Khả Năng Gây Bệnh Flashcards

(16 cards)

1
Q

Khả năng gây bệnh của giun chỉ

A

Thời kỳ ủ bệnh
- xét nghiệm máu ngoại vi dễ tìm thấy ấu trùng giun chỉ => khả năng truyền bệnh cao
- thường không có triệu chứng
- sốt nhẹ, nổi mẩn

Thời kỳ phát bệnh
- xét nghiệm máu mại vi có thể tìm thấy ấu trùng giun chỉ
- viêm hệ bạch huyết, sốt, sờ thấy hạch
- bệnh tiến triển theo đợt, phù voi có hồi phục
- phù ở chi trên chi dưới, đái ra dưỡng chất => suy dinh dưỡng
- phù ở Chi

Thời kỳ tiềm tàng
- rất ít khi tìm thấy ấu trùng ở máu ngoại vi
- không còn các đợt viêm hệ bạch huyết cấp tính
- có các đợt phù liên tiếp, không đỏ không đau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khả năng gây bệnh của Shigella

A

Vi khuẩn xâm nhập theo đường tiêu hóa điểm cư trú ở niêm mạc đại tràng
+ Xâm nhập vào biểu mô niêm mạc đại tràng
+ Tiết Nội độc tố
• xung huyết, xuất tiết, hoại tử niêm mạc đại tràng
• kích thích thần kinh giao cảm gây co thắt, Tăng nhu động ruột
• hội chứng lỵ: đau quặn, mót rặn, phân có nhầy lẫn máu
+ Tiết ngoại độc tố: gây độc cho hệ thần kinh trung ương, gây viêm màng não, hôn mê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Khả năng gây bệnh của giun móc/mỏ

A

Hội chứng loeffler ở phổi
+ Ho khan, có đờm, đau ngực
+ Chụp X quang thấy đám mờ rải rác hai bên phổi
+ Xét nghiệm có tăng bạch cầu ái toan

  • gây dị ứng, nổi mẩn ở da
  • thiếu máu nhược sắc mạn tính
  • tiết độc tố => tiêu chảy, đau bụng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khả năng gây bệnh của leptospira

A

Vi khuẩn ở ống thận của những loài động vật gặm nhấm.
Theo nước tiểu ra ngoài ngoại cảnh.
Xâm nhập vào cơ thể qua vết thương vết xước niêm mạc để đi vào máu

Thời kỳ 1:
+ Sốt cao liên tiếp 3 đến 8 ngày
+ Đau đầu đau cơ
+ Xuất huyết da niêm mạc
+ Có nhiều vi khuẩn ở máu

Thời kỳ 2
+ Tổn thương sâu các cơ quan
+ Tổn thương gan: vàng da, vàng mắt, nước tiểu vàng
+ Tổn thương thận, màng não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khả năng gây bệnh của Mycoplasma

A

Mycoplasma pneumoniae: viêm phổi không điển hình
Mycoplasma hominis: viêm khung chậu ở phụ nữ có thai
Mycoplasma genitalium, Mycoplasma urealyticum: viêm niệu đạo, viêm vòi trứng
trẻ sơ sinh có thể bị viêm phổi, viêm màng não khi mẹ mắc bệnh nhiễm trùng sinh dục từ vi khuẩn này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khả năng gây bệnh của Chlamydia

A

C. trachomatis:
+ Bệnh mắt hột
+ Bệnh viêm đường tiết niệu - sinh dục
+ Bệnh viêm hạch bạch huyết hoa liểu ở bẹn
C. psittaci: sốt vẹt/sốt chim: sốt, viêm phổi không điển hình
C.pneumoniae: Viêm phổi kẽ, viêm phế quản, viêm xoang, viêm họng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Khả năng gây bệnh của tả

A

Vi khuẩn theo đường tiêu hoá xâm nhập vào ruột non.
Vi khuẩn bám vào niêm mạc ruột non, không xâm nhập, không tổn thương.
Vi khuẩn tiết độc tố gây kích thích adenyl cyclase, gây tăng nhiều AMP vòng, tăng bài tiết nước và điện giải, tiêu chảy. nếu mất nước và điện giải quá nhiều gây truỵ mạch và tử vong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khả năng gây bệnh của thương hàn

