Hen phế quản Flashcards

(53 cards)

1
Q

Hen phế quản chỉ liên quan đến co thắt cơ trơn phế quản mà không ảnh hưởng đến hệ mạch máu.

A

Sai
Tăng sinh mạch máu
=> Chèn ép lên mao mạch phế quản
=> Tăng áp lực mạch phổi
=> Tăng áp lực động mạch phổi
=> Tâm thất tăng co bóp để thắng sức cản
=> Suy tim phải (tâm phế mạn)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Trong giai đoạn đáp ứng sớm, histamine từ tế bào mast không ảnh hưởng đến tính thấm mạch máu.

A

Sai
Histamin gây tăng tính thấm mạch máu, phù nề niêm mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Hen phế quản là bệnh viêm cấp tính niêm mạc đường hô hấp gây giảm tính phản ứng của phế quản với nhiều tác nhân kích thích khác nhau.

A

Sai
Mạn/ tăng tính phản ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Co thắt cơ trơn phế quản trong hen phế quản là hiện tượng không hồi phục, cần điều trị kéo dài.

A

Sai
co thắt thường tự hồi phục hoặc hồi phục sau dùng thuốc giãn phế quản

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cơ địa dị ứng là yếu tố kích thích quan trọng trong nguyên nhân gây hen phế quản.

A

Sai
Yếu tố tiền đề

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Yếu tố tiền đề như gắng sức, lạnh và thay đổi thời tiết liên quan đến khởi phát hen phế quản.

A

Sai
Yếu tố kích thích vật lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Dị nguyên gây hen phế quản chủ yếu là các tác nhân như bụi nhà, phấn hoa, khói thuốc, hóa chất, nấm mốc, virus.

A

Sai.
Không virus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tiêu chuẩn GINA phân loại hen phế quản theo nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh.

A

Sai
Theo mức độ nặng CỦA hen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hen phế quản được chia thành hai loại chính: hen ngoại sinh (hen không dị ứng) và hen nội sinh (dị ứng).

A

Sai
Hen ngoại sinh (dị ứng)
Hen nội sinh (không dị ứng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Giai đoạn đáp ứng sớm xảy ra trong vòng 4-8 giờ sau tiếp xúc với dị nguyên, với sự tham gia của IgG và tế bào mast.

A

Sai
10-20 phút
Sự tham gia của IgE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tế bào mast khi bị bất hoạt sẽ giải phóng các chất trung gian hóa học như histamin, leucotrien, interleukin, cytokin và acid arachidonic.

A

Sai
Bị hoạt hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Giai đoạn đáp ứng sớm chủ yếu gây co thắt cơ trơn phế quản và phù nề niêm mạc mà không làm tăng tính thấm thành mạch.

A

Sai
Tăng tính thấm thành mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Giai đoạn đáp ứng sớm (10-20 phút sau tiếp xúc) có sự tham gia của bạch cầu ưa acid, bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu trung tính, gây tổn thương tế bào biểu mô và tăng tiết dịch nhày.

A

Sai
Giai đoạn đáp ứng muộn (4-8 giờ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tổn thương tế bào biểu mô trong giai đoạn sớm dẫn đến liệt lông rung và bong tróc tế bào biểu mô phế quản.

A

Sai
Giai đoạn muộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cường hệ giao cảm gây co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết dịch nhày do ức chế dây thần kinh X.

A

Sai
Cường hệ phó giao cảm => Kích thích dây X

Biểu mô phế quản bị tổn thương
Đầu mút cảm giác bị mẫn cảm
=> Kích thích dây X

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Giảm số lượng thụ thể beta-2 adrenergic trên cơ trơn phế quản làm tăng khả năng giãn phế quản và góp phần làm giảm co thắt.

A

Sai
Kích thích thụ thể beta-2 adrenergic
=> giãn phế quản

Giảm số lượng
=> tăng khả năng co
=> giảm khả năng giãn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Viêm mạn tính ở hen phế quản làm rối loạn quá trình apoptosis, góp phần vào hủy hoại cấu trúc đường thở.

A

Sai

Tái cấu trúc đường thở

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Viêm cấp tính kéo dài (tái diễn là viêm mạn tính) không ảnh hưởng đến chức năng đường dẫn khí vì lành lại hoàn toàn.

