Phù Flashcards

(40 cards)

1
Q

Câu 1: Phù là tình trạng tích nước trong các hốc tự nhiên như màng phổi hoặc màng bụng.

A

Sai
Thũng
Phù: khoảng gian bào
Thũng: Hốc tự nhiên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Câu 2: Phù phổi trong suy tim phải là do tăng áp lực thủy tĩnh ở tĩnh mạch phổi.

A

Sai
Suy tim trái: ứ máu ở phổi

Phổi trái, Chi phải

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Câu 3: Phù chân ở phụ nữ mang thai tháng cuối chỉ do tăng giữ nước và muối.

A

Sai
Tử cung to chèn ép tĩnh mạch chủ dưới gây phù

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Câu 4: Xơ gan gây phù chủ yếu do tăng tổng hợp albumin tại gan.

A

Sai
Giảm tổng hợp albumin
=> Giảm P keo
=> Giữ nước kém

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Câu 5: Xơ gan gây phù do tăng bài xuất protein qua nước tiểu, làm giảm áp lực keo huyết tương.

A

Sai
HCTH gây mất albumin qua nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 6: Hội chứng Conn (cường Aldosterone) gây phù do mất albumin.

A

Sai
tăng tái hấp thu Na⁺ và nước tại ống thận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 7: Suy thận cấp gây phù chủ yếu do tăng tính thấm thành mạch.

A

Sai
Suy thận cấp
=> Giảm khả năng lọc
=> Giữ nước và Na+
=> Tăng áp suất thẩm thấu gian bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 8: Phù dị ứng (phù mạch) có dịch thường là nước, ít protein

A

Sai
Có dịch thường là protein
Do di ứng làm tăng tính thấm thành mạch (Histamin giải phóng từ tế bào mast)
protein thoát mạch (albumin)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 9: Phù do nhiễm khuẩn huyết gram âm chủ yếu do tăng áp lực thủy tĩnh.

A

Sai
Tăng tính thấm thành mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 10: Phù chân voi trong bệnh giun chỉ là do tắc nghẽn hoàn toàn hệ bạch huyết chi dưới.

A

Đúng
1/9 dịch về mạch bạch huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 11: Phù sau phẫu thuật cắt hạch nách (ung thư vú) có tính chất mềm và dấu ấn lõm rõ.

A

Sai
Phù do tắc mạch bạch huyết: cứng, không dấu ấn lõm do xơ hóa mô liên kết
Phù do tăng áp lực thủy tĩnh: mềm, ấn lõm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 12: Phù thường xuất hiện sớm nhất ở vùng da dày như lòng bàn tay do mô liên kết chặt chẽ.

A

Sai
Vùng da có mô liên kết lỏng lẻo (mí mắt, mặt trước xương chày)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 13: Kích hoạt RAAS trong suy tim làm giảm phù nhờ tăng đào thải Na⁺ qua thận.

A

Sai
Suy tim = giảm lưu lượng máu đến thận = kích hoạt hệ RAA
= tăng phù nhờ tăng tái hấp thu H2O và Na+

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 14: Thuốc ức chế Aldosterone (Spironolactone) có hiệu quả trong điều trị phù trong HCTH.

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Câu 15: Phù do suy tim có tính chất là phù mềm, ấn lõm không đau

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 1: Phù là tình trạng tích nước quá mức trong _______, còn thũng là tích dịch trong _______.

A

Khoảng gian bào/ Hốc tự nhiên (màng phổi, màng tim, màng bụng).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Câu 2: Phù mí mắt trong tăng huyết áp ác tính chủ yếu do cơ chế _______.

A

Tăng huyết áp ác tính
=> Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch
=> phù mí mắt

18
Q

Câu 3: Suy tim trái gây phù phổi do ứ trệ máu ở _______, làm tăng áp lực thủy tĩnh tại mao mạch phổi.

A

Tuần hoàn phổi

19
Q

Câu 4: Phù chân ở phụ nữ mang thai tháng cuối chủ yếu do tử cung chèn ép _______.

A

Tĩnh mạch chủ dưới

20
Q

Câu 5: Xơ gan gây phù toàn thân do giảm tổng hợp _______ tại gan và tăng áp lực tĩnh mạch _______.

A

Albumin/ cửa

21
Q

Câu 6: Trong hội chứng thận hư, phù xuất hiện do mất _______ qua nước tiểu, dẫn đến giảm áp lực keo huyết tương.

A

protein (hoặc albumin)

22
Q

Câu 7: Hội chứng Conn (cường Aldosterone) gây phù do tăng tái hấp thu _______ tại ống thận, dẫn đến ứ nước thụ động.

23
Q

Câu 8: Trong viêm cầu thận, suy thận, phù hình thành chủ yếu do giảm đào thải _______ và nước.

24
Q

Câu 9: Phù dị ứng (phù Quincke) có dịch giàu _______ do thành mạch bị tổn thương bởi _______.

A

protein/ histamin (hoặc cytokin)

25
Câu 10: Trong nhiễm khuẩn huyết, phù xảy ra do _______ (ví dụ: TNF-α) làm tăng tính thấm thành mạch.
cytokin gây viêm
26
Câu 11: Phù chân voi là hậu quả của tắc _______ do ký sinh trùng _______ gây ra.
mạch bạch huyết/ giun chỉ
27
Câu 12: Sau phẫu thuật cắt hạch nách (ung thư vú), phù cánh tay có tính chất ______.
phù cứng, không có dấu ấn lõm
28
Câu 13: Phù xuất hiện sớm nhất ở vùng có tổ chức _______, như _______ và mặt trước xương chày.
lỏng léo/ mí mắt/ mặt trước xương chày/ quanh mắt cá
29
Câu 14: Khi thể tích máu hiệu dụng giảm, thận tiết _______ để kích hoạt RAAS, dẫn đến tăng giữ _______ và nước.
Renin/ Na+
30
Câu 15: Trong suy tim, thuốc ức chế _______ (ví dụ: Spironolactone) được dùng để giảm phù bằng cách ức chế giữ Na⁺.
Aldosterol
31
Câu 16: Trong hội chứng thận hư, phù hình thành do cả giảm _______ và kích hoạt _______.
Albumin máu/ RAAS
32
Câu 1: Chọn các phát biểu ĐÚNG về phù và thũng: A. Phù là tích dịch trong khoang màng bụng. B. Thũng thường chứa dịch giàu protein. C. Phù phổi là ví dụ điển hình của thũng. D. Phù mí mắt thuộc loại phù khu trú do mô lỏng lẻo.
D Phù: Tích dịch trong khoảng gian bào Thũng: Tích dịch trong các hốc tự nhiên
33
Câu 2: Cơ chế tăng áp lực thủy tĩnh gây phù trong các trường hợp: A. Suy tim trái → phù phổi. B. Tử cung chèn ép tĩnh mạch chủ dưới → phù chân. C. Tăng aldosterone → phù toàn thân.
A, B A. Tăng áp lực thủy tĩnh của phổi (tĩnh mạch phổi) B. Tăng áp lực tĩnh mạch chủ dưới C. Tăng áp lực thẩm thấu
34
Câu 3: Phù do giảm protein huyết tương thường gặp trong: A. Hội chứng thận hư. B. Suy tim phải. C. Xơ gan mất bù. D. Nhiễm khuẩn huyết.
A, C Xơ/Suy gan Suy gan/ dinh dưỡng HCTH Ung thư Bỏng, ...
35
Câu 4: Cơ chế nào dẫn đến phù do ứ đọng Na⁺? A. Tăng tiết ADH → giữ nước. B. Hội chứng Conn → tăng tái hấp thu Na⁺. C. Suy thận cấp → giảm đào thải Na⁺. D. Viêm cầu thận → tăng tính thấm mao mạch.
B, C D. Viêm cầu thận = giảm lọc cầu thận = giảm đào thải Na+
36
Câu 5: Phát biểu ĐÚNG về phù do tăng tính thấm thành mạch: A. Dịch phù nghèo protein. B. Histamin là chất trung gian chính trong phù dị ứng. C. Thường kèm theo xuất huyết dưới da. D. Gặp trong phù do côn trùng đốt và sốc nhiễm khuẩn.
B, C, D A. Giàu protein
37
Câu 6: Đặc điểm phù do tắc bạch huyết: A. Phù mềm, có dấu ấn lõm. B. Thường khu trú một chi. C. Dịch giàu protein và tế bào viêm. D. Điển hình trong phù chân voi do giun chỉ.
B, C, D A. Phù chứng, dấu ấn không lõm
38
Câu 7: Vị trí xuất hiện phù sớm nhất do mô lỏng lẻo: A. Lòng bàn tay. B. Mặt trước xương chày. C. Mí mắt. D. Vùng ngực.
B, C Mí mắt/ mặt trước xương chảy/ Quanh mắt cá, ...
39
Câu 8: Kích hoạt hệ RAAS làm trầm trọng phù do: A. Tăng bài tiết Na⁺ qua nước tiểu. B. Tăng tái hấp thu Na⁺ và nước ở ống thận. C. Giảm thể tích máu hiệu dụng. D. Tăng sản xuất angiotensin II.
B, D
40
Câu 9: Cơ chế phù trong hội chứng thận hư bao gồm: A. Mất protein qua nước tiểu. B. Kích hoạt hệ RAAS do giảm thể tích máu. C. Tăng áp lực thủy tĩnh mao mạch. D. Tắc mạch bạch huyết thận.
A, B