16. Thuốc chống giun sán, amip Flashcards

(94 cards)

1
Q

cơ chế của thuốc chống giun

A

không cho giun lấy thức ăn từ vật chủ nên đói, chết và đào thải ra ngoài

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

giun sống trong cơ thể bằng cách nào

A

bám chắc vào lòng ruột non, hấp thu năng lượng (glucose) để sống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

đặc điểm của sán

A

vỏ dày, khó ngấm thuốc, miễn là còn đầu thì sẽ tái sinh được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cơ chế thuốc chống sán

A

giảm nguồn thức ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cơ chế thuốc chống amip

A

phá hủy protein của amip

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

giun dẹp gồm

A

sán dây và sán lá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

giun tròn gồm

A

giun đũa, giun tóc, giun kim, giun chỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thuốc chống giun bao gồm các thuốc nào

A

benzimidazol (mebendazol, albendazol), pyratel pamoat, invermectin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

benzimidazol gồm những thuốc nào

A

mebendazol, albendazol, thiabendazol, triclabendazol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

tricmendazol là thuốc điều trị gì

A

sán là gan lớn
không phải thuốc điều trị giun mặc dù nằm trong nhóm BZ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

thuốc phổ biến nhất nhóm benzimidazol

A

mebendazol và albendazol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

cơ chế tác dụng chống giun của nhóm benzimidazol

A

ức chế beta tublin, ức chế trùng hợp vi tiểu quản, giảm hấp thu glucose, glicogen => liệt giun

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

phổ tác dụng của benzimidazol

A

hầu hết các loại giun, cả ấu trùng và trưởng thành, trứng giun (đũa, tóc), sán dây

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

đặc điểm đặc biệt về liều của benzimidazol

A

liều đơn cao tác dụng tốt hơn liều thấp đa liều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

giun đói thì sẽ tới đâu tìm thức ăn

A

ống mật, được ví là tủ lạnh của giun

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

sinh khả dụng menbedazol

A

<20%, tăng hấp thu khi ăn cùng chất béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

tdkmm của mebendazol

A

rối loạn tiêu hóa, đau đầu nhẹ, liều cao gây ức chế tuỷ xương, rụng tóc, tăng enzym gan có hồi phục, viêm thận, sốt…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

chỉ định menbedazol

A

nhiễm 1 hoặc nhiều loại giun, bệnh nang sán nếu k có albendazol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

chống chỉ định mebendazol

A

dị ứng, phụ nữ có thai, trẻ dưới 2t, suy gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

liều dùng mebendazol

A
  • nhiễm các loại giun: 500mg 1 lần duy nhất
  • giun kim: 100mg nhắc lại sau 2-4 tuần
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

bào chế mebendazol

A

viên nén, viên nhai, hỗn dịch uống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

sinh khả dụng albendazol

A

<5%, tăng hấp thu khi ăn cùng chất béo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tdkmm của albendazol

A

rối loạn tiêu hoá, mệt, mât ngủ, liều cao đau đầu, rụng tóc, ban đỏ, ngứa, giảm bạch cầu, tăng enzym gan có hồi phục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

chỉ định albendazol

A

nhiễm 1 hoặc nhiều loại giun, bệnh nang sán và ấu trùng sán lợn có tổn thương não

