Một số rối loạn tại Ruột (Viêm tụy cấp/ Tiêu chảy) Flashcards
(74 cards)
Câu 1: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nào đúng với viêm tụy cấp?
A. Cơn đau khởi phát đột ngột
B. Tăng amylase và lipase máu
C. Đau thượng vị âm ỉ kéo dài
D. Giảm men tụy trong máu
E. Hình ảnh hoại tử tụy trên CT scan
Đáp án đúng: A, B
Giải thích: Định nghĩa viêm tụy cấp bao gồm đau đột ngột và tăng men tụy. Đáp án C, D trái ngược; E là biến chứng, không phải đặc điểm ban đầu.
Câu 2: Nguyên nhân nào thuộc nhóm cơ học gây viêm tụy cấp?
A. Sỏi mật
B. Uống rượu nhiều
C. Khối u chèn ép ống tụy
D. Ăn quá nhiều sau nhịn đói kéo dài
E. Tăng triglycerid máu
A, C
E.
Nguyên nhân: rối loạn chuyển hóa
- tăng triglycerid máu, thuốc tránh thai chứa estrogen
- tăng calci máu, cường cận giáp, thuốc lợi tiểu nhóm Thiazid
D. Tăng tiết dịch tụy do ăn nhiều sau nhịn
Câu 3: Biến chứng nào thường gặp sau nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)?
A. Viêm tụy cấp
B. Chảy máu tiêu hóa
C. Thủng tá tràng
D. Nhồi máu cơ tim
E. Nhiễm trùng đường mật
A, B, C, E
Câu 4: Cơ chế nào giải thích viêm tụy cấp do rượu?
A. Sản sinh acetaldehyde và gốc tự do (ROS)
B. Mất cân bằng canxi nội bào
C. Ức chế hoạt hóa trypsinogen
D. Tăng tổng hợp glutathione
E. Hoạt hóa sớm men tiêu hóa trong tế bào tụy
A, B, E
Giải thích: Rượu gây tổn thương qua ROS, rối loạn canxi, và hoạt hóa trypsinogen thành trypsin. C và D trái ngược.
Câu 5: Yếu tố chuyển hóa nào liên quan đến viêm tụy cấp?
A. Tăng triglycerid máu
B. Tăng calci máu
C. Hạ kali máu
D. Dùng thuốc lợi tiểu Thiazid
E. Cường cận giáp
A, B, D, E
Câu 6: Theo thuyết tắc nghẽn – trào ngược, yếu tố nào tham gia vào cơ chế bệnh sinh?
B. Trào ngược dịch mật, dịch ruột, dịch tụy vào nhu mô tụy
C. Hoạt hóa men tụy trong tế bào
D. Sỏi túi mật gây tắc nghẽn ống tụy
E. Giảm bài tiết dịch tụy
B, C, D
Câu 7: Tình trạng thiếu máu nào có thể dẫn đến viêm tụy cấp?
A. Sốc
B. Viêm mạch máu
C. Xơ vữa động mạch
D. Tăng huyết áp
E. Đái tháo đường
A, B
Giải thích: Sốc và viêm mạch gây thiếu máu cục bộ tụy.
Câu 8: Thực nghiệm nào chứng minh thuyết trào ngược?
A. Trộn dịch tá tràng và mật vào ống tụy gây viêm
B. Ức chế men trypsin làm giảm viêm
C. Tăng áp lực ống mật chủ
D. Làm giãn cơ vòng Oddi
A
Giải thích: Thực nghiệm trộn dịch tá tràng và mật vào ống tụy gây viêm tụy ở động vật.
Câu 9: Thuốc nào kích hoạt viêm tụy cấp qua cơ chế chuyển hóa?
A. Thiazid
B. Estrogen
C. NSAIDs
D. Kháng sinh
E. Statin
A, B
Thiazid: Dùng lâu, làm giảm calci niệu do làm tăng tái hấp thu Ca++ ở ống lượn nên có thể dùng để dự phòng sỏi thận. Tuy nhiên, hiếm khi gặp tăng calci máu do thiazid vì có thể có các cơ chế bù trừ khác.
Estrogen (Thuốc tránh thai)?
Câu 10: Tác nhân nhiễm trùng nào liên quan đến viêm tụy cấp?
A. Sán lá gan
B. Virus quai bị
C. Nhiễm khuẩn huyết
D. Giun đũa
E. Lao
A, B, C, D
Ký sinh trùng: sán lá gan, giun đũa
Nhiễm khuẩn
Virus quai bị: Các biến chứng có thể bao gồm viêm tinh hoàn, viêm não màng não và viêm tụy.
Câu 1: Đau bụng đột ngột và tăng amylase/lipase máu là hai tiêu chuẩn chính để chẩn đoán viêm tụy cấp.
