ĐC Flashcards

(7 cards)

1
Q
  1. Miễn dịch
    A. Miễn dịch bẩm sinh có tính đặc hiệu cao với từng loại kháng nguyên.
    B. Miễn dịch thu được có thể hình thành nhờ tiêm vaccin.
    C. Miễn dịch qua trung gian tế bào chủ yếu do tế bào T đảm nhiệm.
    D. Quá mẫn và tự miễn là các biểu hiện sinh lý của miễn dịch.
A

A. Sai. Miễn dịch thu được
B. Đúng. Tiêm vaccin hoặc huyết thanh/ globulin miễn dịch/ tế bào miễn dịch
C. Đúng
D. Sai. Biểu hiện bệnh lý miễn dịch: quá mẫn, thiểu năng, tự miễn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Hô hấp
    A. Trung tâm hô hấp nằm ở tủy sống.
    B. Hô hấp ngoài gồm quá trình thông khí và khuếch tán khí.
    C. Vận chuyển khí và hô hấp tế bào thuộc hô hấp trong.
    D. Toan hô hấp có thể do rối loạn hô hấp ngoài.
A

A. Sai. TTHH không nằm ở tủy sống mà ở não (thân não)
B. Đúng. Vì 2 quá trình đều có liên quan đến khí trời
C. Đúng. Vì 2 quá trình không liên quan đến khí trời bên ngoauf
D. Đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. Viêm
    A. Viêm luôn có lợi cho cơ thể và không gây tổn thương.
    B. Một trong các dấu hiệu kinh điển của viêm là mất chức năng.
    C. Viêm là phản ứng của mô và hệ thần kinh với tác nhân gây hại.
    D. Quá trình viêm có sự tham gia của các chất trung gian hoá học.
A

A. Sai
Viêm là phản ứng
+ bảo vệ: loại bỏ …
+ bệnh lý: tổn thương cấu trúc, hoại tử, rối loạn chức năng
B. Đúng (1 trong 5 dấu hiệu: Sưng-Nóng-Đỏ-Đau-Mất chức năng)
C. Sai. Phản ứng của mô với vi tuần hoàn.
D. Đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Hệ tiêu hoá
    A. Lớp ngoài cùng của ống tiêu hoá là lớp niêm mạc.
    B. Chức năng hấp thu của ống tiêu hoá liên quan nhiều đến lớp niêm mạc.
    C. Rối loạn tiêu hoá chỉ xảy ra ở dạ dày.
    D. Lớp cơ trơn trong thành ống tiêu hoá tham gia vào chức năng co bóp.
A

A. Sai. Lớp trong cùng là lớp niêm mạc
Từ ngoài vào trong: Thanh mạc - cơ trơn - hạ niêm mạc - niêm mạc
B. Đúng
Hấp thu - niêm mạc
Co bóp - cơ trơn
Bài tiết - tuyến
C. Sai. Rối loạn tiêu hóa chủ yếu xảy ra ở dạ dày và ruột.
D. Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. Thân nhiệt
    A. Thân nhiệt đo ở nách thường cao hơn trực tràng.
    B. Trung tâm điều hoà thân nhiệt nằm ở vùng dưới đồi.
    C. Trong sốt, chỉ có quá trình sinh nhiệt tăng.
    D. Cung phản xạ điều nhiệt bao gồm 5 phần: nhận cảm, truyền vào, trung tâm, truyền ra, đáp ứng.
A

A. Sai
Thân nhiệt ở: nách < miệng < trực tràng (đúng nhất)
B. Đúng
C. Sai. 2 quá trình sinh & thải đều tăng (điểm đặt nhiệt đều tăng)
D. Đúng. (Lưu ý: Trung tâm điều nhiệt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Hệ tuần hoàn
    A. Tim chỉ thực hiện chức năng bơm máu ra mà không có chức năng hút máu về.
    B. Một người bình thường bơm khoảng 4–5 lít máu mỗi phút.
    C. Mao mạch thuộc hệ tuần hoàn trung ương.
    D. Vi tuần hoàn có khả năng tự điều hoà.
A

A. Sai. Bơm ra mà không hút về thì không còn là hệ kín nữa
B. Đúng.
C. Sai. Hệ tuần hoàn trung ương gồm: Tim, mạch lớn, mạch nhánh
Hệ tuần hoàn ngoại biên gồm: Các mạch nhỏ, mao mạch
D. Đúng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. pH máu
    A. pH máu tĩnh mạch cao hơn máu động mạch do chứa ít CO₂ hơn.
    B. Hệ đệm nội bào giúp duy trì pH trong tế bào.
    C. Phổi thải CO₂, từ đó giúp điều hoà pH máu.
    D. pH trong huyết tương thấp hơn pH nội bào do huyết tương nhiều acid chuyển hoá.
A

A. Sai. pH động mạch > tĩnh mạch (do CO2 trong động mạch < tĩnh mạch)
B. Đúng
C. Đúng
D. pH huyết tương > tế bào (Do sản phẩm acid chuyển hóa huyết tương < tế bào)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly