Hôn mê gan Flashcards

(35 cards)

1
Q

Hôn mê gan là hậu quả trực tiếp của việc thận không thể đào thải amoniac.

A

Sai
Do gan suy không chuyển hóa NH3 thành Ure

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Run tay và tăng phản xạ gân là hai trong số các biểu hiện lâm sàng sớm của hội chứng não gan.

A

Đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nồng độ amoniac trong máu ở bệnh nhân hôn mê gan thấp hơn so với người xơ gan không hôn mê.

A

Sai
Bình thường: 0,05 - 0,1 mg/100ml
Xơ gan: 0,3 mg/100ml
Hôn mê gan: 0,54 mg/100ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Amoniac ức chế enzyme pyruvate dehydrogenase, dẫn đến giảm sản xuất acetyl-CoA.

A

Đúng
Dẫn đến giảm ATP
Dẫn đến hôn mê gan
Thuyết ngộ độc NH3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Glutamine được tổng hợp từ NH₃ và alpha-ketoglutarate và glutamate, làm giảm nồng độ glutamate trong não.

A

Đúng
Giảm glutamate
Giảm dẫn truyền thần kinh
Tăng ức chế thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Các chất dẫn truyền thần kinh giả trong thuyết dẫn truyền thần kinh có cấu trúc tương tự serotonin.

A

Sai
Nor

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tyramine và phenylethylamine được tạo ra từ quá trình decarboxyl hóa acid amin thơm bởi tế bào gan.

A

Sai
Do vi khuẩn ruột decarboxyl hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trong suy gan, monoamine oxidase (MAO) ở gan hoạt động mạnh để phân hủy các amin độc.

A

Sai
Giảm hoạt động
Dẫn đến tích tụ amin độc
Amin độc lên não chuyến hóa thành những chất dẫn truyền thần kinh giả có cấu trúc tương tự Norepinephrine
Gây ức chế dẫn truyền thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phenylethanolamine cạnh tranh với norepinephrine tại synapse nhưng không có chức năng dẫn truyền.

A

Đúng
Tyramine β-hydroxybutyrate
Phenylathanolamine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Giảm alpha-ketoglutarate do tổng hợp glutamine làm tăng sản xuất ATP trong tế bào não.

A

Sai
Giảm alpha - ketoglutarate
Ức chế chu trình Krebs
Giảm sản xuất ATP trong não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Rối loạn ý thức trong hôn mê gan chỉ xảy ra khi nồng độ amoniac vượt quá 1 mg/100ml.

A

Sai
Hôn mê gan: 0,54 mg/100ml

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Acid amin thơm như tyrosine và phenylalanine là nguồn gốc của các chất dẫn truyền thần kinh giả.

A

Đúng
Tyrosine
Phenylalanine
+ Vi khuẩn ruột
Tyramine
Phenylethylamine

+ Não
Tyramine β-hydroxybutyrate
Phenylathanolamine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Trong hội chứng não gan, glutamine tích tụ làm tăng nồng độ glutamate, kích thích hệ thần kinh.

A

Sai

Giảm glutamate
Ức chế dẫn truyền thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Co giật là triệu chứng xuất hiện muộn nhất trước khi tiến triển đến hôn mê.

A

Đúng
Run tay, phản xạ tăng
Rối loạn ý thức, mơ màng, nói lắp
Co giật
Hôn mê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tế bào thần kinh ít nhạy cảm với amoniac so với các tế bào khác trong cơ thể.

A

Sai
Tế bào não rất nhạy cảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Câu 1: Hội chứng não gan là tình trạng rối loạn ý thức, hành vi và hôn mê do ______ không còn khả năng khử độc các chất chuyển hóa, đặc biệt là ______.

17
Q

Câu 2: Triệu chứng lâm sàng sớm của hội chứng não gan bao gồm: ______, tăng phản xạ gân, và giảm ý thức.

18
Q

Câu 3: Trong hôn mê gan, nồng độ amoniac trong máu có thể đạt tới ______ mg/100ml.

19
Q

Câu 4: Amoniac ức chế enzyme ______, dẫn đến giảm sản xuất acetyl-CoA và ức chế chu trình ______, làm giảm ATP trong tế bào não.

A

pyruvate dehydrogenase/ Krebs

20
Q

Câu 5: Khi NH₃ kết hợp với ______ và glutamate trong não, nó tạo thành glutamine, làm cạn kiệt nguồn dự trữ ______ và gây ức chế thần kinh.

A

Alpha - ketoglutarate/ ATP

21
Q

Câu 6: Tyramine và phenylethylamine có nguồn gốc từ quá trình ______ của acid amin thơm bởi ______ ở ruột.