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
chống chỉ định albendazol
dị ứng, phụ nữ có thai, trẻ dưới 2t, suy gan
26
liều dùng albendazol
nhiễm các loại giun: 400mg 1 lần duy nhất giun kim: 400mg nhắc lại sau 2-4 tuần
27
bào chế albendazol
viên nén, viên nhai, hỗn dịch uống
28
nếu k thể dùng mebendazol và albendazol thì dùng gì
pyrantel pamoat
29
pyrantel pamoat là dẫn xuất của
tetrahydropyrimidin
30
cơ chế pyrantel pamoat
ức chế cholinesterase và hoạt hoá receptor acetylcholin → tăng acetylcholin → giun tăng trương lực cơ gây liệt cứng
31
liệt mềm là gì
chết
32
chỉ định pyrantel pamoat
giun đũa, giun kim (thay thế BZ), giun móc, mỏ
33
chống chỉ định pyrantel pamoat
dị ứng thận trọng pnct, trẻ em dưới 2 tuổi, người suy giảm chức năng fan
34
bào chế pyrantel pamoat
viên nhai
35
cách dùng pyrantel pamoat
uống khi đói hoặc khi no
36
vì sao trẻ dùng pyrantel pamoat cho trẻ em dưới 2 tuổi
do menbedazol và albendazol không dùng được cho trẻ em dưới 2 tuổi
37
tdkmm của pyrantel pamoat
- Ít gặp, nhẹ, thoáng qua - Rối loạn tiêu hoá: buồn nôn, nôn, tiểu chảy, đau bụng - Tâm - thần kinh: chóng mặt; buồn ngủ, nhức đầu; mất ngủ - Phát ban, sốt, suy nhươc - Tăng men gan thoáng qua
38
ivermectin dùng để điều trị gì
giun lươn và giun chỉ
39
cơ chế ivermectin
liệt cơ giun do kích thích GABA ở thần kinh - cơ giun, gắn vào kênh Cl- ở synap thần kinh - cơ của giun gây ưu cực hoá
40
ivermectin hấp thu qua đường nào
hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa Cmax sau 4h, Vd=50l
41
t/2 của ivermectin
12h
42
ivermectin thải trừ qua đâu
phân
43
tác dụng của ivermectin
- Hiệu quả trên nhiều loại giun: đũa, kim, lươn, tóc, móc, chỉ - Không có tác dụng trên sán lá gan, sán dây - Td diệt ấu trùng giun chỉ rất mạnh, kéo dài 12th, chặn đường lây lan
44
chỉ định ivermectin
- Giun chỉ do ấu trùng giun chỉ Onchocera volvulus - Giun lươn ở ruột do Strongyloides stercoralis
45
chống chỉ định ivermectin
dị ứng, pnct, trẻ dưới 5 tuổi, tổn thương HRMN (viêm màng não)
46
tdkmm của ivermectin
- Thuốc an toàn, thích hợp điều trị phạm vi rộng - Phản ứng tại chỗ do ấu trùng chết, liên quan mật độ ấu trùng trên da - Sốt, ngứa, mày đay, hoa mắt, chóng mặt, phù, đau khớp, sưng đau hạch bạch huyết, hạ HA tư thế, nhịp tim nhanh
47
thuốc chống sán bao gồm?
praziquantel, niclosamid
48
praziquantel đặc hiệu với?
sán lá, vẫn có tác dụng với sán dây
49
cơ chế praziquantel
tăng Ca nội bào làm liệt cơ, co cứng, gây mụn nước trên vỏ sán
50
tác dụng praziquantel
- Phổ rộng, hiệu quả với sán lá, sán dây - Hiệu quả cao với giai đoạn ấu trùng và trưởng thành của sán lá (sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán lá ruột), sán dây (sán dây cá, sán chó, sán mèo, sán bò, sán lợn) - Không diệt được trứng sán, k phòng bệnh nang sán
51
dược động học praziquantel
- Hấp thu nhanh, không lq thức ăn, skd >80% - Cmax đạt sau uống 1-2h - Nồng độ trong DNT 15-20% trong huyết tương - Thải trừ qua nc tiểu - t/2 1-1,5h
52
chỉ định praziquantel
sán máng, sán lá gan nhỏ, sán lá phổi, sán lá ruột, sán dây lợn, bò, bệnh ấu trùng sán lợn ở não
53
chống chỉ định praziquantel
dị ứng, ấu trùng sán lợn ở mắt, tuỷ sống thận trọng với pnct và cho con bú, suy gan, lái máy móc tàu xe
54
tdkmm của praziquantel