Đúng/ Sai
Đúng
Giải thích: Theo định nghĩa, viêm tụy cấp được chẩn đoán dựa trên cơn đau khởi phát đột ngột và sự gia tăng men tụy trong máu.
Câu 2: Viêm tụy xuất huyết hoại tử là mức độ tổn thương nhẹ hơn so với viêm tụy phù nề.
Đúng/ Sai
Sai
Giải thích: Viêm tụy hoại tử là mức độ nặng, trong khi viêm tụy phù nề là thể nhẹ.
Câu 3: Sỏi đường mật là nguyên nhân cơ học phổ biến nhất gây viêm tụy cấp.
Đúng/ Sai
Đúng
Ở những bệnh nhân bị sỏi mật, nhất là các trường hợp sỏi ống mật chủ gây tắc ống mật, dịch mật sẽ trào ngược vào ống tụy, làm thay đổi pH của dịch tụy, pH dịch tụy trở thành kiềm hóa giống pH ở tá tràng nên các men tụy được kích hoạt trở thành dạng hoạt động ngay trong lòng ống tụy và kết quả là các tế bào tụy bị phá hủy dẫn đến hàng loạt những phản ứng viêm nhiễm xảy ra.
Câu 4: Rượu gây viêm tụy cấp chủ yếu do làm giãn ống dẫn lưu dịch tụy.
Đúng/ Sai
Sai
Giải thích: Rượu làm hẹp ống dẫn lưu dịch tụy, đồng thời tạo chất độc (acetaldehyde, ROS) và gây hoạt hóa men tiêu hóa sớm.
Câu 5: Tăng triglycerid máu và tăng calci máu đều là yếu tố chuyển hóa liên quan đến viêm tụy cấp.
Đúng/ Sai
Đúng
Rối loạn chuyển hóa (tăng triglycerid máu, tăng calci máu, cường cận giáp, thuốc lợi tiểu nhóm Thiazid, thuốc tránh thai chứa estrogen …)
Câu 6: Thiếu máu cục bộ tuyến tụy (do sốc hoặc viêm mạch) có thể là nguyên nhân gây viêm tụy cấp.
Đúng/ Sai
Đúng
Giải thích: Thiếu máu làm giảm tưới máu tụy, dẫn đến tổn thương tế bào và hoại tử.
Câu 7: Bình thường thì áp lực trong ống mật chủ luôn cao hơn ống tụy.
Đúng/ Sai
Sai
Giải thích: Áp lực trong ống tụy cao hơn ống mật chủ và tá tràng. Sự tắc nghẽn làm trào ngược dịch mật/ruột vào tụy, hoạt hóa men tụy.
Sự tắc nghẽn không trực tiếp làm giảm áp lực, mà làm rối loạn chênh lệch áp lực bình thường, dẫn đến khả năng trào ngược dịch mật/ruột vào tụy, chính yếu tố này gây hoạt hóa men tụy và viêm tụy cấp.
Câu 8: Trên thực nghiệm, trộn dịch tá tràng và dịch mật vào ống tụy có thể gây viêm tụy cấp.
Đúng/ Sai
Đáp án: Đúng
Giải thích: Điều này chứng minh cho cơ chế trào ngược dịch hoạt hóa men tụy trong thuyết tắc nghẽn.
Câu 9: Biến chứng thủng tá tràng sau nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) xảy ra với tỷ lệ >10%.
Đúng/ Sai
Đáp án: Sai
Giải thích: Thủng tá tràng chỉ xảy ra 1–2%, trong khi viêm tụy sau ERCP chiếm 5–10%.
Câu 10: Thuốc tránh thai chứa estrogen và Thuốc lợi tiểu Thiazid đều là yếu tố nguy cơ của viêm tụy cấp qua cơ chế chuyển hóa.
Đúng/ Sai
Đáp án: Đúng
Rối loạn chuyển hóa (tăng triglycerid máu, tăng calci máu, cường cận giáp, thuốc lợi tiểu nhóm Thiazid, thuốc tránh thai chứa estrogen …)
Câu 1: Viêm tụy cấp là tình trạng viêm cấp tính ở nhu mô tụy, đặc trưng bởi cơn đau khởi phát ______ và sự gia tăng ______ trong máu.
Đáp án: đột ngột / amylase và lipase
Câu 2: Mức độ tổn thương của viêm tụy cấp có thể thay đổi từ ______ (nhẹ) đến ______ (nặng).
Đáp án: viêm tụy phù nề / viêm tụy xuất huyết hoại tử
Câu 3: Nguyên nhân cơ học gây viêm tụy cấp bao gồm sỏi đường mật, ______, khối u chèn ép ống tụy, và ______.
Đáp án: nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) / ký sinh trùng
Câu 4: Biến chứng thường gặp nhất sau ERCP là ______, với tỷ lệ 5–10%.
Đáp án: viêm tụy cấp