Day 3 Flashcards

(23 cards)

1
Q

registered

A

Đăng ký

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Confusion

A

Nhầm lẫn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Restrict

A

Hạn chế, giới hạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Achieve

A

đạt được

Cách đọc: ờ-CHI-v

Ví dụ: She worked hard to achieve her goals. (Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Consider

A

xem xét, cân nhắc

Cách đọc: kần-SI-đờ

Ví dụ: Please consider my application for the job. (Vui lòng xem xét đơn xin việc của tôi.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Improve

A

cải thiện

Cách đọc: im-PROOV

Ví dụ: He is trying to improve his English skills. (Anh ấy đang cố gắng cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Provide

A

cung cấp

Cách đọc: prơ-VAI-d

Ví dụ: The company provides health insurance for its employees. (Công ty cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên của mình.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Require

A

yêu cầu

Cách đọc: rì-KWAI-ờ

Ví dụ: This job requires a lot of experience. (Công việc này yêu cầu nhiều kinh nghiệm.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Suggest

A

đề nghị, gợi ý

Cách đọc: sờ-DZÉST

Ví dụ: Can you suggest a good restaurant nearby? (Bạn có thể gợi ý một nhà hàng tốt gần đây không?)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Include

A

bao gồm

Cách đọc: in-KLU-đ

Ví dụ: The price includes breakfast. (Giá bao gồm bữa sáng.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Decide

A

quyết định

Cách đọc: đì-SAI-d

Ví dụ: She decided to study abroad. (Cô ấy quyết định đi du học.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Explain

A

giải thích

Cách đọc: ịt-XPLÊN

Ví dụ: Can you explain this math problem to me? (Bạn có thể giải thích cho tôi bài toán này không?)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Continue

A

tiếp tục

Cách đọc: kần-TIN-niu

Ví dụ: Despite the rain, they continued their journey. (Mặc dù trời mưa, họ vẫn tiếp tục cuộc hành trình của mình.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Believe

A

tin tưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Change

A

thay đổi

Cách đọc: chên-đj

Ví dụ: You need to change your attitude. (Bạn cần thay đổi thái độ của mình.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Create

A

tạo ra

Cách đọc: krì-ÊT

Ví dụ: She likes to create art. (Cô ấy thích tạo ra nghệ thuật.)

17
Q

Develop

A

phát triển

Cách đọc: đì-VÉ-lợp

Ví dụ: The company plans to develop new products. (Công ty dự định phát triển sản phẩm mới.)

18
Q

Understand

A

hiểu

Cách đọc: ăn-đờ-STEN-d

Ví dụ: Do you understand the question? (Bạn có hiểu câu hỏi không?)

19
Q

Feel

A

cảm thấy

Cách đọc: phi-l

Ví dụ: I feel happy today. (Hôm nay tôi cảm thấy hạnh phúc.)

20
Q

Need

A

cần

Cách đọc: ni-d

Ví dụ: You need to rest. (Bạn cần nghỉ ngơi.)

21
Q

Offer

A

đề nghị, cung cấp

Cách đọc: O-fờ

Ví dụ: They offered me a job. (Họ đề nghị tôi một công việc.)

22
Q

Plan

A

kế hoạch

Cách đọc: p-len

Ví dụ: What is your plan for the weekend? (Kế hoạch của bạn cho cuối tuần là gì?)

23
Q

Try

A

Cố gắng

Cách đọc: trai

Ví dụ: I will try my best. (Tôi sẽ cố gắng hết sức.)