Bệnh Ngạt Flashcards

(27 cards)

1
Q

Câu 1: Trong giai đoạn hưng phấn, sự gia tăng CO₂ máu kích thích ______ và ______ ở hành tủy, dẫn đến tăng huyết áp và nhịp tim.

A

→ Đáp án: trung tâm hô hấp, trung tâm vận mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2: Thiếu oxy thần kinh gây ______ và ______ do kích thích hệ limbic và ức chế vỏ não.

A

→ Đáp án: lo lắng/giãy dụa, tăng co bóp cơ bàng quang/hậu môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3: Trong giai đoạn ức chế, ______ và ______ là hai yếu tố chính gây giảm pH máu, dẫn đến ức chế trung tâm vận mạch.

A

→ Đáp án: tăng CO₂ máu, thiếu oxy mô (tích tụ acid lactic)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4: Hiện tượng “thở ngáp cá” xuất hiện do ______ bị ức chế, trong khi ______ thoát khỏi sự kiểm soát của vỏ não.

A

→ Đáp án: vỏ não, trung tâm hô hấp dưới vỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5: Tiểu tiện không tự chủ trong giai đoạn ức là hậu quả của ______ do mất điều khiển thần kinh.

A

→ Đáp án: giãn cơ vòng bàng quang/hậu môn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6: Tổn thương tế bào trong giai đoạn suy sụp chủ yếu do ______ từ chuyển hóa yếm khí, dẫn đến phá hủy ______ và ______.

A

→ Đáp án: acid lactic, màng tế bào/enzyme ty thể

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7: Đồng tử giãn rộng và mất phản xạ ánh sáng phản ánh ______ ở não giữa và ______ của các trung tâm thần kinh cao cấp.

A

→ Đáp án: tổn thương nhân dây thần kinh III, sự tê liệt không hồi phục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8: Tăng CO₂ máu gây ______ mạch não nhưng ______ mạch ngoại vi, dẫn đến phân bố máu bất thường.

A

→ Đáp án: giãn, co

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9: Nhiễm toan hỗn hợp (hô hấp + chuyển hóa) trong ngạt là kết quả của ______ và ______.

A

→ Đáp án: tăng CO₂ máu, tích tụ acid lactic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10: Nguyên nhân sâu xa gây tử vong trong ngạt là do ______ tại ______ và ______, dẫn đến ngừng tuần hoàn - hô hấp.

A

→ Đáp án: tổn thương không hồi phục, trung tâm vận mạch, trung tâm hô hấp ở hành tủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phần 1: Nối triệu chứng/cơ chế với giai đoạn tương ứng
Cột A
1. Tăng huyết áp, nhịp tim, thở sâu nhanh
2. Thở ngáp cá, tiểu tiện không tự chủ do giãn cơ vòng
3. Đồng tử giãn, mất phản xạ gân-cơ, pH máu <7.2
4. CO₂ máu tăng kích thích trung tâm hô hấp và vận mạch
5. Tích tụ acid lactic do chuyển hóa yếm khí

Cột B
A. Giai đoạn hưng phấn
B. Giai đoạn ức chế
C. Giai đoạn suy sụp

A

1 – A | 2 – B | 3 – C | 4 – A | 5 – C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Phần 2: Nối cơ chế với hậu quả
Cột A
6. Tăng CO₂ máu gây giãn mạch não
7. Thiếu O₂ mô kích hoạt chuyển hóa yếm khí
8. Nhiễm toan hỗn hợp (hô hấp + chuyển hóa)
9. Ức chế trung tâm vận mạch ở hành tủy

Cột B
A. Tăng acid lactic và giảm ATP
B. Giảm huyết áp, nhịp tim
C. Tăng lưu lượng máu não nhưng co mạch ngoại vi
D. pH máu giảm mạnh kèm CO₂ tăng

A

6-C
7-A
8-D
9-B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phần 3: Nối triệu chứng với cơ chế
Cột A
10. Giãy dụa, la hét
11. Thở chậm, ngừng thở từng đợt
12. Tiểu tiện không tự chủ ở giai đoạn ức chế
13. Tử vong do tổn thương hành tủy

Cột B
A. Thiếu O₂ gây kích thích hệ limbic, ức chế vỏ não
B. Trung tâm hô hấp và vận mạch bị tê liệt
C. Nhiễm toan ức chế trung tâm hô hấp
D. Giãn cơ vòng do mất kiểm soát thần kinh

A

10-A
11-C
12-D
13-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 1: Giãy dụa và la hét trong giai đoạn này là do vỏ não bị kích thích bởi thiếu oxy.
Đúng/ Sai

