Khả Năng Gây Bệnh Flashcards
(27 cards)
Khả năng gây bệnh của giun móc/ mỏ
Bạn hãy vẽ
Phổi, da
Ruột
Tiêu chảy (tiết độc tố)
Khả năng gây bệnh của giun đũa
Bạn hãy vẽ
Não, mắt, phổi
Gan, tụy, mật
Ruột non
Khả năng gây bệnh giun tóc
Bạn hãy vẽ
Manh tràng
Tiêu chảy
Ruột thừa
Trực tràng (mót dặn)
Khả năng gây bệnh giun kim
Manh tràng
Tiêu chảy
Ruột thừa
Hậu môn
Âm đạo, dương vật
Khả năng gây bệnh giun chỉ
Dạ
Ruột
3 giai đoạn
- hồng cầu
- chân, tay, sinh dục
- hạch
- hệ bạch huyết
- Ống dẫn niệu
Phù chi trên + dưới + sinh dục + đái (WB)
Phù chi (BM)
Khả năng gây bệnh của sán lá gan nhỏ
Bạn hãy vẽ
Ruột non
Gan, mật, da, ống dẫn niệu
Gan
Khả năng của sán lá phổi
Bạn hãy vẽ
Phổi, họng
Gan, não
Áp xe gan, động kinh
Khả năng sán lá ruột
Ruột non (tiêu chảy, tắc ruột)
Toàn thân (độc tố)
Ổ bụng, tim, phổi
Khả năng gây bệnh của sán dây
Ruột non
Hệ thống & tổ chức (SP chuyển hoá & chất tiết)
Cơ: Mỏi cơ, giật cơ
Não: động kinh, liệt
Mắt:
+ Lồi nhãn cầu: nhìn đôi, lác
+ Bong võng mạc, đĩa thị giác: mù, giảm thị lực
Khả năng gây bệnh ấu trùng sán dây lợn
Bạn hãy vẽ
Cơ: mỏi cơ, giật cơ
Mắt
+ Lồi nhãn cầu: lác, nhìn đôi
+ Bong võng mạc, đĩa thị giác: mù, giảm thị lực
Não: động kinh, liệt
Độc tố
Giun móc/ mỏ: tiết độc tố gây tiêu chảy
Sán lá ruột: tiết độc tố gây phù toàn thân, tràn dịch nhiều nội tạng
Sán dây: tiết chất tiết gây độc hệ thống và tổ chức cơ thể
Khả năng gây bệnh của tụ cầu vàng
Đi học phải rất vui nhộn
Khả năng gây bệnh của liên cầu
Ai dám viết
Tại chỗ (3), thứ phát (5)
D (3)
V (1)
Khả năng gây bệnh của lậu cầu
Hãy vẽ người
Nam, Nữ, trẻ con
Gan, não, khớp
Khả năng gây bệnh của phế, não mô
Đường lây
Tỵ hầu
Viêm (4); (3)
1,2,3/4,1,6
Huyết (tối cấp: sốc do LPS)
Phổi, khớp
Khả năng gây bệnh của E.coli
Vi khuẩn chí
T (Tả)
I (Lỵ)
H (Huyết): độc tố giống Shiga => xuất huyết ruột
A (Bám)
P (P)
Khả năng gây bệnh Cholerae
Nội độc tố gắn thụ thể
Kích hoạt Adenyl cyclase
Khả năng gây bệnh của Lỵ
Xâm nhập biểu mô đại tràng
Tiết nội độc tố (3)
Hội chứng lỵ: đau quặn bụng, mót rặn, phân + nhầy máu
Khả năng gây bệnh của Sal (thương hàn)
10^5-10^7 vi khuẩn
Máu
Nội độc tố
Khả năng gây bệnh của uốn ván
Vi khuẩn
Độc tố
Khởi phát
Cuối
Khả năng gây bệnh của lao
Vi khuẩn
Phế nang
Hạch lympho
Mô
Cơ quan (Não, màng bụng, xương, khớp, hạch, thận)
Khả năng gây bệnh của HP
Vi khuẩn
Enzyme
Độc tố
=> Viêm, loét
Chảy máu
Ung thư
Khả năng gây bệnh của giang mai (TP)
Mắc phải
+ Vi khuẩn
+ Săng nguyên phát
+ Đào ban
+ Gôm giang mai
Bẩm sinh
Khả năng gây bệnh của leptospira
Vi khuẩn ở ống thận
Sốt cao
Tổn thương CQ nội tạng