Vol9 Flashcards

1
Q

Đây khong phải lúc để bày tỏ quan điểm bất mãn

A

This is not the time for your cynical view of the ( matter/ job/ etc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Toi chỉ muốn nói cho hã hơi

A

Im just letting off steam

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cong việc này sẽ gây hại đến (sức khỏe / tinh thần)

A

This job will go him in

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Bạn thật tử tế khi nói vậy nhưng toi khong xứng đánh với lời khen đó

A

It’s very nice of you to say but I don’t think I deserve it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ai khác có chìa mở tủ này?

A

Who else would have access to this locker?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Toi sẽ làm

A

I’ll get on to that

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tại sao anh nghĩ hắn sẽ tâm sự với toi chứ?

A

What makes you think he would have confided in me about it?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Toi xin lỗi đã khong phải lúc nãy

A

I’m sorry for the way I was earlier

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Toi Khong biết bao giờ thì xong

A

I don’t know when that’d gone be

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Những việc này nghĩa là gì?

A

What’s it all mean?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chuyện tới đâu hay tới đó

A

I’m just going to play it as it comes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Có nói ai biết chuyện này chưa?

A

Who have you told this to?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Toi đã hỏi thăm dò nhiều chỗ

A

I’ve made enquiries

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khong ai nói gì

A

Neither spoke

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Toi đi đây

A

I better get going. You take care

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chết tự nhiên

A

She died of natural causes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Vì sợ người ta cười

A

For fear of being ridiculed

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Quan tài

A

Casket

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Cô ấy cúp điện thoại

A

She hung up on him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Có vẻ tự tin quá đáng

A

That would be presumptuous

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Làm sao để

A

How to stamp out the problem ?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Tôi cứ chực muốn khóc

A

I’m on the verge of tears most of the time

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Toi sẽ kiếm hắn cho

A

I’ll get a hold of him

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Hắn là người 2 mặt trong sự việc…

