11. Thuốc điều trị tăng huyết áp Flashcards

(100 cards)

1
Q

được gọi là tăng huyết áp khi nào

A

khi huyết áp cao hơn 140/90 mmHg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

nguy cơ gây tăng huyết áp

A

béo phì, lười vận động, thiếu K, Mg, Ca, ăn mặn, hút thuốc, căng thẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

huyết áp phụ thuộc vào

A

tim và mạch máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

BN tăng huyết áp cần thay đổi lối sống như thế nào

A

luyện tập, giảm cân, giảm ăn muối, lipid, không hút thuốc lá, hạn chế uống rượu, stress, căng thẳng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tại sao người béo lại có nguy cơ tăng huyết áp

A

vì người béo sẽ có mạch máu xơ cứng gây sức cản ngoại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cơ chế nào ảnh hưởng đến thể tích máu trong cơ thể

A

cơ chế tái hấp thu Na+ ở thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thần kinh nào ảnh hưởng tới sức co bóp của tim

A

thần kinh thực vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thần kinh thực vật ảnh hưởng tới sức co bóp của tim qua receptor nào

A

receptor beta 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

hệ thần kinh thực vật tác động lên receptor và kênh nào để quyết định tính co giãn của mạch máu

A

receptor alpha
kênh calci

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

hệ renin tiết chất nào làm ảnh hưởng tới huyết áp

A

angiotensin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

có mấy nhóm thuốc giúp làm giảm huyết áp? đó là

A

6 nhóm thuốc giúp làm giảm huyết áp:
- thuốc lợi tiểu
- thuốc ức chế hệ renin - angiotensin
- thuốc chẹn kênh calci
- thuốc giãn mạch trực tiếp
- thuốc ức chế giao cảm ( beta 1 hoặc alpha 1)
- thuốc khác: an thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

hệ renin tiết ra angioteinsin ảnh hưởng tới huyết áp như thế nào

A

angiotensin gây co mạch, phì đại cơ tim, cường giao cảm, giữ Na+
–> huyết áp tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

kênh calci bao gồm những loại nào

A
  • kênh hoạt động điện áp
  • kênh receptor, kênh dò
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tại sao thuốc lợi tiểu lại giúp giảm huyết áp

A

vì làm giảm muối trong cơ thể ( giảm Na+)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

kênh hoạt động điện áp của kênh calci gồm có mấy loại? đó là

A

3 loại: typ L, typ T, typ N

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

kênh hoạt động điện áp typ L của kênh calci có ở đâu

A

có ở thành ĐM ( tiểu ĐM), cơ tim, phế quản, dạ dày - ruột, tử cung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

kênh hoạt động điện áp typ T của kênh calci có ở đâu

A
  • ở tb thần kinh tự động của tim, đặc biệt ở nút xoang và nút nhĩ thất
  • ở mạng Purkinje
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

cơ chế tác dụng của thuốc chẹn kênh calci

A
  • thuốc chẹn kênh calci gắn chủ yếu vào kênh L ( cơ tim, thành mạch) để ngăn dòng calci vào tb
    –> gây giãn mạch do làm giảm tác dụng của calmodulin
    –> làm chậm dẫn truyền ở cơ tim do làm giảm tác dụng của troponin
  • DPH làm tăng nucleotid vòng, gây giãn cơ trơn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

kênh hoạt động điện áp typ N của kênh calci có ở đâu

A

ở mô thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

dẫn xuất dihydroidin ( DHP) của thuốc chẹn kênh calci gồm có mấy thế hệ

A

3 thế hệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

thuốc chẹn kênh calci được phân làm mấy loại? đó là

A

3 loại:
- dẫn xuất dihydroidin ( DHP)
- dẫn xuất benzothiazepin
- dẫn xuất phenylalkylamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nifedipin là loại thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm nào

A

thuộc nhóm thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất dihydroidin thế hệ 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

amlodipin thuộc nhóm nào của thuốc điều trị tăng huyết áp

A

thuộc nhóm thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất dihydroidin thế hệ 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất dihydroidin chủ yếu tác dụng lên đâu

