Giun Flashcards
(20 cards)
Điều trị giun?
Đũa, Móc/Mỏ, Tóc: MAP
Kim: kết hợp, tập thể, nhiều ngày. PMAP
Chỉ: DEC, nước sắc, Chống NTTP. hạ sốt, dị ứng, KS kết hợp chống NK
Phòng bệnh giun Đũa, Tóc, Móc/Mỏ (khác)?
Giáo dục VSAU như rau sông, hoa quả, thực phẩm, bánh kẹo
/BHLĐ trong sản xuất NN và CN
VSMT:
+ Ko phân tươi bón hoa màu, đồng ruộng
+ Hố xí 2 ngăn đúng cách
Điều trị hàng loạt + định kỳ: 2-3 lần/ năm (vùng tỷ lệ nhiễm cao)
Phòng bệnh giun kim?
VSCN: X móng, rửa HM = XP, VSAU, …
VSTT: giặt giũ …, đồ chơi
Điều trị đ.kỳ TT: GĐ, nhà trẻ
Phòng bệnh giun chỉ?
Diệt
Phòng
Thuốc
Chuẩn đoán giun đũa, móc/mỏ, tóc?
XN phân: Willis, Kato-KatzsKato-Katzs
PUMD tìm KT: ELISA
Siêu âm
X-q
Chuẩn đoán giun kim?
PP GBK of ĐVN
DH: ngứa, quấy (Đêm), nếp kẽ (giun)
Chuẩn đoán giun chỉ?
XN máu: (mẫu lấy 24h-2h)
XN nước tiểu: mẫu dưỡng chấp
PUMD tìm KT: ELISA
Tiêu bản giọt dày & nhuộm Giemsa tìm ÂT
Dịch tễ học of giun đũa, giun tóc?
Tỷ lệ mắc ở các châu, miền, vùng
Nghề nghiệp
Độ tuổi
Dịch tễ học of giun móc/ mỏ?
Tỷ lệ mắc dựa trên khí hậu (NĐ, XL)
Nghề nghiệp
Độ tuổi (Tăng dần)
Giới tính
Mỏ > móc (mắc nhiều)
Dịch tễ học of giun kim?
Tỷ lệ mắc dựa trên khu vực (TRẺ TP, NT)
Độ tuổi (giảm dần theo tuổi)
Phân bố khắp mọi nơi, tập thể, phụ thuộc tình hình VSCN
Dịch tễ học of giun chỉ >< kim?
Tỷ lệ mắc ở các miền, vùng
Phân bố tập trung, khu trú
Trình bày phần đặc điểm đặc trưng trong đặc điểm hình thể?
Giun đũa: 3 môi (…), môi (núm (tủy)) => phân loại
Giun móc/mỏ: … rất pt, 2, 2
gân sau đuôi (nhánh)
Giun tóc: mảnh, tỷ lệ đầu/đuôi đực/cái
Giun kim: ụ phình, 2 sống thân, khía ngang
Trình bày Loại, kiểu, vị trí của giun?
Loại: đơn giản (trừ chỉ)
Kiểu: Người <=> Ngoại (trừ chỉ Người <=> VCTG)
Vị: Hành tá tràng, RN, manh tràng
+ Hạch toàn thân, SD
+ Hạch bẹn, nách
Trình bày khả năng gây bệnh of giun chỉ?
Cuộn thành đám rối => gây tắc
KN of GC => gây dị ứng
Diễn biến bệnh - 3 thời kỳ: Ủ, Phát, Tiềm
Trình bày diễn biến bệnh of giun chỉ?
Thời gian
+ Ủ: 5-7 năm
+ Phát: nhiều
+ Tiềm
Xét nghiệm máu
+ Ủ: dễ tìm ÂT
+ Phát: có thể tìm
+ Tiềm: rất ít tìm
Triệu chứng LS
+ Ủ: thg ko TC, đôi khi (sốt + mẫn + BCAT)
+ Phát: sốt + viêm + sờ + phù chi (trên/dưới), SD + đái
… phù (chi dưới)
+ Tiềm: ko viêm + hạch + phù cứng, TO
Hình thể giun đũa?
con trưởng thành: hình trụ, kích thước lớn nhất trong các loài giun, giun cái lớn hơn giun đực, đuôi cái thẳng và nhọn, đuôi đực cong gập về bụng
phần đầu gồm 3 môi: 1 môi lưng, 2 môi bụng. trong môi có núm môi, trong núm có tủy môi => phân loại
trứng: hình bầu dục, vỏ dày, khối nhân đồng nhất, tầng albumin xù xì, bắt màu vàng
Hình thể giun móc/mỏ?
con trưởng thành: hình trụ, kích thước nhỏ, giun cái lớn hơn giun đực, đuôi cái nhọn và thẳng, đuôi đực cong xòe ra như mái
bao miệng rất phát triển, giun móc có 2 đôi răng hình móc, giun mỏ có 2 răng hình bán nguyệt, gân sau đuôi của giun móc đực có 3 nhánh
trứng: hình bầu dục, kích thước nhỏ, vỏ mỏng, phôi chia 4-8 múi, không bắt màu
Hình thể giun tóc?
Con trưởng thành: hình trụ, kích thước nhỏ, giun cái lớn hơn giun đực, đuôi giun cái thẳng và nhọn, đuôi giun đực cong gập về bụng
Phần đầu mảnh và dài như sợi tóc, tỷ lệ đầu/đuôi của giun tóc đực là 3/1; tỷ lệ đầu/đuôi của giun tóc cái là 2/1
Phần đuôi phình chứa cơ quan SD và cơ quan tiêu hóa
trứng: hình bầu dục đối xứng, 2 nút nhầy 2 đầu, khối nhân, bắt màu
Hình thể giun kim?
con trưởng thành: hình trụ, kích thước nhỏ, giun cái lớn hơn giun đực, đuôi giun cái thẳng và nhọn, đuôi giun đực cong gập về bụng
lớp vỏ có khía ngang, 2 sống thân dọc 2 bên, cuối thực quản có ụ phình
trứng: hình bầu dục, kích thước nhỏ nhất trong trứng giun, vẹt 1 bên, đa số trong suốt, có ấu trùng bên
Hình thể giun chỉ?
con trưởng thành: cơ thể mảnh như sợi chỉ, cuộn búi thành đám rối, giun cái lớn hơn giun đực
Ấu trùng
W. bancrofti: kích thước lớn hơn
tự thế sau nhuộm giemsa mềm mại, quăn ít
lớp áo bao (thân và đuôi) ngắn
hạt nhiễm sắc ít và rõ ràng
hạt nhiễm sắc cuối đuôi không có
B. malayi: kích thước nhỏ hơn
tư thế sau nhuộm giemsa cứng hơn, quăn nhiều
lớp áo bao (thân và đuôi) dài
hạt nhiễm sắc nhiều, không rõ ràng
hạt nhiễm sắc cuối đuôi có