Ôn lần cuối Flashcards

(9 cards)

1
Q

Kiểu chu kỳ không có vật chủ (chỉ ở ngoại cảnh) có ví dụ là?

A

Ruồi, muỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Sinh sản vô tính là gì? cho ví dụ?

A

Không có giao phổi giữa đực và cái. Ví dụ: ký sinh trùng sốt rét

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Phôi tử sinh là gì? cho ví dụ?

A

ấu trùng có khả năng sinh sản. ví dụ: ấu trùng sán lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Sinh sản đa phôi là gì? cho ví dụ?

A

trứng có khả năng sinh sản nhiều ấu trùng. ví dụ: trứng sán lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Giun kim có tuổi thọ là 2 tháng, nếu không điều trị, không bị lây nhiễm (tái nhiễm) thì?

A

tự khỏi bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mang tính thời hạn là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng phụ thuộc vào? cho ví dụ?

A

Tuổi thọ. Ví dụ: giun kim 2 tháng, giun đũa khoảng 1 năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ký sinh trùng gây chấn thương lên vật chủ bằng cách?

A

bám mới gây chấn thương
mức độ: phụ thuộc vào loài. giun móc gây thiếu máu nặng hơn giun tóc do hút máu ở nhiều vị trí
bội nhiễm vi khuẩn. amip gây viêm đại tràng. nếu người bệnh mắc HIV thì có thể ung thư đại tràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

ký sinh trùng gây kích thích do?

A

chấn thương. giun kim bò ra nếp kẽ hậu môn => gây ngứa
độc tố. hemozoin
chèn ép. sán dây lợn chèn ép não gây co giật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phần ngực của tiết túc có 3 đốt đó là

A

ngực trước, ngực giữa, ngực sau
mỗi đốt có 2 chân
ngực có cánh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly