Sán Flashcards

(26 cards)

1
Q

Điều trị sán lá?

A

Prazilquantel: 2 cơ chế
+ Tăng tính thấm màng tế bào => gây mất Ca2+ nội bào
=> dẫn đến liệt cơ
+ Tạo các ko bào trên da sán
=> xuất hiện mụn nc, sau đó bị vỡ tung & phân hủy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Điều trị sán dây lợn?

A

Điều trị con trưởng thành
Niclosamid + thuốc chống nôn
Prazilquantel: 1 liều

Điều trị ấu trùng sán dây lợn:
Prazilquantel: điều trị theo đợt, mỗi đợt cách nhau ít nhất 10 ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Điều trị sán dây bò?

A

Điều trị con trưởng thành
Niclosamid + thuốc chống nôn
Prazilquantel: 1 liều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chuẩn đoán sán lá (gan nhỏ/phổi/ruột)?

A

Xét nghiệm phân tìm trứng sán lá (gan nhỏ/phổi/ruột)
Xét nghiệm dịch tá tràng tìm trứng sán lá gan nhỏ
Xét nghiệm đờm tìm trứng sán lá phổi
Phản ứng miễn dịch: ELISA

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chuẩn đoán sán dây bò?

A

Xét nghiệm phân tìm trứng sán dây bò

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chuẩn đoán sán dây lợn?

A

Xét nghiệm phân tìm trứng sán dây lơn

Chuẩn đoán ấu trùng sán dây lợn:
+ Dưới da, trong cơ: sinh thiết nang ấu trùng sán dây lợn
+ Não: Chụp cắt lớp
+ Mắt: Soi đáy mắt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Phòng sán dây lợn?

A

Vệ sinh môi trường:
+ Không sử dụng phân tươi bón hoa màu
+ Không để lợn thả rộng
Vệ sinh ăn uống:
+ Thịt lợn cần được kiểm dịch
+ Không ăn thịt lợn chưa nấu chín
+ Không ăn rau sống
Phát hiện và điều trị đặc hiệu cho người bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Phòng sán dây bò?

A

Vệ sinh môi trường:
+ Không sử dụng phân tươi bón hoa màu
Vệ sinh ăn uống:
+ Thịt bò phải được kiểm dịch
+ Không ăn thịt bò chưa được nấu chín
Phát hiện và điều trị đặc hiệu cho người bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phòng sán lá gan nhỏ?

A

Vệ sinh môi trường:
+ không sử dụng hố xí cầu
+ Không bón phân tươi cho cá ăn
Vệ sinh ăn uống: Không ăn gỏi hoặc cá nước ngọt có vảy chưa nấu chín
Phát hiện và điều trị đặc hiệu cho người bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Phòng sán lá phổi?

A

Vệ sinh môi trường: Không sử dụng hố xí cầu
Vệ sinh ăn uống: không ăn tôm cua nước ngọt chưa được nấu chín
Phát hiện và điều trị đặc hiệu cho người bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Phòng sán lá ruột?

A

Vệ sinh môi trường: Không sử dung hố xí cầu
Vệ sinh ăn uống: Không ăn cây thủy sinh chưa được nấu chín
Phát hiện và điều trị đặc hiệu cho người bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Khả năng gây bệnh của sán dây bò?

A

Chiếm sinh chất => suy dinh dưỡng
Sản phẩm chuyển hóa & chất tiết: gây độc cho hệ thống và tổ chức trong cơ thể
Tắc ruột và bán tắc ruột
Rối loạn tiêu hóa: đau bụng quanh rốn, mệt mỏi, nôn, buồn nôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Khả năng gây bệnh của sán dây lợn?

A

Sán dây lợn trưởng thành:
- chiếm sinh chất => suy dinh dưỡng
- sản phẩm chuyển hóa & chất tiết của nó gây độc lên hệ thống & tổ chức trong cơ thể
- tắc ruột và bán tắc ruột do kích thước lớn dạng mét
- rối loạn tiêu hóa: đau bụng quanh rốn, mệt mỏi, buồn nôn, nôn

Ấu trùng sán dây lợn: gây bệnh tùy vào vị trí ký sinh
- Dưới da, trong cơ: mỏi cơ, giật cơ
- Não: Liệt người do chèn ép, co giật, động kinh, giảm trí nhớ
- Mắt: lồi nhãn cầu, lệch trục nhãn cầu gây lác, nhìn đôi
bong võng mạc, bong đĩa thị giác gây giảm thị lực, mù
- Tim: ký sinh ở cơ tim, van tim gây rối loạn nhịp tim, ảnh hưởng đến chức năng van tim dẫn đến suy tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Khả năng gây bệnh của sán lá gan nhỏ?

