20. Thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa Flashcards

(144 cards)

1
Q

mục tiêu của điều trị loét dạ dày tá tràng

A

chống các yếu tố gây loét
tăng cường các yếu tố bảo vệ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

viêm loét dạ dày có hp + và k có hp + thì sự khác biệt trong điều trị là gì

A

Có HP + thì phải dùng KS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thuốc điều trị viêm loét dạ dày tá tràng gồm

A

thuốc ức chế bơm proton, thuốc kháng histamin H2, thuốc kháng acid tại chỗ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

thuốc ức chế acid mạnh nhất và thời gian dài nhất là

A

thuốc ức chế bơm proton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cơ chế thuốc ức chế bơm proton

A

thuốc gắn trực tiếp lên bơm proton của tế bào viền làm bất hoạt không hồi phục bơm -> ngăn H+ vào lòng dạ dày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cơ chế thuốc kháng histamin H2 điều chỉnh rối loạn tiêu hóa

A

ức chế cạnh tranh receptor H2 ở tb viền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cơ chế thuốc kháng acid tại chỗ

A

trung hòa acid dạ dày tá tràng => tác dụng ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

đặc điểm chung thuốc kháng acid tại chỗ

A
  • trung hòa acid dịch vị, nâng pH lên 4, giảm hoạt tính pepsin, tái tạo niêm mạc
  • tác dụng nhanh, ngắn, điều trị triệu chứng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

thuốc kháng acid tại chỗ bao gồm

A

natri bicarbonat (hạn chế), calci carbonat, magnesium hydroxyl, alminium hydroxyl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

cơ chế NaHCO3 trong kháng acid tại chỗ

A
  • gây kiềm máu
    tính tan mạnh nên Na vào máu nhiều -> kiềm máu và giữ nước -> ảnh hưởng đến bệnh tim mạch, thận, phù huyết áp
  • tạo khí CO2 làm nặng thêm triệu chứng ợ hơi
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

NaHCO3 gây

A

tăng tiết acid hồi ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

NaHCO3 uống dùng nhiều sữa gây

A

hội chứng milk alkali

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

tăng tiết acid hồi ứng là

A

tăng acid dạ dày một cách quá mức sau khi ngừng thuốc ức chế acid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

tdkmm khi dùng CaCO3

A

ợ hơi, tăng tiết acid hồi ứng, triệu chứng milk alkali

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

tdkmm khi dùng Mg(OH)2

A

tiêu chảy, tăng Mg máu trên bệnh nhân suy thận (do gây kiềm máu)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tdkmm khi dùng Al(OH)3

A

táo bón, giảm phosphat máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tại sao dùng kết hợp mg(oh)2 với al(oh)3 để kháng acid tại chỗ

A

giảm tác dụng phụ (mg(oh)2 gây tiêu chảy, al(oh)3 gây táo bón)
thời gian tác dụng (mg(oh)2 làm xuất hiện td sớm, al(oh)3 kéo dài tác dụng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

nguyên nhân gây loét dạ dày tá tràng

A
  • ăn không đúng bữa, stress, ăn cay, uống đồ uống có gas, thuốc
  • vi khuẩn Hp (+)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

PPI là gì

A

thuốc ức chế bom proton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tác dụng của PPI

A

ngăn không cho H+ tiết vào lòng dạ dày
có tác dụng lâu nhất và mạnh nhất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

thời gian tác dụng của thuốc ức chế proton

A

18-24h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

vì sao thời gian tác dụng của thuốc ức chế proton lại dài

A

sử dụng thuốc này sẽ ức chế bơm proton đến khi nào tế bào viền tổng hợp được một bơm proton mới thì tế bào viền mới có thể tiết acid trở lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

thuốc kháng histamin H2 ức chế gián tiếp

A

bơm proton

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

thuốc kháng acid tại chỗ

A

trung hòa acid dạ dày giúp triệu chứng mất nhanh nhưng tác dụng ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
có mấy loại thuốc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa
3 loại: thuốc kháng acid tại chỗ, thuốc giảm tiết acid dạ dày, thuốc điều chỉnh chức năng vận động và bài tiết đường tiêu hóa
26
pepsinogen chuyển thành pepsin trong điều kiện nào
pH từ 2 trở lên
27
hiện tượng tăng acid hồi ứng khi dùng NaHCO3
xảy ra khi dùng NaHCO3 kéo dài, dừng đột ngột tb viên tăng tiết acid gấp 10-20 lần bth -> viêm loét cấp
28
hội chứng milk alkali là
hội chứng sữa kiềm
29
hội chứng sữa kiềm xuất hiện khi
dùng các thuốc có đuôi cacbonat uống kèm nhiều sữa
30
đặc trưng của hội chứng sữa kiềm
suy thận, tăng Calci quá mức
31
hội chứng sữa kiềm hay gặp ở
phụ nữ có thai và cho con bú
32
điểm khác nhau giữa CaCO2 và NaHCO3 là
CaCO3 không gây kiềm máu
33
vì sao CaCO3 không gây kiềm máu
sản phẩm là muối Ca2+ không tan -> không vào trong máu
34
hậu quả của al(oh)3 làm giảm phosphat máu
phosphat sẽ được huy động từ trong xương ra gây còi xương, loãng xương, nhuyễn xương khi sử dụng kéo dài
35
simeticon là
chất chống tạo bọt làm giảm đầy bụng và ợ hơi
36
simeticon được dùng với
NaHCO3 và CaCO3
37
cách dùng simeticon
dùng đường uống, 1h, 3h sau bữa ăn, khi đi ngủ
38
simeticon dạng nào tốt
dạng hỗn dịch trung hòa tốt hơn viên nén, bột
39
lưu ý khi uống simeticon dạng viên nhai
nhai kỹ trước khi nuốt
40
simeticon ảnh hưởng tác dụng lên các thuốc nào
hormone tuyến giáp, allopurinol, imidazol, rifampicin, ethambutol
41
tại sao cần uống simeticon xa các thuốc khác 2h
do tạo chelat chuyển hóa của thuốc dựa vào pH dạ dày thuốc làm thay đổi pH dạ dày
42
PPI uống vào cơ thể có tác dụng ngay không? tại sao?
không có tác dụng ngay vì - bào chế ở dạng tiền thuốc - phải chuyển hóa ở tế bào viền thì mới bộc lộ chỗ gắn proton
42
tdkmm của thuốc kháng histamin H2 làm giảm tiết acid dạ dày là gì
đau đầu, chóng mặt, phát ban rối loạn tiêu hóa cimetidin gây vú to ở nam giới, đa tiết sữa ở nữ
43
tên thuốc kháng histamin H2 làm giảm acid dạ dày kết thúc bằng đuôi gì
tidin
44
tại sao cimetidin lại gây chứng vú to ở nam và đa tiết sữa ở nữ giới
do dùng liều kéo dài gây tăng prolactin
45
chỉ định thuốc kháng histamin H2 giảm tiết acid dạ dày
loét dạ dày tá tràng lành tính trào ngược dạ dày thực quản hội chứng tăng tiết acid dịch vị Zollinger giảm triệu chứng rối loạn tiêu hóa dự phòng hội chứng hít phải acid gây mê trong sản khoa
46
tiền thuốc PPI chuyển hóa thành thuốc trong môi trường như nào
acid
47
các thuốc kháng histamin H2 thường dùng để giảm tiết acid dạ dày là gì
cimetidin ranitidin famotidin nizatidine
48
dạng bào chế PPI
bao tan trong ruột
49
PPI có bị ảnh hưởng bởi thức ăn không
thức ăn làm giảm hấp thu
50
nên uống PPI lúc nào, tại sao
trước ăn sáng 30p-1h đây là thời điểm tiết ra bơm proton nhiều nhất, lượng acid tiết nhiều nhất
50