A

chủ yếu tác dụng lên mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
dẫn xuất benzothiazepin của nhóm thuốc chẹn kênh calci gồm có mấy thế hệ
2 thế hệ
16
verapamil thuộc nhóm nào của thuốc điều trị tăng huyết áp
thuộc nhóm dẫn xuất phenylalkylamin thế hệ 1 của thuốc chẹn kênh calci
17
diltiazem thuộc nhóm nào của thuốc điều trị tăng huyết áp
thuộc nhóm dẫn xuất benzothiazepin thế 1 của thuốc chẹn kênh calci
17
clentiazem thuộc nhóm nào của thuốc điều trị tăng huyết áp
thuộc nhóm dẫn xuất benzothiazepin thế hệ 2 của thuốc chẹn kênh calci
17
trong các nhóm thuốc chẹn kênh calci, nhóm thuốc nào có tác dụng tốt hơn
nhóm thuốc tác dụng lên mạch tốt hơn ( nhóm dẫn xuất dihydroidin - DHP)
17
trong các thế hệ của dẫn xuất dihydroidin, thế hệ nào có tác dụng dài hơn
thế hệ 2 và 3
17
dẫn xuất phenylalkylamin của nhóm thuốc chẹn kênh calci chủ yếu tác dụng ở đâu
chủ yếu tác dụng lên tim
17
đặc điểm của amlodipin
uống 1 lần, tác dụng dài hơn, giảm từ từ
18
thuốc hạ huyết áp như thế nào là không tốt
thuốc hạ huyết áp có tác dụng càng mạnh càng không tốt
18
tác dụng nào của nhóm thuốc chẹn kênh calci là quan trọng nhất
tác dụng trên mạch gây giãn mạch vành, mạch não, tiểu đm ngoại vi
18
tác dụng của nhóm thuốc chẹn kênh calci trên mạch
giãn mạch vành, mạch não, tiểu đm ngoại vi
18
tác dụng của nhóm thuốc chẹn kênh calci trên cơ trơn
giãn cơ khí - phế quản, tiêu hóa, tử cung
18
tác dụng của nhóm thuốc chẹn kênh calci trên tim
giảm hoạt động tim, như cầu oxy của tim, giảm dẫn truyền, tăng tưới máu vùng nội mạc
18
ADR của thuốc chẹn kênh calci trên tim
là ADR nặng gồm: giảm nhịp tim, block nhĩ thất, co bóp, suy tim
18
ADR của thuốc chẹn kênh calci trên mạch
là ADR nhẹ gồm: giãn mạch quá độ gây phù mắt cá chân hạ huyết áp quá mức gây phản xạ nhịp tim nhanh --> nóng bừng, nhức đầu, chóng mặt
18
thuốc chẹn kênh calci nên dùng cùng thuốc nào? tại sao
thuốc chẹn kênh calci nên dùng cùng thuốc chẹn beta để giảm ADR hạ huyết áp quá mức gây phản xạ nhịp tim nhanh --> nóng bừng, nhức đầu, chóng mặt
18
hội chứng raynaud dùng thuốc nào
nifedipin
18
đặc điểm của nhóm thuốc chẹn kênh calci
- là nhóm thuốc an toàn, hiệu quả do không ảnh hưởng đến chuyển hóa glucose, lipid, không tăng hoạt tính renin, không gây ứ Na+ và nước, không làm giảm lượng máu đến thận
18
nhóm thuốc nào có thể dùng trong các trường hợp tăng huyết áp kể cả tăng huyết áp kèm suy thận? tại sao
nhóm thuốc chẹn kênh calci vì đây là nhóm thuốc an toàn, không tăng hoạt tính renin, không gây ứ Na+ và nước, không làm giảm lượng máu đến thận
18
thuốc nào là thuốc điều trị hàng đầu tăng huyết áp
amlodipin
18
chỉ định của nhóm thuốc chẹn kênh calci
- tăng huyết áp - cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính - loạn nhịp tim ( nhịp xoang nhanh, ngoại tâm thu nhĩ ) - tăng áp động mạch phổi tiên phát - co mạch não xuất huyết dưới màng nhện - rối loạn chức năng tâm trương thất trái - hội chứng raynaud
18
điều trị loạn nhịp tim ( nhịp xoang nanh, ngoại tâm thu nhĩ) dùng nhóm thuốc nào
non - DHP
18
co mạch não xuất huyết dưới màng nhện dùng thuốc nào
nimodipin
18
chỉ định của nhóm verapamil
- tăng huyết áp - cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất - cơn đau thắt ngực ổn định
18
tăng áp động mạch phổi tiên phát dùng thuốc nào
diltiazepim, amlodipin
18
chống chỉ định của thuốc thuộc nhóm chẹn kênh calci
- phụ nữ có thai ( tùy loại) - dị ứng - block nhĩ thất độ cao - suy tim mất bù - shock tim - tụt huyết áp
18
angioteinsin II có chức năng gì
angioteinsin II tác dụng lên receptor AT1 ở nhiều nơi ( tuyến thượng thận, mạch, não, tim)
18
