16. Thuốc chống giun sán, amip Flashcards
(94 cards)
cơ chế của thuốc chống giun
không cho giun lấy thức ăn từ vật chủ nên đói, chết và đào thải ra ngoài
giun sống trong cơ thể bằng cách nào
bám chắc vào lòng ruột non, hấp thu năng lượng (glucose) để sống
đặc điểm của sán
vỏ dày, khó ngấm thuốc, miễn là còn đầu thì sẽ tái sinh được
cơ chế thuốc chống sán
giảm nguồn thức ăn
cơ chế thuốc chống amip
phá hủy protein của amip
giun dẹp gồm
sán dây và sán lá
giun tròn gồm
giun đũa, giun tóc, giun kim, giun chỉ
thuốc chống giun bao gồm các thuốc nào
benzimidazol (mebendazol, albendazol), pyratel pamoat, invermectin
benzimidazol gồm những thuốc nào
mebendazol, albendazol, thiabendazol, triclabendazol
tricmendazol là thuốc điều trị gì
sán là gan lớn
không phải thuốc điều trị giun mặc dù nằm trong nhóm BZ
thuốc phổ biến nhất nhóm benzimidazol
mebendazol và albendazol
cơ chế tác dụng chống giun của nhóm benzimidazol
ức chế beta tublin, ức chế trùng hợp vi tiểu quản, giảm hấp thu glucose, glicogen => liệt giun
phổ tác dụng của benzimidazol
hầu hết các loại giun, cả ấu trùng và trưởng thành, trứng giun (đũa, tóc), sán dây
đặc điểm đặc biệt về liều của benzimidazol
liều đơn cao tác dụng tốt hơn liều thấp đa liều
giun đói thì sẽ tới đâu tìm thức ăn
ống mật, được ví là tủ lạnh của giun
sinh khả dụng menbedazol
<20%, tăng hấp thu khi ăn cùng chất béo
tdkmm của mebendazol
rối loạn tiêu hóa, đau đầu nhẹ, liều cao gây ức chế tuỷ xương, rụng tóc, tăng enzym gan có hồi phục, viêm thận, sốt…
chỉ định menbedazol
nhiễm 1 hoặc nhiều loại giun, bệnh nang sán nếu k có albendazol
chống chỉ định mebendazol
dị ứng, phụ nữ có thai, trẻ dưới 2t, suy gan
liều dùng mebendazol
- nhiễm các loại giun: 500mg 1 lần duy nhất
- giun kim: 100mg nhắc lại sau 2-4 tuần
bào chế mebendazol
viên nén, viên nhai, hỗn dịch uống
sinh khả dụng albendazol
<5%, tăng hấp thu khi ăn cùng chất béo
tdkmm của albendazol
rối loạn tiêu hoá, mệt, mât ngủ, liều cao đau đầu, rụng tóc, ban đỏ, ngứa, giảm bạch cầu, tăng enzym gan có hồi phục
chỉ định albendazol
nhiễm 1 hoặc nhiều loại giun, bệnh nang sán và ấu trùng sán lợn có tổn thương não