A

He has duplicitous on the mining issue

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Xin vui lòng
it would be greatly appreciated if...
26
Chúng ta cần quan tâm hơn về việc phí phạm giấy
We need to be mindful of the paper wastage
27
Thật là kinh tởm..,
It’s repulsive that....
28
Lộn trái túi quần ra
Pull the pocket inside out
29
Toi sẽ làm việc ấy Anh làm việc ấy đi
I’ll see to that You see to it
30
Họ chỉ muốn kiếm tiền ( khong để ý tới những vấn đề xã hội / luân lý)
They only wanted to line their own pockets
31
Anh làm vậy vì điều gì?
What’s in it for you?
32
Anh phải cho tôi biết với
You’ve got to let me in on it
33
Lỗ hõm trên mặt do bị mụn
Craters left by abscesses
34
Hắn hỏi, có vẻ như tự hỏi chính mình hơn là hỏi người khác
He asked, more of himself than to others
35
Hắn thấy khong hết nên khong đọc được là chữ gì
He couldn’t see enough to make out what it said
36
Xắn tay áo lên
Work the sleeve up
37
Nhìn dò xét, ước lượng
Make an appraising look
38
Hắn lên tiếng phá vỡ dự suy tưởng:”....”
He broke the reverie
39
Hắn quả quyết đã làm đúng luật
He insisted he has always acted in accordance with the regulations
40
Xin lỗi toi khong giúp đuoc gì hơn
Sorry . I can’t be more of help
41
Anh đã giúp toi rất nhiều
You’ve been incredibly helpful
42
Có thể ngửi thấy mùi hôi mọi nơi
The smell wafted into the neighborhood
43
Nhận ra hắn ( trong hình)
She made him
44
Cảm thấy điều gì bất lành sắp xảy ra
He felt s bad premonition come over him
45
Nhìn một cách khong tin tưởng
He looked at her incredulously
46
Nhiều giả thuyết quá
It’s all a lot of suppositions | to what happened
47
Nếu anh khong sợ
Provided you have the stomach for it
48
Anh khong có hẹn và toi có việc gấp phải giãi quyết. Đáng lẽ anh nên làm hẹn với toi trước
We had no appointment and I had another pressing matter. I wish you had called first
49
Hắn gật đầu ra vẻ hiểu
He nodded his understanding
50
Cảm thấy như đang bị áp đặt
He felt like an imposition
51
Hắn nhìn sang và mắt họ chạm nhau giây lát
Tom glanced over to him and their eyes briefly connected
52
Hắn muốn ám chỉ là...
He’s insinuating that ....
53
He took it ( the hand shake) without much conviction
Bắt tay cho có lệ
54
Toi chỉ đi theo chơi
I’m just along for the ride
55
Chúng tôi chỉ phỏng đoán
We were going on a hunch
56
Có rất nhiều tin nhắn
I’m inundated with messages
57
Thời buổi bây giờ có đầy bọn lừa đảo
It is now getting infested with scammers
58
Chúng ta đã thường mua sắm trên mạng và bọn xấu cũng lợi dụng điều này để lừa đảo
We’ve grown too accustomed to good online retailers and the bad ones are taking advantage of that
59
Tiếp tục lôi kéo những người nhẹ dạ cả tin
To keep reeling in unsuspecting customers
60
Sản phẩm nhìn rẻ tiền, màu sắc không đẹp, không có chất lượng
The product was so cheap looking, bad color, and poorly made
61
Quần áo dán nhãn mác khong đúng size
The clothes are not true to size
62
Bị thương ( đánh) nặng nhất
To take/ bear the brunt of ...(the blow)
63
Vẫn còn có thể.... sau đó à?
Will there still be...after....?
64
Same as “Can’t you see...” but using to emphasize the inability to see something
Can you not see that...
65
Nhưng về sau này
But of late
66
Bắt đầu nhậu nhẹt
Have taken to drinking
67
In a united way
With one accord
68
Có vấn đề khác cần phải giải quyết
There is another matter that must be attended to first
69
Mỗi người làm việc theo khả năng của mình
Everyone works according to his capacity
70
An answer with hidden meaning | answer which you can’t tell the opinion of the answerer
Cryptic answer Câu trả lời khó hiểu
71
Trong thâm Tâm, Ai cũng nghĩ làm sao để có lợi từ việc khong may của Tom
Ai heart, each of them was secretly wondering whether he could not somehow turn Tom’s misfortune into his advantage
72
Mấy con chó sắp đuổi kịp hắn
The dogs were gaining on him
73
Đây là việc cực nhọc
Ímit was s slow, laborious process
74
Khuyên đừng nên làm quạ sức
Warned him not to overstrain himself
75
Có người nhận ra lội chính tả của tôi
I made a typo error and someone called me out on it
76
Warning ahead that something’s going to happen
Thanks for the heads up Cám ơn đã cảnh báo cho tôi trước
77
Hắn khong thắc mắc lâu
He didn’t dwell on it long
78
Hắn trả lời cụt lủn
He said curtly
79
Toi khong muốn hỏi thêm / tranh cãi cho tới khi tôi biết chắc hơn
I don’t want to press it with him until I know more
80
Đã bị hắn chơi