tỉ lệ thuận với liều dùng
55
cách dùng praziquantel
uống ngay sau ăn, không nhai, có thể phối hợp corticoid để giảm tác dụng phụ
56
bào chế praziquantel
viên nén
57
tdkmm của praziquantel là gì
đau đầu, chóng mặt, buồn nôn, rlth, sốt nhẹ, đau cơ khớp, tăng men gan, phản ứng tại chỗ ấu trùng chết (ngứa, phát ban, sốt, tăng bạch cầu ái toan)
58
tại sao có thể dùng praziquantel phối hợp corticoid
sán chết tạo ra phản ứng kháng nguyên, kháng thể
59
cơ chế niclosamid
làm sán cạn kiệt năng lượng: giảm oxy hoá, giảm hấp thu glucose, giảm phosphoryl hoá, giảm ATP -> sán bị cắt thành các đoạn nhỏ, ra ngoài theo phân
60
cần dùng niclosamid với thuốc gì? vì sao
thuốc nhuận tràng để đẩy đầu con sán ra ngoài
61
niclosamid đặc hiệu ở
sán dây
62
đường hấp thu của niclosamid
không hấp thu qua đường tiêu hóa, thấm trực tiếp vào sán
63
tác dụng của niclosamid
hiệu lực cao trên sán dây (sán bò, sán lợn, sán cá, sán dây ruột) không có tác dụng trên ấu trùng sán lợn
64
chỉ định niclosamid
các loại sán dây, sán dây ruột khi không có praziquantel
65
chống chỉ định niclosamid
pnct, dị ứng, trẻ em dưới 2 tuổi
66
tdkmm của niclosamid
rối loạn tiêu hóa
67
cách dùng niclosamid
- có thể uống khi đói hoặc no, tốt nhất là sau ăn nhẹ - không dùng cùng đồ uống có cồn trong thời gian dùng thuốc
68
dạng bào chế niclosamid
viên nén
69
thuốc hàng đầu điều trị amíp là gì? vì sao
metronidazol vì có tác dụng với amíp cả trong lòng ruột và mô cơ quan
70
metronidazol là dẫn xuất của
5-nitroimifazol
71
thuốc diệt amíp ở mô là
dehydroemetin (dẫn xuất của emetin)
72
cơ chế của dehydroemetin
ức chế di chuyển phân tử mARN dọc theo ribosom → ức chế tổng hợp protein
73
tác dụng của dehydroemetin
diệt amíp mô, ít tác dụng lên amíp ruột
74
tdkmm của dehydroemetin
tụt huyết áp, loạn nhịp, đau ngực, tổn thương thần kinh cơ, áp xe, rối loạn tiêu hóa, dị ứng
75
chỉ định dehydroemetin
áp xe do amip, lỵ amip nặng khi k dùng đc thuốc khác
76
chống chỉ định dehydroemetin
pnct, bệnh tim mạch, thần kinh, trẻ em, dị ứng
77
thuốc diệt amíp lòng ruột gồm
diloxanid và iodoquinol
78
diloxanid và iodoquinol dùng cho đối tượng nào
người lành mang bào nang amip
79
nếu muốn dùng diloxanid, iodoquinol để điều trị bệnh nhân lỵ amíp thì
cần kết hợp với metronidazol
80
cơ chế diloxanid
ức chế tổng hợp protein
81
dược động học diloxanid
hấp thu chậm, nồng độ cao ở ruột
82
tdkmm của diloxanid
khá an toàn, rối loạn tiêu hóa, đau đầu
83
chỉ định của diloxanid
nhiễm bào nang không triệu chứng, phối hợp metronidazole diệt amíp lòng ruột
84
chống chỉ định diloxanid
pnct, trẻ em dưới 2 tuổi, dị ứng
85
dược động học iodoquinol
hấp thu kém qua đường tiêu hóa
86
t/2 của iodoquinol
11-14h
87
tdkmm của iodoquinol
tổn thương thần kinh tw ở liều cao, kéo dài rối loạn tiêu hóa
88
chỉ định iodoquinol
nhiễm amíp ruột
89
chống chỉ định iodoquinol
pnct, trẻ em dưới 2 tuổi, dị ứng, bệnh tuyến giáp
90
bào chế iodoquinol
viên nén
91
cách dùng iodoquinol
uống sau ăn
92
yêu cầu với thuốc chống sán? vì sao
sinh khả dụng cao do sán thường nằm trong mô
93
các dùng albendazol
uống cùng bữa ăn
94
Liều đơn cao tác dụng tốt hơn liều thấp đa liều nghĩa là gì
dùng liều đơn cao sẽ làm cho giun chết luôn, liều thấp đa liều sẽ chỉ làm cho giun mệt, vẫn có thể bò đến túi mật để sống sót