10. Thuốc chữa gút Flashcards

(40 cards)

1
Q

nguyên nhân gây ra gút

A

do rối loạn chuyển hóa acid uric máu gây tăng acid uric máu làm lắng đọng tinh theer urat trong dịch bao khớp –> viêm khớp cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

các tinh thể urat thường lắng đọng ở vị trí nào

A

thường lắng đọng tại nơi dòng máu di chuyển rất chậm và nơi có nhiệt độ cơ thể thấp nhất –> thường lắng đọng ở khớp ngón chân cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

biểu hiện của gout mạn

A

hạt tophi dưới da, tổn thương khớp, thận do tình trạng tăng acid máu lâu dài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

biểu hiện gout cấp

A

sưng, nóng, đỏ, đau đặc biệt ở khớp bàn ngón chân cái –> viêm khớp cấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

hình thái của tinh thể urat lắng đọng tại các khớp

A

tinh thể màu trắng hình kim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

người bị bệnh gout có xét nghiệm acid uric máu như thế nào

A

nam > 420
nữ > 360

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

nếu bị tăng acid uric máu lâu ngày có thể ảnh hưởng tới khớp như thế nào

A

có thể gây biến dạng khớp do tinh thể urat lắng đọng nhiều tại một khớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cơ chế cắt cơn gout cấp tính

A

ức chế hoạt hóa bạch cầu tới ổ khớp viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

các hướng điều trị gout

A
  • cắt cơn gout cấp tính
  • giảm lắng đọng acid uric tại mô và cơ quan
  • chế độ ăn uống - sinh hoạt hợp lý
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

dùng những loại thuốc nào để cắt cơn gout cấp tính

A

colchicin, NSAIDs, corticoid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thuốc làm giảm lắng đọng acid uric tại mô và cơ quan bằng cách tăng thải trừ acid uric

A

probenecid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

các nguyên nhân gây tăng nhân purin trong máu

A
  • do thức ăn
  • do vỡ tb nhiều ( trong bệnh ung thư) –> giải phóng ra hàng loạt nhân purin sau điều trị ung thư
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

thuốc làm giảm lắng đọng acid uric tại mô và cơ quan bằng cách giảm tổng hợp acid uric

A

allopurinol, febuxostat

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

loại thuốc nào đặc hiệu với cơn gout cấp

A

colchicin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

loại thuốc nào chỉ dùng để điều trị gout cấp mà không có tác dụng lên các viêm khớp khác

A

colchicin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tác dụng của colchicin

A

giúp giảm đau và viêm trong 48h đầu nên được dùng để chẩn đoán gout

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

tại sao colchicin không được dùng để điều trị gout mạn đơn độc

A

vì không ảnh hưởng đến nồng độ acid uric trong máu

12
Q

cơ chế tác dụng chính của colchicin

A

ngăn chặn sự trùng hợp của vi tiểu quản

13
Q

các cơ chế tác dụng của colchicin trên gout cấp

A
  • ngăn chặn sự trùng hợp vi tiểu quản
  • giảm sự di chuyển và hoạt tính bạch cầu hạt
  • giảm glycoprotein của bạch cầu hạt
  • giảm giải phóng acid lactic và enzym viêm khi thực bào

==> gián đoạn quá trình viêm ổ khớp

14
Q

ADR của colchicin

A
  • rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy , đau bụng ( do tổn thương biểu mô niêm mạc đường tiêu hóa)
  • dùng dài ngày gây ức chế tủy xương, rụng tóc, viêm thần kinh, độc với thận
14
Q

ngoài ra colchicin ảnh hưởng đến các cơ quan nào? tại sao

A

colchicin ảnh hưởng đến các cơ quan sinh sản tb nhanh như: tóc, biểu mô niêm mạc đường tiêu hóa, tủy xương
vì colchicin có khả năng gắn vào thoi vô sắc nên ảnh hưởng đến hoạt động phân bào