A

Sai
Thay đổi cấu trúc, chức năng đường dẫn khí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Tái cấu trúc đường thở trong hen phế quản có đặc điểm dày thành phế quản, dày màng đáy và xơ hóa dưới niêm mạc, giảm phì đại cơ trơn phế quản, giảm tiết dịch nhầy, giảm sinh mạch máu

A

Sai
Tăng phì đại cơ trơn phế quản
Tăng tiết dịch nhầy
Tăng sinh mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Phì đại cơ trơn phế quản và tăng tiết dịch nhày là những đặc điểm không liên quan đến tái cấu trúc đường thở trong hen phế quản.

A

Sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tăng sinh mạch máu trong thành phế quản có thể chèn ép mao mạch phế quản, ảnh hưởng tuần hoàn phổi và dẫn đến giảm huyết áp động mạch phổi.

A

Sai
Tăng huyết áp động mạch phổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Tâm thất trái tăng hoạt động lâu dài trong hen phế quản, dẫn đến suy tim trái.

A

Sai
Tâm thất phải tăng hoạt động trong hen => suy tim phải (tâm phế mạn)

23
Q

Câu 1: Hen phế quản là bệnh lý viêm niêm mạc đường hô hấp ___________, làm tăng tính phản ứng của phế quản với nhiều tác nhân kích thích khác nhau.

24
Q

Câu 2: Hiện tượng co thắt trong hen phế quản là co thắt ____________ phế quản.
mức độ co thắt có thể thay đổi nhưng thường ___________.