PPI ảnh hưởng như nào trên bệnh nhân bệnh gan
giảm độ thanh thải asomeprazol, lansoprazole
51
liều dùng PPI trên bệnh nhân suy gan nặng cần thay đổi thế nào
giảm liều so với bth
52
chỉ định PPI để giảm tiết acid dạ dày
loét dạ dày tá tràng lành tính trào ngược dạ dày thực quản hội chứng tăng tiết acid dịch vị Zollinger giảm triệu chứng rối loạn tiêu hóa phối hợp kháng sinh đều trị vi khuẩn Hp
52
chống chỉ định PPI
dùng cùng nelfinavir
53
tại sao không được dùng PPI với nelfinavir
chuyển hóa cùng nhau qua gan -> không ức chế được virus nữa -> bùng phát HIV
54
nelfinavir là
thuốc điển hình điều trị HIV
55
tên thuốc kháng virus có đặc điểm
đuôi vir
56
tác dụng không mong muốn của PPI
- sử dụng liều dài, cao thì tdkmm xuất hiện càng nhiều và nặng - dùng triền miên có khả năng gây ung thư dạ dày
57
thời gian sử dụng PPI tối đa
8 tuần
57
thời gian sử dụng PPI tối ưu
2, 4, 6 tuần khi khắc phục được bệnh thì dừng lại không dùng nữa nếu dùng tiếp thì phải có khoảng nghỉ
58
tại sao dùng PPI triền miên lại gây ung thư dạ dày
gây giảm acid dạ dày -> nhiễm khuẩn
59
thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
muối bismuth, sucralfat, misoprostol
59
muối bismuth nằm trong phác đồ mấy thuốc
phác đồ 4 thuốc điều trị Hp
60
tác dụng muối bismuth
- ức chế hoạt tính pepsin, tăng tiết dịch nhầy và HCO3- - hàng rào bảo vệ ổ loét - ức chế sự nhân lên của Hp
61
tại sao muối bismuth lại là hàng rào bảo vệ ổ loét
do bao phủ đáy ổ loét và tạo chelat với protein
62
tdkmm của muối bismuth
đen miệng, đen lưỡi, đen phân
63
thận trọng muối bismuth với
phụ nữ có thai, suy thận
64
trên lâm sàng chống chỉ định muối bismuth với
phụ nữ có thai
65
tại sao chống chỉ định bismuth với phụ nữ có thai
có khả năng gây quái thai
66
sulcralfat là
phức hợp nhôm hydroxid và sucrose
67
tác dụng của sulcralfat
là tác dụng tại chỗ
68
sulcralfat an toàn với
phụ nữ có thai và cho con bú
69
tdkmm của sulcralfat
ít
70
uống sulcralfat khi nào
trước bữa ăn 1h trước các thuốc khác 2h
71
tại sao sulcralfat cần uống trước các thuốc khác 2h
do thuốc làm giảm hấp thu nhiều thuốc khác
72
vì sao misoprostol thuộc nhóm thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
vì cơ chế tăng tiết HCO3- mạnh hơn ức chế bơm proton
73
tdkmm của thuốc misoprostol
làm co bóp tử cung quá mức -> sảy thai
74
chống chỉ định của misoprostol
phụ nữ có thai, dự định có thai, chi con bú
75
thuốc nào có thể dùng để đình chỉ thai
misoprostol
76
vì sao cấm dùng misoprostol để đình chỉ thai
có khả năng gây vỡ tử cung và băng huyết
77
kháng sinh diệt Hp bao gồm
amoxicilin metronidazol tinidazol clarithromycin tetracyclin levofloxacin, rifabutin
78
tại sao VN không dùng levofloxacin, rifabutin
do đây là thuốc chống lao hàng thứ nhất mà VN vẫn đang có thuốc lao hoành hành
79
phác đồ điều trị Hp 4 thuốc
2 kháng sinh + PPI + bismuth điều trị trong 14 ngày ngày 2 lần trước ăn sáng 30p và trước khi đi ngủ
80
có mấy nhóm thuốc điều chỉnh chức năng vận động và bài tiết của đường tiêu hóa