Tom has simply played into his hand
81
Chuyện này xảy ra / diễn ra bao lâu rồi?
How long has this been going on?
82
Tôi chợt nhớ ra phải đi đằng này
I’ve just remembered I need to be somewhere else
83
Tôi thà nhịn đói còn hơn ...
I’m hungry but I’d rather go without than.....
84
Anh nói nghe có vẻ khong vừa lòng
You sounded upset
85
Nếu mình bị bắt là đi đời luôn
If you get caught here we’ll both be in for it
86
Phải mất vài giây tôi mới nhận ra rằng hắn đang muốn nói tới...
It took me a moment to register that he was referring to....
87
mặt đỏ lên vì giận
His face turns a dark shade of crimson
88
Lồm cồm đứng dậy
They scramble to their feet
89
Cánh cửa đóng xập lại đằng sau tôi
The door swung shut behind me
90
Toi đang cố gắng để hiểu được chuyện này / hắn
I try to make sense of it
91
Toi Khong muốn tò mò
I don’t want to pry
92
Hẹn sát nhau
They have back to back appointments
93
Hắn bắt đầu tập trung lại vào...
He turned his attention back to the....
94
Đừng có nói lạc đề
Let’s stay on the subject
95
Hắn nói với giọng như mỉa mai
There was a note of sarcasm in the way he said it
96
Làm chăm chỉ quá
No lunch break. That’s dedication
97
Vấn đề này vẫn còn đè nặng trong tâm chí
The magnitude of this incident still weighs heavily
98
Tổ chức đó bị chỉ trích vì đã đổ lỗi cho ....
The organisation was accused of finger pointing
99
Anh ấy bị dụ mua..... mà khong đủ khả năng chi trả
He was talked into a loan/ buying a .... he couldn’t afford
100
Xin lỗi vì đã bắt anh chờ đợi
Sorry for keeping you waiting
101
Người kia khong nói gì
He only got silence in return
102
Chuyện kể ra dài dòng lắm
It’s a long story
103
Làm đi. Bao lâu cũng đuoc
Your show. Whatever time you need
104
Tắt/ bật đèn
Hit the light switch
105
Đã gặp trường hợp như vậy nhiều lần
It comes up in other cases before
106
Tôi Khong dùng (từ chối lời mời ăn / làm gì đó)
No I think I’ll pass on that
107
Toi khong biết lúc nào hắn về
And you have no idea when to expect him back
108
Kẻ dê gái
Philanderer
109
Tôi đang suy nghĩ
I was composing my thoughts
110
Anh ấy có gặp khó khăn vì khong?
Was he in any kind of trouble as far as you know?
111
Nhìn xuống để tránh ánh mắt của cô ấy
He looked down on his note so he could avert his eyes from her
112
Anh làm đuoc khong?
Are you up to doing that?
113
Toi sẽ ghé
I’ll try to swing by
114
Bật chế độ loa lên
Put the phone on speaker
115
Bạn cứ gọi vào và tôi sẽ bật chế độ loa lên
You should call in and we’ll put you on the speaker
116
Tìm hiểu hắn đã làm gì trong lúc hắn ở đây
I’m just trying to run down his activities in the days he was here
117
Giờ phải mang ơn ( mắc nợ) hắn
Tom was now beholden to him
118
Hắn định nói nhưng lại thôi
He was about to say something but thought better of it
119
Mọi người vỗ tay nhiệt liệt
He receives a standing ovation
120
Khong gì có thể so sánh hơn đuoc ( that’s already the best / worst)
Nothing’s measured against it
121
Hắn có thể đã làm nếu có cơ hội
He would have done it if the opportunity had presented itself
122
Sự ầm Ĩ của giới truyền thông đã gây ảnh hưởng xấu tới...
The adverse publicity surrounding your case has caused huge damage to the....
123
Rồi chuyện đó cũng sẽ qua
Ill blow over
124
Cố tình dối trá với toà án
Pervert the course of justice
125
Nếu bạn khong muốn toi sẽ khong ép
If you say no I will accept that
126
Toi hy vọng sự chuyển giao sẽ nhanh chóng và thuận lợi
And I expect the handover to be smooth and swift
127
Nói với vẻ cau có
Said with exasperation
128
Nếu dừng lại việc đang làm
If I leave what I’m doing now....
129
Bây giờ là chuyện bình thường
Has become a familiar tune Are said to be a too common thing in....
130
Bị trói buộc bởi nhiều luật lệ quá
Are strangled by red tapes
131
Toi bận nhiều việc quá
Sorry. I had a lot on
132
Họ đều vui mừng hớp hở
They are both delighted
133
Cô ấy phẩy tay như bảo khong nên tiếp tục
He dismissed it with a wave of her hand
134
Tôi khong được tập trung
My mind was drifting away
135
Lo lắng tạm thời
His momentary concern was about....
136
Toi bị nhẩm lẫn 1 chút
I just was mixed up there for a moment
137
Anh nên quen rồi mới phải
You should be used to it
138
Tới đây rồi hỏi gặp tôi
Seek me out when you get here
139
Đây khong phải là yêu cầu mà là mệnh lệnh
This is not a request. It is a command
140
Anh có hiểu rõ khong
Am I making myself clear to you?
141
Miễn cưỡng chấp nhận
He was reluctant to acknowledge
142
Cảm thật nhẹ nhõm