A

Vi khuẩn theo đường tiêu hoá đến ruột
Vi khuẩn xâm nhập vào niêm mạc ruột
Đến hạch bạch huyết, hạch mạc treo ruột và nhân lên
Vào máu gây triệu chứng sốt, mạch nhiệt phân ly
+ đến gan theo đường mật ra ngoài theo phân
+ đến thận theo nước tiểu ra ngoài
+ đến mảng payer và nhân lên

vi khuẩn nhân lên rồi đến giai đoạn chết đi, chúng tiết ra nội độc tố
nội độc tố gây
+ kích thích thần kinh giao cảm ở ruột: xuất huyết, chảy máu, thủng ruột
+ kích thích thần kinh trung ương ở não: sốt, mạch nhiệt phân ly, có thể truỵ tim và tử vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Khả năng gây bệnh của giun đũa

A

Hội chứng Loeffle ở phổi: ho khan, có đờm, đau ngực
+ chụp X-quang có vết thâm nhiễm rải rác 2 bên phổi
+ xét nghiệm máu có tăng bạch cầu ái toan

ấu trùng lạc chỗ lên: não, mắt, gan

giun chui ống mật: tắc mật, áp xe gan
giun chui ống tuỵ gây viêm tuỵ
giun cuộn thành búi gây tắc ruột
chiếm sinh chất gây suy dinh dưỡng, còi xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Khả năng gây bệnh của HP

A

Vi khuản chủ yếu theo đường tiêu hoá xâm nhập vào dạ dày
+ tiết enzyme lipase, glycoproteinase,… phát huỷ lớp nhầy, giúp xâm nhập sâu vào niêm mạc gây viêm, loét
tiết enzyme urease gây trung hoà acid dịch vị
+ tiết độc tố gây phá huỷ niêm mạc, tăng tiết dịch vị
vi khuẩn gây ra viêm loét dạ dày - tá tràng, chảy máu dạ dày, ung thư dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Khả năng gây bệnh của lao

A

Vi khuẩn theo đường hô hấp vào phế nang của phổi, tạo ổ vi khuẩn, rồi đến các hạch lympho, đến mô khác
Vi khuẩn vào máu hoặc hệ bạch huyết, đi đến các cơ quan khác: gây lao màng não, lao màng bụng, lao xương, lao khớp, lao thận, …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Khả năng gây bệnh của giun kim

A

Tổn thương niêm mạc đại tràng gây tiêu chảy
viêm ruột thừa
ngứa hậu môn
viêm âm đạo, rối loạn kinh nguyệt ở nữ
cương dương, di tinh ở nam
rối loạn thần kinh: trẻ mất ngủ, đái dầm => suy nhược thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khả năng gây bệnh của uốn ván

A

vi khuẩn xâm nhập qua vết thương ngoài da sâu và kín, ủ bệnh 5-10 ngày
giai đoạn khởi phát
+ gây co cứng cơ hàm, cơ mặt
+ co cứng cơ gáy, lưng, bụng gây uốn cong lưng và cô (uốn ván)
giai đoạn cuối
+ gây co cứng cơ hô hấp, co giật liệt tiếp gây suy hô hấp và dẫn đến tử vong
+ thân nhiệt có thể 41 độ C, mạch nhanh 150-180 lần/phút, huyết áp giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khả năng gây bệnh của giang mai

A

Giang mai mắc phải: Vi khuẩn xâm nhập chủ yếu theo đường sinh dục
Thời kỳ 1: sau 10 - 30 ngày tiếp xúc với vi khuẩn
+ săng Nguyên phát là cách vết loét cứng, chứa nhiều vi khuẩn, không đau không ngứa, dễ lây lan
+ Dù không điều trị cũng tự khỏi
Thời kỳ 2: sau 4 - 8 tuần xuất hiện vết loét
+ Tổn thương ngoài da là các vết ban đỏ (đào ban), có ít vi khuẩn, có khả năng lây lan
Thời kỳ 3: sau vài năm - chục năm
+ Tổn thương các cơ quan
+ Xuất hiện gôm giang mai ở gan xương da
+ Tổn thương tim mạch và thần kinh gây liệt và tàn phế

Giang mai bẩm sinh
+ Phụ nữ mang thai từ tháng thứ tư, vi khuẩn qua nhau thai gây sảy thai, thai chết lưu, quái thai
+ Trẻ sinh ra có mụn phỏng ở tay và chân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Khả năng gây bệnh của Rickettsia

A

Sốt phát ban dịch tễ: R. prowanekii, gây sốt, phát ban, không eschar, tử vong cao
Sốt phát ban chuột: R. typhi, R.felis. gây sốt, phát ban, không eschar, ít tử vong
Sốt mò: Orientia tsutsugamushi, gây sốt, phát ban, eschar điển hình
Sốt Q: Coxiella burnetii, gây sốt, không phát ban, không eschar

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly