ khong biết
Resigned to the idea that he would go in blind
Chỉ nghe qua về hắn
No I just knew of him
Chống lại sự phỉ báng
Defend himself against defamation
Toi nghĩ đáng lẽ anh nên liên lạc tôi sớm hơn
I thought I’d hear from you before now
Toi được chia như thế nào?
What is my end if I do it?
thấy nhiều thay đổi trong thời gian cô ấy khong ở đây
She found the changes had been made in her absence was remarkable
Nụ cười tắt dần và cô ta bắt đầu nhận ra toi là ai
The smile faltered a little and the face showed a slow register of recognition
Nói hay
A glib tongue
Nịnh hót
Flattery
Chỉ là tuong trưng cho có
It was all imagery
Nghe toi nói đã trước khi nổi giận/ …
Just listen to me before you start going off
Mặc dù đó là sự thật phủ phàng..
While this is an unpalatable truth,
Ở mức độ nhiều hơn là ta tưởng
Usually to a much greater degree than we realise
Hắn khong còn hứng thú để ăn sau cuộc nói chuyện vừa rồi
The conversation has soured his appetite
Hắn cứ bận tâm suy nghĩ về chuyện đó
He brooded on it for the next hour