khi huyết áp giảm, tb nào tiết ra renin thông qua enzym làm tăng huyết áp
tb cạnh cầu thận
18
không chọn amlodipin để điều trị tăng huyết áp cho BN nào? tại sao
không chọn amlodipin để điều trị tăng huyết áp cho BN suy tim độ III/ IV vì có thể làm tăng khả năng biến chứng như phù phổi ( vì amlodipin làm giãn mạch phổi gây thoát huyết tương)
18
angiotensin II tác dụng lên receptor AT1 ở tuyến thượng thận gây
tăng tiết aldosterol --> tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ --> tăng huyết áp
18
vai trò của hệ RA ( renin - angioteinsin)
điều hòa huyết áp và dịch cơ thể
18
chất nào giúp chuyển hóa angiotensin I thành angiotensin II
enzym chuyển ( ECA)
18
renin giúp chuyển hóa cái gì thành cái gì
renin giúp chuyển hóa angioteinsin thành angiotensin I ( chưa có tác dụng)
19
angioteinsin II tác dụng lên receptor AT1 ở mạch gây
co mạch --> tăng huyết áp
20
angiotensin II tác dụng lên receptor AT1 ở não và tim gây
kích thích giao cảm, phì đại thất trái --> tăng huyết áp
21
cơ chế gây tăng huyết áp của angioteinsin II
angiotensin II tác động lên receptor AT1 gây - tăng tiết aldosterol ở tuyến thượng thận --> tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ --> tăng huyết áp - gây co mạch - gây kích thích giao cảm ở não, tim --> phì đại thất trái --> tăng huyết áp
21
cơ chế gây tăng huyết áp của ECA
- ECA chuyển angiotensin I thành angiotensin II - ECA làm mất hoạt tính của bradykinin gây mất tác dụng giãn mạch, thải Na+ --> tăng huyết áp
21
tại sao thuốc tác động lên hệ RA ( renin - angioteinsin) lại khiến BN dễ bỏ thuốc
vì hoạt tính của bradykinin khiến BN ho
21
thuốc tốt nhất trong nhóm thuốc tác động lên hệ RA ( renin - angioteinsin) là
thuốc ức chế enzym chuyển ECA
21
đặc điểm của thuốc ức chế receptor AT1 trong nhóm thuốc tác động lên hệ RA ( renin - angioteinsin)
có tác dụng rất tốt do hạ huyết áp từ từ, không gây ho nhưng rất đắt
22
đặc điểm tác dụng của thuốc ức chế enzym chuyển ECA trong nhóm thuốc tác động lên hệ RA ( renin - angioteinsin)
- thuốc gây giãn mạch, tăng thải Na+, hạ huyết áp từ từ, êm dịu, kéo dài - thuốc gây giảm huyết áp tâm thu và tâm trường, giảm phì đại và xơ hóa vách tâm thất, chậm dày thất trái --> điều trị suy tim - không gây tụt huyết áp tư thế đứng, được dùng cho mọi lứa tuổi, không ảnh hưởng đến chuyển hóa, nhịp tim - thuốc giúp tăng cung cấp máu cho mạch vành --> điều trị suy vành
22
tại sao thuốc ức chế enzym chuyển ECA trong nhóm thuốc tác dụng lên hệ RA ( renin - angioteinsin) lại được dùng để điều trị suy tim
vì thuốc giúp giảm huyết áp tâm thu và tâm trương, giảm phì đại và xơ hóa vách tâm thất, chậm dày thất trái
23
tại sao thuốc ức chế enzym chuyển ECA trong nhóm thuốc tác dụng lên hệ RA ( renin - angioteinsin) lại được dùng để điều trị suy vành
vì thuốc giúp tăng cung cấp máu cho mạch vành
23
chỉ định của thuốc ức chế enzym chuyển ECA
- điều trị tăng huyết áp, suy tim - suy tim sung huyết sau nhồi máu cơ tim - cơn đau thắt ngực - dự phòng bệnh thận cho người đái tháo đường ( do làm giảm protein niệu)
23
chống chỉ định của thuốc ức chế enzym chuyển ECA
- hẹp ĐM thận, ĐMC nặng ( do làm giảm lưu lượng máu tới thận) - hạ huyết áp - có thai ( gây quái thai), cho con bú - maanc cảm
24
ADR của thuốc ức chế enzym chuyển ECA
- hạ huyết áp liều đầu - ho khan - tăng K+ máu - suy thận cấp khi đã có hẹp đm thận 1 bên hoặc 2 bên - dị ứng - phù mạch thần kinh - thay đổi vị giác
24
nhóm thuốc ức chế enzym chuyển ECA không dược dùng phối hợp với thuốc nào? tại sao
không được dùng phối hợp với aliskiren vì đây là 1 thuốc ức chế renin
24
các chế phẩm thuốc ức chế enzym chuyển
có đuôi pril
25
nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp nào là nhóm thuốc mới
nhóm thuốc ức chế renin
25
các chế phẩm thuốc đối kháng tại receptor AT1
có đuôi sartan
25
cơ chế thuốc ức chế renin
gắn với renin làm mất hoạt tính angioteinsin I không chuyển được thành angioteinsin II
26
chỉ định của thuốc ức chế renin
đơn độc hoặc phối hợp thuốc lợi tiểu nhóm thiazid để điều trị tăng huyết áp
26
chế phẩm thuốc ức chế renin
Aliskiren ( tekturna)
27
chống chỉ định của thuốc ức chế renin
- phụ nữ có thai - dị ứng - tiền sử phù mạch
28
không nên phối hợp aliskiren với thuốc nào
với ACEI ( thuốc ức chế enzym chuyển) hoặc ARB ( thuốc chẹn receptor angioteinsin) vì làm tăng nguy cơ suy thận, tăng kali máu, tụt huyết áp
28
các thuốc giãn mạch trực tiếp có tác dụng hạ huyết áp
hydralazin minoxidil natrinitroprussid
29
đặc điểm của minoxidil
- gây giãn đm - tác dụng dài hơn hydralazin - gây phản xạ giao cảm - giữ muối, nước
29
đặc điểm của natrinitroprussid
- gây giãn cả đm và tm - có tác dụng nhanh - dùng trong cấp cứu
30
đặc điểm của hydralazin
- gây giãn động mạch - dùng được cho phụ nữ có thai - dược động học không ổn định - sinh khả dụng 25%
31
thuốc hạ huyết áp tác động lên hệ giao cảm trung ương gồm
clonidin, methyldopa
31
cơ chế hạ huyết áp của thuốc tác động lên hệ giao cảm trung ương
kích thích alpha 2 trung ương gây giảm giao cảm ngoại vi
32
đặc điểm của thuốc hạ huyết áp tác động lên hệ giao cảm trung ương
- gây hạ huyết áp kéo dài - có thể gây hạ huyết áp tư thế dứng
33
thuốc hạ huyết áp tác động lên hệ giao cảm trung ương nào an toàn cho BN suy thận, suy tim, mang thai
methyldopa
34
thuốc hạ huyết áp tác động lên hậu hạch giao cảm gồm
reserpin guanethidin
34
cơ chế của thuốc hạ huyết áp tác động lên hậu hạch giao cảm
ức chế thu hồi CAT về kho dự trữ
35
các thuốc hạ huyết áp tác động lên hệ giao cảm gây hủy alpha - adrenergic
prazosin, tetrazosin
35
đặc điểm của thuốc hạ huyết áp tác động lên hậu hạch giao cảm
- hạ huyết áp kéo dài, có thể gây hạ huyết áp tư thế đứng - hiệu lực huyết áp mạnh
36
cơ chế của thuốc hạ huyết áp tác động lên hệ giao cảm gây hủy alpha - adrenergic
hủy alpha giao cảm gây giãn mạch, hạ huyết áp
37
đặc điểm của thuốc hạ huyết áp tác động lên hệ giao cảm gây hủy alpha - adrenergic
- tác dụng hạ huyết áp nhẹ và vừa - dùng được trên BN rối loạn chuyển hóa - gây giãn cơ cổ bàng quang --> phì đại tuyến tiền liệt
38
cơ chế tác dụng của thuốc hạ huyết áp tác động lên hệ giao cảm làm chẹn beta - adrenergic
chẹn beta trên tim làm giảm nhịp, giảm cung lượng, giảm hoạt tính renin
38
đặc điểm của thuốc hạ huyết áp tác động lên hệ giao cảm làm chẹn beta - adrenergic
- tác dụng hạ huyết áp nhẹ và vừa - dùng tốt trên BN rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực, suy tim
38
cơ chế hạ huyết áp của thuốc lợi tiểu
làm giảm muối và nước --> giảm thể tích tuần hoàn, giảm huyết áp
39
ưu điểm của thuốc lợi tiểu trong điều trị tăng huyết áp
hiệu quả, rẻ tiền, dễ sử dụng, phối hợp với thuốc khác
40
nhược điểm của thuốc lợi tiểu trong điều trị tăng huyết áp
gây rối loạn điện giải, rối loạn acid - bazo, rối loạn chuyển hóa
41
thuốc hạ huyết áp tốt có những đặc điểm là
- hạ huyết áp từ từ, êm dịu, kéo dài - giảm cả huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu - giảm cả ở người trẻ và người cao tuổi - làm mất đỉnh tăng huyết áp trong ngày - dùng được cho nhiều đối tượng: suy thận, tiểu đường, rối loạn lipid máu - khi ngừng thuốc không có nguy cơ phản hồi
41
thuốc hạ huyết áp tốt sẽ không gây ra những hiện tượng nào
không làm mạch nhanh, mạch chậm không làm giảm sức co bóp của cơ tim ( thất trái)