15
Q

chỉ định của colchicin

A
  • cơn gout cấp tính
  • dự phòng cơn gout cấp tái phát sau khi bắt đầu điều trị với thuốc hạ acid uric máu
16
Q

chống chỉ định của colchicin

A
  • quá mẫn
  • suy thận, suy gan nặng
  • phụ nữ có thai/ có ý định có thai/ cho con bú ( vì thuốc gắn vào thoi vô sắc –> ảnh hưởng tới sự phân bào –> có thể xảy ra tình trạng quái thai)
  • rối loạn tạo máu ( vì ức chế tủy xương)
17
Q

cấu trúc của thuốc nào tương tự hypoxanthine

18
cơ chế tác dụng của allopurinol
- vừa ức chế vừa bị chuyển hóa bởi xanhthin oxidase - ức chế tranh chấp với hypoxanthin tại xanthin oxidase - chuyển hóa thành alloxanthin còn hoạt tính --> giảm tạo acid uric --> giảm acid uric máu, nước tiểu --> giảm sỏi urat thận
19
ADR của allopurinol
- rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn - xét nghiệm máu: giảm bạch cầu, tăng enzym gan - cơn gout cấp tính
20
tại sao allopurinol lại gây ra cơn gout cấp tính
vì trong những tháng đầu điều trị do tăng huy động acid uric từ các mô dự trữ --> cần phối hợp với colchicin
21
chỉ định của allopurinol
- gout mạn tính: đã có tổn thương khớp, sỏi urat thận, hạt tophi - tăng acid máu thứ phát do: ung thư, điều trị bằng thuốc chống ung thư, thuốc lợi tiểu loại thiazid,...
22
cơ chế tác dụng của febuxostat
- ức chế chọn lọc xanthin oxidase --> giảm tạo acid uric máu --> giảm acid uric nước tiểu, máu --> giảm sỏi urat thận
23
cơ chế tác dụng của febuxostat và allopurinol khác nhau ở điểm nào
febuxostat có cơ chế tương tự allopurinol nhưng không được chuyển hóa bởi xanthin oxidase
24
ADR của febuxostat
- cơn gout cấp tính ( trong những tháng đầu điều trị do tăng huy động acid uric từ các mô dự trữ --> cần phối hợp với colchicin trong 6 tháng) - rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng - xét nghiệm: tăng AST, ALT gan gấp 3 lần giới hạn bình thường - phản ứng quá mẫn: mẩn da - thần kinh: đau đầu, chóng mặt
25
chỉ định của febuxostat
- khi không đáp ứng hoặc chống chỉ định với allopurinol - gout mạn tính có tổn thương khớp do gout, sỏi urat ở thận, hạt tophi - tăng acid uric máu: ung thư, điều trị bằng thuốc chống ung thư, thuốc lợi niệu loại thiazid
26
chống chỉ định của febuxostat
- quá mẫn - thận trọng trên BN có nguy cơ tim mạch
27
loại thuốc điều trị gout nào có thể dùng cùng paracetamol nếu cần
probenecid vì không có tác dụng giảm đau
28
ADR của probenecid liều cao
tăng nguy cơ lắng đọng tạo sỏi urat thận vì ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận --> tăng thải qua nước tiểu
29
ADR của probenecid
- rất ít: buồn nôn, nôn, mảng đỏ ở da, sốt - tiểu nhiều acid uric có thể gây cặn sỏi urat với cơn quặn thận --> cần kiềm hóa nước tiểu --> uống nhiều nước kiềm để tránh sỏi urat thận
29
cần sử dụng probenecid thận trọng trong trường hợp nào
điều trị tăng acid uric máu cấp tính
29
loại thuốc nào hạn chế được tác dụng ứ urat của thuốc lợi niệu loại thiazid khi dùng kéo dài
probenecid
30
chỉ định của probenecid
- tăng acid uric máu - gout mạn khi kháng hoặc không đáp ứng với các thuốc ức chế xanthin oxidase - thứ phát sau dùng thuốc tăng acid uric máu: lợi tiểu nhóm thiazid
31
chống chỉ định của probenecid
- quá mẫn - rối loạn tan máu ( thiếu enzym G6PD) ( độc tính xảy ra nặng hơn) - sỏi urat thận - trẻ en dưới 2 tuổi