Đại cương Tiết túc Flashcards
(4 cards)
1
Q
Phân loại tiết túc
A
cách thở
Ngành thở = mang
+ Lớp giáp xác: tôm, cua
+ Lớp nhuyễn thể: Ốc
Ngành thở = khí quản
+ Lớp côn trùng: 6 chân, đầu-ngực-đuôi chia 3
+ Lớp nhện: 8 chân, đầu-ngực-đuôi liền thành 1
2
Q
Chu kỳ của tiết túc
A
Trứng = ấu trung I (thiếu trùng) = ấu trùng II (thanh trùng) = Con trưởng thành (đực, cái)
2
Q
Hình thể tiết túc
A
kinin:
+ cứng, không liên tục
+ đàn hồi nhất định
+ lột xác để pt, ngừng khi TT
Đầu
+ mắt
+ miệng
+ xúc biện
+ râu
Ngực
+ 3 đốt: trước - giữa - sau
+ mang chân (côn trùng), cánh
Bụng
+ Nhiều đốt
+ CQTH,TN,
3
Q
Vai trò của tiết túc
A
Vận chuyển
Vật chủ (KST pt)
Vector (KST pt, truyền bệnh)
Gây bệnh (hút máu, tiết độc tố, ký sinh)