A

Sai
Giải thích: Thiếu oxy ức chế vỏ não nhưng kích thích hệ limbic và vùng dưới vỏ, gây giãy dụa.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 2: Giảm huyết áp ở giai đoạn ức chế chủ yếu do nhiễm toan máu (pH thấp) ức chế trung tâm vận mạch.
Đúng/ Sai

A

→ Đúng
Giải thích: Nhiễm toan từ CO₂ tăng và acid lactic ức chế trực tiếp trung tâm vận mạch, dẫn đến giãn mạch và giảm trương lực thành mạch.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 3: Tiểu tiện không tự chủ trong giai đoạn ức chế là do co thắt cơ vòng bàng quang.
Đúng/ Sai

A

→ Sai
Giải thích: Cơ vòng giãn do mất kiểm soát thần kinh từ tổn thương vỏ não, không phải co thắt.

17
Q

Câu 4: Tử vong trong ngạt chủ yếu do tổn thương không hồi phục ở trung tâm hô hấp và vận mạch tại hành tủy.
Đúng/ Sai

A

→ Đúng
Giải thích: Hành tủy điều khiển hô hấp và tuần hoàn. Tổn thương trung tâm này dẫn đến ngừng tim/phổi, là nguyên nhân trực tiếp gây tử vong

18
Q

Câu 5: Giãn đồng tử ở giai đoạn suy sụp là do kích thích hệ giao cảm gây co cơ tia mống mắt.
Đúng/ Sai

A

→ Sai
Giải thích: Giãn đồng tử do liệt cơ vòng mống mắt (chi phối bởi phó giao cảm dây III), không liên quan đến giao cảm.

19
Q

Câu 6: Nhiễm toan trong ngạt được bù trừ nhanh chóng nhờ thận tăng bài tiết H⁺ và tái hấp thu bicarbonate.

A

→ Sai
Giải thích: Thận cần 24-48 giờ để bù toan, trong khi ngạt diễn tiến cấp tính → không kịp bù.

20
Q

Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến ngạt do không khí thở không thay đổi?
A. Sập hầm sâu
B. Dị vật đường thở
C. Buồng kín không thông gió
D. Phù phổi cấp
E. Chết đuối

21
Q

Câu 2: ác biểu hiện trong giai đoạn hưng phấn của ngạt bao gồm:
A. Thở sâu, nhanh
B. Huyết áp và nhịp tim giảm
C. Giãy dụa, tiểu tiện đại tiện vương vãi
D. Giảm thông khí cuối giai đoạn
E. Mất phản xạ gân cơ

22
Q

Câu 3: Cơ chế sinh lý bệnh chính trong giai đoạn hưng phấn của ngạt là:
A. Tăng hoạt động trung tâm hô hấp do tăng CO₂ máu
B. Giảm hoạt động trung tâm vận mạch
C. Thiếu oxy thần kinh gây phản ứng kích thích
D. Ức chế toàn bộ trung tâm thần kinh
E. Tăng pH máu gây toan hô hấp

23
Q

Câu 4: Biểu hiện nào đặc trưng cho giai đoạn ức chế của ngạt?
A. Nhịp tim tăng mạnh
B. Thở ngáp cá
C. Huyết áp giảm
D. Mất hoàn toàn tri giác
E. Tự động tiểu tiện, đại tiện

24
Q

Câu 5. Trong giai đoạn ức chế của ngạt, cơ chế bệnh sinh bao gồm:
A. Tăng CO₂ máu và giảm O₂ máu dẫn tới giảm pH máu và tế bào
B. Hoạt hóa mạnh trung tâm hô hấp và vận mạch
C. Ức chế vỏ não, giải phóng trung tâm dưới vỏ
D. Co thắt cơ vòng bàng quang và hậu môn
E. Ngưng thở do tổn thương hành não

25
Câu 6. Các dấu hiệu sinh lý và xét nghiệm đặc trưng cho giai đoạn suy sụp của ngạt gồm: A. Tăng CO₂ máu B. Tăng pH máu C. Tăng acid lactic D. Huyết áp giảm nặng E. Đồng tử co nhỏ
A, C, D
26
Câu 8. Những yếu tố sau là hậu quả lâu dài của ngạt nếu không cấp cứu kịp thời: A. Rối loạn thông khí B. Tăng O₂ máu C. Tăng CO₂ máu D. Toan máu E. Tăng huyết áp kéo dài
A, C, D
26
Câu 7. Cơ chế bệnh sinh trong giai đoạn suy sụp của ngạt gồm: A. Thiếu O₂ gây chuyển hóa yếm khí B. Nhiễm toan hô hấp phối hợp toan chuyển hóa C. Trung tâm hô hấp bị tổn thương không hồi phục D. Hoạt hóa mạnh hệ phó giao cảm E. Tổn thương tế bào do suy kiệt năng lượng
A, B, C,