A

decarboxyl hóa/ Vi khuẩn

22
Q

Câu 7: Trong suy gan, các amin độc không được gan phân hủy do thiếu hụt enzyme ______, dẫn đến tích tụ trong máu.

A

MAO
monoamine oxidase

23
Q

Câu 8: Tyramine β-hydroxybutyrate, Phenylethanolamine có cấu trúc giống ______ nhưng không có chức năng dẫn truyền, gây nhiễu loạn hoạt động tại ______ thần kinh.

A

Norepinephrine/ synapse

24
Q

Câu 9: Glutamate là chất dẫn truyền thần kinh quan trọng, nhưng trong hội chứng não gan, nó bị tiêu thụ để tổng hợp ______, dẫn đến tăng ______ hệ thần kinh.

A

Glutamine/ ức chế

25
Câu 10: Triệu chứng ______ thường xuất hiện muộn trước khi bệnh nhân tiến triển đến giai đoạn hôn mê.
Co giật
26
Câu 1: Nguyên nhân chính của hội chứng não gan là do: a. Suy thận làm tích tụ creatinine b. Gan mất khả năng chuyển hóa amoniac thành ure c. Tăng nồng độ glucose trong máu d. Rối loạn chuyển hóa chất dẫn truyền thần kinh giả
B, D Suy gan: NH3 không chuyển thành amoniac Suy gan: Tyramine, phenylethylamine không được chuyển hóa để đỡ độc
27
Câu 2: Triệu chứng lâm sàng của hội chứng não gan bao gồm: a. Run tay và tăng phản xạ gân b. Hạ huyết áp c. Co giật và giảm ý thức d. Tăng tiết mồ hôi
A, C Run tay Tăng phản xạ Giảm ý thức, nói lắp bắp Co giật Hôn mê
28
Câu 3: Cơ chế của thuyết ngộ độc amoniac bao gồm: a. NH₃ ức chế pyruvate dehydrogenase, giảm acetyl-CoA b. NH₃ kích thích tổng hợp glutamate c. NH₃ + alpha-ketoglutarate, glutamate → glutamine, làm giảm ATP, ức chế dẫn truyền TK d. NH₃ tăng thải qua thận
A, C
29
Câu 4: Trong hôn mê gan, nồng độ amoniac trong máu: a. Cao hơn ở bệnh nhân xơ gan không hôn mê b. Thấp hơn 0,1 mg/100ml c. Đạt ~0,54 mg/100ml d. Không liên quan đến rối loạn ý thức
A, C
30
Câu 5: Các chất dẫn truyền thần kinh giả trong thuyết dẫn truyền thần kinh giả: a. Được tổng hợp từ acid amin thơm do vi khuẩn ruột decarboxyl hóa b. Có cấu trúc giống serotonin c. Cạnh tranh với norepinephrine tại synapse d. Được gan phân hủy hiệu quả nhờ MAO
A, C D. suy gan nên không phân hủy được tyramine, phenylethylamine
31
Câu 6: Hậu quả của việc tổng hợp glutamine trong não do NH₃ bao gồm: a. Tăng alpha-ketoglutarate, kích thích chu trình Krebs b. Giảm glutamate, dẫn đến ức chế thần kinh c. Tiêu tốn ATP và coenzyme d. Tăng acetyl-CoA, thúc đẩy sản xuất năng lượng
B, C A. Giảm alpha - ketoglutarate
32
Câu 7: Khi suy gan, các amin độc (tyramine, phenylethylamine): a. Được phân hủy bởi MAO ở gan b. Tích lũy do gan không sản xuất đủ MAO c. Thấm vào não và chuyển hóa thành chất giống dopamine d. Gây ức chế thần kinh
B, D C. Thấm vào não chuyển hóa thành chất giống Norepinephrine
33
Câu 8: Tyramine β-hydroxybutyrate, Phenylethanolamine trong não có đặc điểm: a. Cấu trúc giống GABA b. Cạnh tranh với norepinephrine nhưng không dẫn truyền tín hiệu c. Làm tăng glutamate tại synapse d. Gây nhiễu loạn truyền tin thần kinh
B, D
34
Câu 9: Giảm alpha-ketoglutarate trong tế bào não do NH₃ dẫn đến: a. Tăng sản xuất ATP b. Ức chế chu trình Krebs c. Kích thích tổng hợp chất dẫn truyền thần kinh d. Thiếu hụt năng lượng cho tế bào
B, D
35
Câu 10: Điều nào sau đây đúng về cơ chế gây hôn mê gan? a. Glutamate tăng → kích thích thần kinh b. Tyramine β-hydroxybutyrate ức chế vỏ não c. Giảm ATP do ức chế chu trình Krebs d. MAO hoạt động mạnh trong suy gan
B, C D. MAO hoạt động giảm A. Glutamate giảm => ức chế thần kinh