Cầu Khuẩn Flashcards

(26 cards)

1
Q

Hình thể và tính chất bắt màu của cầu khuẩn?

A

Tụ cầu vàng
+ Cầu khuẩn gram (+), xếp thành chùm
+ Ko lông, ko sinh nha bào, thg ko vỏ

Liên cầu khuẩn
+ Cầu khuẩn gram (+), xếp thành chuỗi
+ Ko lông, ko sinh nha bào, thg ko vỏ

+ Song cầu hình ngọn nến gram (+), xếp thành đôi or chuỗi
+ Ko lông, ko sinh nha bào, có thể có vỏ (Albumin)

Lậu cầu
+ Song cầu hình hạt cà phê gram (-), xếp thành đôi
+ Nằm trong BCTT (lậu cấp), nằm ngoài BCTT (lậu mãn)
+ Ko lông, ko sinh nha bào, ko vỏ

Não mô cầu
+ Song cầu hình hạt cà phê gram (-), xếp thành đôi
+ Nằm trong BCTT (cấp), nằm ngoài BCTT (mãn)
+ Ko lông, ko sinh nha bào, thg có

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tính chất nuôi cấy tụ?

A

Dễ, 10-45, 10%
Canh: đục, lắng
Thạch: S, vàng chanh
Máu: S, beta

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tính chất nuôi cấy liên?

A

Mt dd, 37, CO2
Canh: đục, lắng
Thạch: S, xám trong
Máu: S, 3
- beta A
- alpha V
- gamma D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tính chất nuôi cấy of phế?

A

Mt dd, 37, CO2

Máu: S, xám nhạt, lõm giữa do tự ly giải, alpha

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tính

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tính chất nuôi cấy lậu?

A

Chết-khỏi cơ thể
Mt giàu dd, 37, CO2, 70%

Chocolate, Thayer-Martin: S, màu trắng xám

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tính chất nuôi ấy não

A

Mt giàu dd, 37, CO2

Chocolate: S, xám, óng ánh
Máu: S, gamma

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tính chất sinh hoá tụ

A

Catalase
Coagulase
Lên men Manitol

Hyaluronidase
Staphylokinase
Beta-lactamase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tính chất sinh hoá liên

A

Catalase (-)
Phát triển: Mt mật, muối mật, etyl hydrocuperin
Nhạy: bacitracin

Streptokinase: tan fibrin
Streptodornase: phân hủy DNA, lỏng mủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tính chất sinh hoá phế

A

Catalase (-)
Không pt: mật, muối mật, etyl hydrocuperin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tính chất sinh hoá lậu

A

Oxidase (+)
Lên men glucose
Ko: maltose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tính chất sinh hoá não

A

Oxidase (+)
Lên men glucose, maltose
Ko: levulose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Độc tố of tụ

A

7 loại
- Ruột
- gây HC sốc nhiễm độc
- Ngoại
- Ngoại độc tố sinh mủ
- alpha toxin
- Hemolysin
- Leucocidin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đốc tố of liên

A

3
- Độc tố hồng cầu (sinh đỏ): gây phát ban trong bệnh tinh hồng nhiệt
- Streptolysin O: tính KN mạnh
- Streptolysin S: tính KN yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Phế ko có độc tố

A

gây bệnh = vỏ: vô hiệu hóa IgG và bổ thể
protease: thủy phân IgA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khả năng gây bệnh of liên

A

Liên cầu nhóm A
- Nhiễm khuẩn tại chỗ: viêm họng, eczema, viêm tai giữa, NK vết thương
- thứ phát: NK huyết, viêm màng trong tim cấp
- Bệnh tinh hồng nhiệt
- viêm cầu thận, thấp tim

Liên cầu nhóm D: NK đường tiết niệu, NK huyết, viêm màng não
Liên cầu nhóm Viridans: viêm màng trong tim chậm

17
Q

Khả năng gây bệnh of phế

A

gây bệnh chủ yếu = vỏ
Sống ở tỵ hầu ng lành 40-70%
gây viêm phổi, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm màng não
typ gây bệnh ở người lớn là: 1,2,3
typ gây bệnh ở trẻ em là: 1, 6, 14

18
Q

Khả năng gây bệnh of tụ cầu

A

Nhiễm khuẩn ngoài da: gây NK sinh mủ như mụn nhọt, đinh râu, đầu đinh, ổ áp xe, …
NK huyết: ổ áp xe ở gan, phổi, não, xương
Viêm phổi
+ thứ phát sau nhiễm khuẩn huyết, viêm đường HH do virus
+ tiên phát do nhiễm tụ

Nhiễm độc thức ăn & viêm ruột cấp
+ Do ăn, uống độc tố
+ Trong đg ruột, tụ phát triển nhanh về số lg, tiết ra độc tố

NK bệnh viện: NK vết mổ, vết bỏng => NK huyết
HC sốc nhiễm độc: phụ nữ sử dụng bông gạc không sạch khi KN

19
Q

KNGB of lậu cầu

A

Vật chủ
Đường lây
Lậu ở cơ quan sinh dục
+ Nam
+ Nữ

Trẻ em
Lậu cầu lan tỏa
Ko có miễn dịch bảo vệ

20
Q

KNGB of não mô

A

Vật chủ
Đường lây
Sống ở => đktl => máu
Hiếm: nhiễm khuẩn huyết tối cấp nặng

21
Q

Chuẩn đoán tụ/ liên/ phế

A

Bệnh phẩm
Nhuộm soi
Nuôi cấy
+ Bệnh phẩm dịch, mủ: cấy trên môi trường thạch máu
+ Bệnh phẩm là máu:: cấy vào môi trường cang thang

Tính chất sinh hóa
+ Cầu khuẩn gram +
+ xếp thành chùm
+ khuẩn lạc dạng S, màu vàng, tan máu beta
+ catalase + (tụ - liên, phế)
+ coagulase (tụ cầu vàng – tụ khác)
+ lên men đường manitol

+ Cầu khuẩn gram +
+ xếp thành chuỗi
+ khuẩn lạc dạng S, 3 hình thức tan máu
+ catalase - (liên – tụ)
+ Phát triển môi trường mật, muối mật, etyl hydrocuperin (liên – phế)
+ nhạy cảm bacitracin (liên nhóm A – liên khác)
Chuẩn đoán gián tiếp:
Xét nghiệm ASLO: tìm kháng thể trong huyết thanh

+ Song cầu hình ngọn nến gram +
+ xếp thành đôi, chuỗi
+ …
+ catalase - (liên – tụ)
+ ko phát triển môi trường mật, muối mật, etyl hydrocuperin (liên – phế)
Chuẩn đoán khác
Xác định vỏ = phương pháp nhuộm vỏ or phình vỏ.

22
Q

Chuẩn đoạn lậu

A

Bệnh phẩm
Nhuộm soi
Nuôi cấy

23
Q

Chuẩn đoán

A

Bệnh phẩm
Nhuộm soi
Nuôi cấy
Tình kháng nguyên vỏ polysaccharid: Phản ứng ngưng kết KN – KT đặc hiệu, KN đã được gắn trên hạt latex

24
Q

Phòng và điều trị tụ/ liên/ phế

A

Vệ sinh môi trường, cá nhân, ăn uống, tránh nhiễm trùng bệnh viện
Làm kháng sinh đồ

Làm kháng sinh đồ

Phòng chung: cách ly bệnh nhân
Phòng đặc hiệu: Vaccine
Điều trị: Cephalosporin
Làm kháng sinh đồ

25
Phòng và điều trị lậu/ não
26