A

cơ trơn
tự phục hồi hoặc phục hồi nhờ thuốc giãn PQ

25
Nguyên nhân chính của hen phế quản chưa được biết rõ, tuy nhiên ____________ là yếu tố tiền đề quan trọng.
cơ địa dị ứng
26
Một trong các dị nguyên gây kích thích hen phế quản gồm: bụi nhà, phấn hoa, ____________, hóa chất và nấm mốc.
khói
27
Các yếu tố kích thích vật lý có thể khởi phát hen phế quản là ____________, lạnh và thay đổi thời tiết.
gắng sức Ví dụ: một người bị hen nên hồi còn đi học được đặt cách thể dục
28
Theo tiêu chuẩn GINA, hen phế quản được phân loại theo _____________.
mức độ nặng của bệnh
29
Theo nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh, hen phế quản được chia làm hai loại chính là hen ngoại sinh (_______) và hen nội sinh (________).
dị ứng/ không dị ứng
30
Giai đoạn đáp ứng sớm xảy ra trong vòng ___________ phút sau khi tiếp xúc với dị nguyên.
10 - 20 phút
31
Dị nguyên gắn với ____________ trên tế bào mast, làm tế bào mast mẫn cảm và hoạt hóa.
IgE
32
Các chất trung gian hóa học được tế bào mast giải phóng bao gồm histamin, leucotrien, interleukin, acid arachidonic và ____________.
CYTOKIN
33
Những chất trung gian hóa học này gây co thắt cơ trơn phế quản qua kích thích thụ thể của hệ ____________.
PHÓ GIAO CẢM
34
Giai đoạn đáp ứng sớm còn làm ___________ tính thấm thành mạch, giúp dị nguyên xâm nhập dễ dàng hơn.
tăng
35
Giai đoạn đáp ứng muộn xảy ra trong khoảng __________ giờ sau tiếp xúc với dị nguyên, với sự tham gia của nhiều tế bào viêm khác như bạch cầu ưa acid, bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu trung tính và ____________.
4-8 giờ tế bào biểu mô Bạch cầu có hạt
36
Các tổn thương trong giai đoạn muộn bao gồm liệt ____________ và bong tróc tế bào biểu mô phế quản.
lông rung
37
Giai đoạn muộn làm tăng phù nề niêm mạc, tăng tính thấm thành mạch, tăng tiết dịch ____________ và co thắt cơ trơn phế quản mạnh hơn.
nhầy
38
Cường hệ ____________ qua dây thần kinh X gây co thắt cơ trơn phế quản và tăng tiết dịch nhày khi biểu mô phế quản bị tổn thương hoặc mẫn cảm.
phó giao cảm
39
Ở một số người hen phế quản, số lượng thụ thể __________ adrenergic giảm làm giảm khả năng giãn phế quản và góp phần tăng co thắt.
beta - 2
40
Viêm cấp tính kéo dài và tái diễn nhiều lần gây ra viêm ____________.
mạn tính
41
Viêm mạn tính làm rối loạn quá trình ____________, góp phần vào tái cấu trúc đường thở và tăng tính phản ứng bền vững của phế quản.
Chết theo chương trình
42
Các đặc điểm tái cấu trúc đường thở trong hen phế quản gồm dày thành phế quản, dày ___________ và xơ hóa dưới niêm mạc.
màng đáy
43
Tái cấu trúc còn bao gồm tăng sinh và phì đại ____________ phế quản, tăng tiết dịch nhày và tăng sinh ____________ gây chèn ép mao mạch phế quản.
cơ trơn mạch máu
44
Tái cấu trúc ảnh hưởng đến tuần hoàn phổi dẫn đến tăng huyết áp ____________ phổi.
động mạch
45
Tâm thất __________ tăng cường hoạt động lâu dài, có thể dẫn đến suy tim phải gọi là tâm phế mạn.
phải
46
Câu 1: Trong cơ chế bệnh sinh của hen phế quản dị ứng (hen ngoại sinh), giai đoạn đáp ứng sớm bao gồm các sự kiện nào sau đây? A. Dị nguyên gắn với IgE trên bề mặt tế bào mast dưới niêm mạc phế quản B. Hoạt hóa tế bào mast dẫn đến phóng thích histamin và leucotrien C. Giải phóng interferon-gamma gây độc cho lympho T D. Tăng tính thấm mao mạch và phù nề niêm mạc phế quản E. Giãn cơ trơn phế quản thông qua kích thích hệ giao cảm
A, B, D E. Co cơ trơn phế quản thông qua kích thích hệ phó giao cảm
47
Câu 2: Chọn các đặc điểm ĐÚNG về hen phế quản: A. Viêm cấp tính đường hô hấp B. Tăng tính phản ứng phế quản với dị nguyên C. Co thắt cơ trơn phế quản không hồi phục D. Hẹp đường thở do phù nề và tăng tiết dịch
B, D A. Viêm mạn tính đường hô hấp C. Tự hồi phục hoặc hồi phục nhờ thuốc giãn phế quản
48
Câu 3: Yếu tố nào là dị nguyên kích thích hen phế quản? A. Bụi nhà và phấn hoa B. Thuốc giãn phế quản C. Nhiễm virus đường hô hấp D. Tập thể dục cường độ cao
A, D D. là gắng sức Dị nguyên đường hô hấp: thường là bụi nhà, phấn hoa, nấm mốc, lông động vật, khói thuốc lá, các con bọ sống trong chăn nệm,… Cũng có thể là những chất trong công nghiệp như: bụi kim loại, khói xăng dầu, hơi sơn,…
49
Câu 4: Trong giai đoạn đáp ứng sớm của hen ngoại sinh, chất trung gian nào được giải phóng từ tế bào mast? A. Histamin B. Interleukin-5 (IL-5) C. Leukotrien D. TNF-α
A, C TNF: yếu tố hoại tử khối u
50
Câu 5: Cơ chế nào giải thích việc giảm đáp ứng với thuốc giãn phế quản beta-2? A. Tăng số lượng thụ thể muscarinic B. Giảm số lượng thụ thể beta-2 adrenergic C. Ức chế giải phóng acetylcholine D. Tăng hoạt động phosphodiesterase
B
51
Câu 6: Hậu quả của viêm mạn tính trong hen phế quản bao gồm: A. Tái cấu trúc đường thở B. Giảm tính thấm thành mạch C. Rối loạn quá trình apoptosis D. Tăng tổng hợp collagen ở phế nang
A, C Rối loạn quá trình chết theo chương trình
52
Câu 7: Đặc điểm nào mô tả đúng tái cấu trúc đường thở? A. Teo cơ trơn phế quản B. Dày màng đáy dưới niêm mạc C. Giảm tiết dịch nhày D. Tăng sinh mạch máu quanh phế quản
B, D A. Phì đại cơ trơn phế quản C. Tăng tiết dịch nhày
53
Câu 8: Tâm phế mạn trong hen phế quản là hậu quả của: A. Tăng huyết áp động mạch phổi B. Suy thất trái do thiếu máu cục bộ C. Phì đại thất phải D. Xơ hóa cơ tim
A, C Thất phải đổ máu vào động mạch phổi Động mạch phổi tăng áp thì thất phải tăng co để chống lại sức cản