A

Khả năng gây bệnh phụ thuộc vào thời gian mắc, số lượng sán, phản ứng của cơ thể
Diễn biến qua 3 giai đoạn:
- Giai đoạn đầu: Hầu như không triệu chứng, đôi khi bị rối loạn tiêu hóa, ăn chậm tiêu, mệt mỏi
- Giai đoạn toàn phát: Bị rối loạn tiêu hóa như đi ngoài phân sống, ăn khó tiêu, đầy bụng
Đau tức ở hạ sườn bên phải
Đôi khi vàng da, nước tiểu vàng
Gan sưng to
- Giai đoạn cuối: Tổn thương nghiêm trọng ở gan dẫn đến tăng sinh xơ tại khoảng cửa, dẫn đến xơ gan, có thể gây ung thư gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Khả năng gây bệnh của sán lá phổi?

A

Trong phổi có nang sán gồm 2 con sán và dịch mủ đỏ gây triệu chứng ho đờm lẫn máu, phổi xuất hiện đám mờ dễ nhầm với lao phổi.

Trong trường hợp sán lạc chỗ:
+ Não: gây động kinh
+ Gan: gây áp xe gan
+ Lạc chỗ đến ruột, dưới da, phúc mạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Khả năng gây bệnh của sán lá ruột?

A

Phụ thuộc vào thời gian mắc, số lượng sán

Gây viêm, phù nề niêm mạc ruột dẫn đến đau bụng, ỉa chảy, thiếu máu nhẹ
Tiết độc tố gây phù toàn thân, tràn dịch đa nội tạng (tim, phổi, ổ bụng), dẫn đến chết vì suy kiệt
Nhiễm nhiều gây tắc ruột

17
Q

Hình thể sán dây lợn?

A

Hình thể sán trưởng thành:
Cơ thể dài, dẹt, nhiều đốt
Phần đầu có 4 hấp khẩu, ở giữa nhô lên 2 vòng móc với nhiều móc sắc nhọn
Mỗi đốt có cả cơ quan SD đực và cái
Đốt non rất phát triển cơ quan SD đực
Đốt già rất phát triển cơ quan SD cái

Sán dài 2-8m
Mỗi đốt già dài 10-20mm, một con có khoảng 900 đốt
Tử cung phân 7-12 nhánh

Nang sán có dịch màu

Hình thể trứng: tròn, kt nhỏ, đa số không màu, không yêu cầu phải có giai đoạn phát triển ở ngoại cảnh

18
Q

Hình thể sán dây bò?

A

Hình thể con trưởng thành
- Cơ thể dài, dẹt, nhiều đốt
- Phần đầu
- Mỗi đốt có cả
- Đốt non
- Đốt già

Sán dài 4-12m
Đốt sán già dài 20-30mm
Một con sán có > 1000 đốt
Tử cung phân 15-32 nhánh

Nang sán có dịch đỏ

Hình thể trứng: tròn, kt nhỏ, đa số ko màu, không yêu cầu phải có giai đoạn phát triển ở ngoại cảnh

19
Q

Hình thể sán lá gan nhỏ?

A

Cơ thể dẹt, hình lá mảnh, kích thước nhỏ
Phần đầu có 2 hấp khẩu:
+ HK miệng: Bám & ăn
+ HK bụng: Bám
Hấp khẩu miệng lớn hơn hấp khẩu bụng
Ống tiêu hóa: chạy dọc 2 bên thân, tắc lại ở 2 đầu, không có lỗ hậu môn
2 tuyến dinh dưỡng: chạy dọc 2 bên thân
Sán có cả cơ quan SD đực và cái

Tử cung tạo thành các ống xếp nếp
Tinh hoàn phân nhánh

Trứng hình hạt vừng, nhỏ nhất trong các loài trứng giun/ sán
Gai ở cuối đuôi => phân loại

bắt màu vàng, có 1 nắp

20
Q

Hình thể sán lá phổi?

A

Cơ thể dẹt, hình hạt cà phê, kích thước trung bình
Phần đầu gồm 2 hấp khẩu
+ Hấp khẩu miệng: Bám và ăn
+ Hấp khẩu bụng: Bám
Kích thước hấp khẩu miệng tương đương hấp khẩu bụng
Ống tiêu hóa: Chạy dọc 2 bên thân, tắc lại ở hai đầu, không có lỗ hậu môn
2 tuyến dinh dưỡng: chạy dọc 2 bên thân
Sán có cả cơ quan SD đực và cái

tử cung chia thùy
tinh hoàn chia túi nhỏ

Trứng hình bầu dục thuôn 2 bên, đám rối tế bào ở bên trong

Bắt màu vàng hoặc không màu nếu bệnh phẩm là đờm, có 1 nắp

21
Q

Hình thể sán lá ruột?