4 nhóm - nhóm thuốc kích thích và điều chỉnh vận động đường tiêu hóa - thuốc chống co thắt và giảm nhu động đường tiêu hóa - thuốc chống tiêu chảy - thuốc lợi mật và thông mật
81
tại sao hiện nay không dùng thuốc gây nôn nữa
do có nhiều độc tính, hiệu quả không nhiều
82
trung tâm nôn nằm ở
hành não
83
chỉ định thuốc chống nôn
Nôn sau mổ Nôn nghén, Nôn do say tàu xe Nôn do tác dụng phụ của thuốc (thuốc điều trị K) Nhiễm khuẩn, nhiễm độc gây nôn nhiều
84
vị trí tác dụng của thuốc chống nôn
trung tâm nhận cảm hóa học receptor ở họng, môn vị, ruột, đường mật trung tâm nôn ở hành não
85
thuốc kháng histamin H1 tác động vào đâu để chống nôn
vùng tiền đình
86
thuốc chống nôn kháng 5HT3 và thuốc kháng D2
chống nôn do nhận cảm hóa học
87
vị trí tác dụng của thuốc kháng 5HT3
trung tâm nôn ở hành não, receptor ở họng, môn vị, đường ruột, đường mật
88
các thuốc chống nôn thường dùng
Thuốc ức chế phó GC: atropin, scopolamin... Thuốc kháng H1: diphenhydramin, cinnarizin... Thuốc kháng receptor D2 dopaminergic: clopromazin, domperidon, metoclopramid... Thuốc kháng serotonin: nôn do điều trị K (hóa trị, xạ trị, hậu phẫu): ondansetron, granisetron, dolasetron, palonosetron Thuốc kháng NK1 (neurokinin): nôn do điều trị K (hóa trị, xạ trị): aprepitant
89
chỉ định thuốc chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa
điều trị các triệu chứng của đau do co thắt đường tiêu hóa, đường mật, sinh dục, tiết niệu
90
có mấy nhóm thuốc chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa
2 nhóm: hủy phó giao cảm và chống thắt cơ trơn trực tiếp
90
thuốc hủy pgc chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa bao gồm
atropin sulfat, hyoscin
91
tác dụng chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa của atropin sulfat
mạnh do hủy PGC trung ương và ngoại biên
92
chỉ định atropin sulfat
dùng đường tiêm cho các cơn đau do sỏi
93
dùng hyoscin trong trường hợp nào
hội chứng ruột kích thích hủy PGC ngoại biên
94
nhóm thuốc chống co thắt co trơn trực tiếp dùng ở
đau bụng kinh
94
nhóm thuốc chống co thắt cơ trơn trực tiếp
Papaverin, alverin, mebeverin, phloroglucinol, drotaverin…
95
thuốc nhuận tràng và thuốc tẩy có tác dụng ở
tại chỗ
96
so sánh liều nhuận tràng và tẩy
liều nhuận tràng thấp hơn
97
thuốc tẩy với nhuận tràng cái nào mạnh hơn
thuốc tẩy
97
có thể dùng thuốc nhuận tràng
dài ngày
98
thuốc nhuận tràng có tác dụng ở
đại tràng
99
thuốc tẩy tác dụng ở?
ruột non và đại tràng
99
thuốc tẩy có thể dùng dài ngày không? vì sao
không vi gây rối loạn tiêu hóa, tổn thương ruột
99
có mấy phân loại thuốc nhuận tràng theo cơ chế
7 - làm tăng khối lượng phân - làm mềm phân - nhuận tràng thẩm thấu - nhuận tràng kích thích - hoạt hóa bài tiết clorid - đối kháng receptor opioid - chủ vận receptor 5HT4 serotonin
100
thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân có bản chất là
keo ưa nước, khó tiêu, hấp thu nước tạo thành 1 loại gel làm mềm, cồng kềnh, làm giãn nở đại tràng và tăng nhu động ruột
101
thuốc nhuận tràng thẩm thấu nào ứng dụng nhiều nhất
vừa nhuận tràng vừa tẩy
101
psyllium, methylcellulose, polycarbophil là các thuốc
thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân bản chất là xơ hữu cơ
101
đường dùng thuốc làm mềm phân
uống hoặc thụt trực tràng
101
nếu uống nhiều thuốc nhuận tràng làm tăng khối lượng phân
có thể tắc ruột và là thức ăn cho vi khuẩn trong ruột -> sinh hơi
101
tác dụng của dầu khoáng paraffin
bôi trơn, làm chậm quá trình hấp thụ nước từ phân
102
docusate, thuốc đạn glycerin, dầu khoáng (paraffin) là các thuốc
làm mềm phân
102
Nhuận tràng thẩm thấu nào ứng dụng nhiều nhất
vừa nhuận tràng vừa tẩy
102
thuốc nhuận tràng thẩm thấu gồm
- các muối và đường không hấp thu: Mg(OH)2, Sorbitol, lactulose - polyethylene glycol (PEG, macrogol)
103
Mg(OH)2 có tác dụng
liều thấp nhuận tràng liều cao tẩy
104
vì sao không dùng Mg(OH)2 kéo dài cho bệnh nhân suy thận
nguy cơ tăng magnesi huyết
105
Sorbitol, lactulose
phòng hoặc điều trị táo bón mạn tính
106
thuốc nào liều cao có tác dụng tẩy và ứng dụng trong trường hợp nào
magnesi citrat, magnesi sulfat,... điều trị táo bón cấp tính hoặc làm sạch ruột trước khi thực hiện các thủ thuật
107
Polyethylen glycol có tác dụng
Làm sạch hoàn toàn đại tràng trước khi làm thủ thuật nội soi đường tiêu hóa
108
Polyethylen glycol
tương đối an toàn cho BN, không gây đầy hơi và đau bụng
109
thuốc nhuận tràng kích thích
Bisacodyl
110
tác dụng Bisacodyl
kích thích đám rối thần kinh trong thành ruột, tích lũy ion và dịch trong lòng đại tràng
111
chỉ định bisacodyl
táo bón, làm sạch ruột trước PT, chiếu chụp (có thể phối hợp PEG)
112
chống chỉ định bisacodyl
tắc ruột, nghi VRT, chảy máu trực tràng
113
tdkmm của bisacodyl
đau bụng, buồn nôn, có thể hạ kali máu khi dùng > 7 ngày
114
cơ chế thuốc họa hóa bài tiết clorid
Kích thích kênh clo loại 2 ở ruột non → tăng bài tiết dịch giàu clorid vào ruột → kích thích nhu động ruột và rút ngắn thời gian vận chuyển của ruột
115
thuốc hoạt hóa bài tiết clorid dùng khi nào
ít dùng điều trị táo bón mạn khi các thuốc khác không hiệu quả
116
Lubiproston, linaclotid, plecanatid là thuốc
hoạt hóa bài tiết clorid
117
chỉ định thuốc đối kháng receptor opioid
táo bón do dùng opioid
118
naldemedin, naloxegol, methylnaltrexon bromid, alvimopan là các thuốc
đối kháng receptor oipioid
118
cơ chế thuốc chủ vận receptor 5HT4 serotonin
Hoạt hóa 5HT4 làm tăng giải phóng Ach, kích thích nhu động đường tiêu hóa, gồm dạ dày, ruột non, đại tràng
119
prucalopride là thuốc
chủ vận receptor 5HT4 serotonin
120
thuốc chống tiêu chảy
oserol
121
thành phần oserol gói (pha 200ml nước để nguội)
natri clorid: 0,7g kali clorid: 0,3g natri bicarbonat:0,5g glucose: 4g
122
có mấy loại oserol
2 loại: oresol tiêu chuẩn và oresol có áp lực thẩm thấu thấp
123
ưu điểm oserol áp lực thẩm thấu
giảm kiềm máu do giảm lượng Na vào máu
124
chỉ định oserol
phòng và điều trị mất nước, điện giải nhẹ, vừa
125
chống chỉ định oserol
Thiểu niệu, vô niệu do giảm chức năng thận Mất nước nặng Nôn nhiều kéo dài, tắc ruột, liệt ruột
126
tdkmm oserol
Nôn nhẹ Tăng natri máu Suy tim do bù nước quá mức
127
liều dùng oserol
Mất nước nhẹ: 50ml/kg 4-6 giờ đầu Mất nước vừa: 100ml/kg 4-6 giờ đầu