He felt a sense of relief come over him
143
Mất 1 giờ đi
It Would mean an hour commute each way
144
Gật đầu chào hay gọi tên
A few of them nodded to him or called him by name
145
Toi tưởng hắn quan tâm đến toi
I thought he was looking out for me
146
Hắn giơ tay lên một cách vô ích như cố gắng chặn lại viên đạn
The man had held his hand up in a futile attempt to ward off gunfire
147
Họ bây giờ là trung tâm điểm chú ý của mọi người
They’ve found themselves on the spotlight
148
Khong phải lo chuyện đó
That has been taken care of
149
Tôi tưởng là có sự nhầm lẫn về ai là cấp trên ở đây
I was wondering if there was some confusion here over the line of command in this room
150
Chúng tôi xin lỗi vì đã gây ra bất cứ phiền toán nào cho quí vị
We apologised for any inconvenience caused
151
Toi vừa đuoc biết chuyện gì đang xảy ra
I’ve been just brought up to speed with what has been happening so far
152
Đã lấy lại đuoc bình tĩnh
He has recovered his composure now
153
Tôi Khong có cẫng giác gì đặc biệt về hắn
He didn’t raise any particular feeling in me
154
Hắn là loại người lãnh cảm
He has been a sort of aloof person. Doesn’t socialise with colleagues after hours
155
Với nụ cười chế giễu trên mặt
A taunting smile on his face
156
Lắc tay từ chối
Wade it off
157
Có hiểu kịp khong?
Are you with me? With me?
158
Coup de grâce
Giết cho chết liền để khỏi phải đau đớn
159
Vẫn chưa người giận
He was not placated
160
Bac si cũng khong chắc chắn đuoc
Even the doctor isn’t gonna be definitive on that
161
Chỉ sao đường Cố ý đánh lạc hướng
Send us down the wrong path
162
Sau đây toi sẽ nhường lời cho Mary
And I will turn over to Mary
163
Có chuyện gì xảy ra, gọi cho tôi ngay
Anything comes up, you call me forthwith
164
Anh cần phải ký nhận trước khi lấy
Let me just get you to sign it out
165
Cảm thấy có gì đó khong đúng
This didn’t sit right with him
166
Anh có thể nói rõ là đã nói chuyện với hắn lần cuối vào lúc nào khong?
Can you remember more specifically when it was you last spoke to him?
167
Tôi sẽ lo chuyện đó
I will have it taken care of
168
Xin lỗi . Lúc đó toi đang bận. Sau rồi quên luôn
Sorry. I was tied up
169
Vậy còn buổi họp với...? Đã được sắp xếp vào lúc 10 giờ
What about the meeting with the....? That’s set for ten
170
Sai khi chửi thề
Excuse my language
171
Châm dầu vào lửa
It’s like throwing gasoline on it ( the fire)
172
Khong biết trả lời sao nên đổi đề tài
He had no answer for that and decided to drop the conversation
173
Toi khong xài nó
I Have no use for it
174
Anh lo lắng quá
You are being paranoid
175
Toi dùng sai chữ
My poor choice of words
176
Ý toi muốn nói là...
But my point being.. ( I rather..)
177
Dừng xe lại Dừng xe bên lề
Pull to a stop Pull to the curb
178
Điệu bộ có vẻ khúm núm sợ sệt
You sounded nice and subservient
179
Chưa từng gặp đối thủ như vậy
He was the best that I ever went again
180
Giọng quen quen, nhưng khong nhận ra là ai
A woman’s voice -familiar , but he couldn’t place it
181
Mấy giờ thì thuận tiện cho bà?
What time would be good?
182
Toi còn khong hiểu đuoc toi chứ đừng nói hiểu người khác
I couldn’t read myself let alone anyone else
183
Hắn sẽ bị phỉ báng khắp nơi
He will be vilified both inside and outside....
184
Đó là hoàn cảnh khong thể chấp nhận đuoc cho anh ta
That would be untenable for a man like him
185
Đừng khuấy đục nước ( ẩn ý)
Go along to get along
186
Lý do đó chưa đủ
Is that enough of a reason?
187
Dừng ở nhà hắn trước , sau đó mới tới nhà toi
We had gone by his house on the way to mine
188
Có hiểu làm sao đuoc như vậy khong?
Now do you see how it could have been done?
189
Nó càng ngày càng giỏi
He was becoming adept at it
190
Có thể thấy từ thái độ của cô ta
He could tell by her demeanour she was....
191
Chẳng có gì đâu
There’s not much to it
192
Hắn cũng nhận thấy vậy
He has picked up on it as well
193
Lục lọi trong túi
She dug through her purse
194
Tự trách mình
He silently chastised himself for making the assumption
195
Chỉ liên quan chút đỉnh
Related in a peripheral way
196
Khong biết nhiều về tác phẩm của ong ấy
I thought you said you were unfamiliar with his work
197
Tất cả sẵn sàng chứ?
We’re all set?
198
Toi có cảm giác xấu về những chuyện này
I’m getting a bad vibe about all of this
199
Chuyện gì cũng khong qua được mắt hắn
He saw no one and nothing amiss
200
Chỉ ghé thăm.
I was just paying a visit
201
Vậy toi đi đây
I’ll just be going then