A

Cơ thể dẹt, hình bầu dục, kích thước lớn
Phần đầu gồm 2 hấp khẩu:
+ Hấp khẩu miệng: Bám và ăn
+ Hấp khẩu bụng: Bám
Kích thước hấp khẩu miệng nhỏ hơn HK bụng
Ống tiêu hóa: chạy dọc 2 bên thân, tắc lại ở 2 đầu, không có lỗ hậu môn
2 tuyến dinh dưỡng: chạy dọc 2 bên thân
Sán có cả cơ quan sinh dục đực và cái

Tinh hoàn phân nhánh nhiều

Bắt màu vàng, có 1 nắp, hình bầu dục bầu 2, kích thước lớn nhất trong các loại trứng giun/ sán.
Có các hạt chiết quang bên

22
Q

Chu kỳ phát triển sán dây bò?

A

Loại: chu kỳ phức tạp
Vị trí ký sinh: ruột non
Kiểu: người = ngoại cảnh = vật chủ trung gian (bò) = người

Tại vị trí ký sinh, sán dây bò trưởng thành rụng đốt sán
+ Đốt sán theo phân ra ngoại cảnh hoặc tự bò ra ngoài
+ trứng có phôi đi vào ruột non của bò giải phóng ra ấu trung
+ ấu trùng xuyên thành ruột theo mạch máu đến các thớ cơ
+ sau 2,5 - 4 tháng, phát triển thành nang ấu trùng trưởng thành
+ Theo đường tiêu hóa, nang vào ruột non giải phóng ra âu trùng
+ tại ruột non, ấu trùng phát triển thành con trưởng thành

23
Q

Chu kỳ phát triển sán dây lợn?

A

Loại chu kỳ: phức tạp
Vị trí ký sinh: Ruột non
Kiểu: người = ngoại cảnh = vật chủ trung gian (lợn) = người

Tại vị trí ký sinh, sán trưởng thành rụng đốt sán
+ đốt theo phân ra ngoại cảnh
+ trứng có phôi đi vào ruột non của lợn, giai phóng ra ấu trùng
+ ấu trùng xuyên thành ruột theo mạch máu đến thớ cơ
+ sau 2,5 - 4 tháng phát triển thành nang ấu trùng trưởng thành
+ theo đường tiêu hóa vào ruột non của người giải phóng ra ấu trùng
+ tại ruột non, ấu trùng phát triển thành con trưởng thành

khi người không phải là vật chủ chính trong trường hợp ăn phải trứng sán dây lợn
- Theo đường tiêu hóa, trứng đến ruột non giải phóng ra ấu trùng,
sau đó nó ký sinh lên thớ cơ/ não/ mắt/ tim

Hoặc trường hợp đốt sán trào ngược lên dạ dày cũng làm người nhiễm trứng sán

24
Q

Chu kỳ phát triển của sán lá gan nhỏ?

A

Loại chu kỳ: Phức tạp
Kiểu chu kỳ: Người = ngoại cảnh = vật chủ trung gian = người
vị trí ký sinh: đường dẫn mật trong gan

Tại vị trí ký sinh sán trưởng thành đẻ trứng
+ trứng theo phân ra ngoại cảnh (môi trường nước) phát triển thành trứng (ấu trùng lông)
+ vào ốc nước ngọt giải phóng ra ấu trùng lông => bào ấu => ấu trùng đuôi
+ vào cá nước ngọt có vảy thành nang ấu trùng
+ theo đường tiêu hóa vào ruột non giải phóng ra ấu trùng
+ lên vị trí ký sinh và phát triển thành con trưởng thành

25
Chu kỳ phát triển sán lá ruột?
Loại chu kỳ: Phức tạp Kiểu chu kỳ: Người = ngoại cảnh = vật chủ trung gian = người vị trí ký sinh: ruột non Tại vị trí ký sinh, sán trưởng thành đẻ trứng + trứng theo phân ra ngoại cảnh (môi trường nước) phát triển thành trứng (Ấu trùng lông) => ấu trùng lông + vào ốc nước ngọt thành bào ấu => ấu trùng đuôi + vào cây thủy sinh thành nang ấu trùng + theo đường tiêu hóa vào ruột non giải phóng ra ấu trùng, phát triển thành con trưởng thành
26
Chu kỳ phát triển sán lá phổi?
Loại chu kỳ: Phức tạp Kiểu chu kỳ: Người = ngoại cảnh = vật chủ trung gian = người vị trí ký sinh: nhánh phế quản phổi tại vị trí ký sinh, sán trưởng thành đẻ trứng + trứng theo phân hoặc đờm ra ngoại cảnh (môi trường nước) phát triển thành trứng (ấu trùng lông) => ấu trùng lông + vào ốc nước ngọt thành bào ấu => ấu trùng đuôi + vào tôm cua nước ngọt thành nang ấu trùng + theo đường tiêu hóa vào ruột non giải phóng ra ấu trùng + xuyên qua thành ruột, cơ hoành, màng phổi để lên phổi + tại vị trí ký sinh, phát triển thành con trưởng