8. Thuốc tê Flashcards

(73 cards)

1
Q

cơ chế tác dụng của thuốc tê

A

ức chế có hồi phục sự phát sinh và dẫn truyền cảm giác từ ngoại vi về trung ương gây mất cảm giác của một vùng cơ thể tại chỗ dung thuốc
nhưng chức năng vận động không bị ảnh hưởng ( ở liều điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

1 thuốc tê tốt có mấy đặc điểm? đó là

A

5 đặc điểm của 1 thuốc tê tốt:
- ngăn cản hoàn toàn và đặc hiệu cảm giác đau
- khi thuốc hết tác dụng, chức năng thần kinh hồi phục hoàn toàn
- khởi tê ngắn, thời gian tác dụng thích hợp
- không độc, không gây dị ứng, không kích ứng mô
- tan trong nước, bền vững ở dạng dung dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tại sao một thuốc tê tốt lại cần thời gian khởi tê ngắn

A

khởi tê ngắn để bôi tê xong có thể làm thủ thuật luôn không phải đợi lâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cấu trúc của thuốc tê

A

gồm 3 phần chính:
- cực ưa lipid
- chuỗi trung gian
- cực ưa nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cực ưa lipid của thuốc tê có chứa gì

A

có chứa nhân thơm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cực nào của thuốc tê có chứa nhân thơm

A

cực ưa lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cực nào của thuốc tê có liên quan đến việc thuốc tác dụng có gắn được vào receptor không

A

cực ưa lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phân biệt các loại thuốc tê khác nhau dựa vào

A

chuỗi trung gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chuỗi trung gian của thuốc tê có tác dụng gì

A

giúp phân biệt giữa các loại thuốc gây tê khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cực nào của thuốc tê có chứa các amin bậc 2 hoặc bậc 3

A

cực ưa nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thuốc tê có chuỗi trung gian mang nhóm nào độc hơn? tại sao

A

thuốc tê có chuỗi trung gian mang nhóm amid độc hơn vì thuốc khó bị thủy phân –> thời gian tác dụng dài làm tăng độc tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cực nào của thuốc tê có liên quan đến sự phân tán thuốc

A

cực ưa nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

thuốc tê nào mà chuỗi trung gian có nhóm este

A

procain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

chuỗi trung gian của procain có chứa nhóm nào

A

este

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thuốc tê nào mà chuỗi trung gian có nhóm amid

A

lidocain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chuỗi trung gian của lidocain có chứa nhóm nào

A

amid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cực ưa lipid của thuốc tê có liên quan đến

A
  • khả năng khuếch tán qua màng –> liên quan đến hiệu lực ( cường độ và thời gian) của thuốc
  • đặc tính của thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chuỗi trung gian của thuốc tê ảnh hưởng đến

A

độc tính, chuyển hóa và thời gian tác dụng của thuốc tê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

đặc điểm của chuỗi trung gian có chứa nhóm este trong thuốc tê

A

bị thủy phân rất nhanh nên thời gian tác dụng ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

đặc điểm của chuỗi trung gian có chứa nhóm amid trong thuốc tê

A

khó bị thủy phân –> tác dụng dài –> tăng độc tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

cực ưa nước của thuốc tê liên quan đến

A
  • tính tan trong nước và sự lan hóa của thuốc
  • cơ chế tác dụng của thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

thuốc tê làm mất cảm giác theo thứ tự nào

A

đau –> lạnh –> nóng –> xúc giác nông –> xúc giác sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cơ chế tác dụng của thuốc tê

A

thuốc tê gắn vào Na+ ở mặt trong màng làm giảm tính thấm của màng tb đối với Na+ –> tính ổn định màng ngăn cản Na+ đi vào tb –> tb không khử cực được –> ức chế dẫn truyền xung động thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

thuốc tê tác động như thế nào trên các sợi thần kinh

A

thuốc tê tác dụng trên tất cả các sợi thần kinh trung ương ( cảm giác vận động) và thần kinh thực vật lần lượt từ bé đến to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
khi hết thuốc tê thần kinh sẽ được hồi phục như thế nào
hồi phục thần kinh lần lượt từ sợi to đến sợi bé lần lượt từ xúc giác sâu --> xúc giác nông --> nóng --> lạnh --> đau được hồi phục cảm giác
20
ADR của thuốc tê là
tác dụng toàn thân do thuốc tê đi vào vòng tuần hoàn
21
ADR của thuốc tê
- ức chế thần kinh trung ương: bồn chồn, lo âu, co giật - ức chế dẫn truyền thần kinh cơ: nhược cơ, ức chế hô hấp - loạn nhịp, rung thất - giãn mạch, hạ huyết áp - MetHb
21
cocain không gây ADR nào trong các ADR của thuốc tê
ức chế thần kinh trung ương ( bồn chồn, lo âu, co giật) giãn mạch, hạ huyết áp
22
tại sao thuốc tê lại có ADR là loạn nhịp, rung thất
vì có tác dụng ổn định màng
23
loại thuốc tê nào không gây ức chế thần kinh trung ương, giãn mạch, hạ huyết áp
cocain
23
loại thuốc tê nào gây MetHb
prilocain, pivacain
24
chỉ định của thuốc tê
tùy vào từng loại thuốc để gây tê bề mặt, gây tê tiêm ngắn, gây tê dẫn truyền
25
nếu hít nhiều procain sẽ gây ADR gì
hoại tử niêm mạc mũi
26
thuốc tê có đường nối este gồm có mấy thuốc? đó là
3 thuốc: cocain, procain ( novocain). tetracain
27
loại thuốc tê duy nhất có nguồn gốc từ thực vật là
cocain
28
tác dụng của cocain
gây tê tại chỗ, thấm qua niêm mạc
29
chỉ định của dung dịch cocain hydrochlorid
chỉ định gây tê tại chỗ vùng niêm mạc mũi trong chẩn đoán, phẫu thuật khoang mũi
30
loại thuốc tê nào hiện tại không được cấp phép ở VN? tại sao
cocain vì gây nghiện nên ít dùng, được kiểm soát chặt chẽ khi dùng
30
đặc điểm tác dụng của procain ( novocain)
- thời gian tác dụng ngắn, hiệu lực thấp, khởi phát chậm - gây giãn mạch tại chỗ nên cần phối hợp với andrenalin làm tăng tác dụng của thuốc tê
31
ADR của cocain
- trên thần kinh trung ương: kích thích, sảng khoái, ảo giác --> gây nghiện - trên thần kinh thực vật: cường giao cảm ( tim đập nhanh, tăng huyết áp, co mạch) - dùng lâu kéo dài --> quen thuốc và nghiện, mặt mũi nhợt nhạt, đồng tử giãn, hoại tử vách mũi
32
chỉ định của procain ( novocain)
gây tê tiêm ngắn và gây tê dẫn truyền ( do thuốc không thấm qua niêm mạc)
32
so sánh tetracain và procain ( novocain)
tetracain có cường độ tác dụng mạnh hơn và thời gian tác dụng dài hơn
33
đặc điểm của tetracain
độc tính do thuốc chậm chuyển hóa
34
tetracain chủ yếu được dùng để
gây tê tại chỗ ( vùng mắt, da, mũi, miệng)
35
chỉ định của tetracain
- dung dịch nhỏ mắt - viên ngậm giảm đau họng
36
dung dịch nhỏ mắt chứa tetracain được dùng để làm gì
dùng trong tất cả các thủ thuật cần gây tê bề mặt giác mạc như: kiểm tra kính áp tròng, đo nhãn áp, loại bỏ dị vật
36
dạng kem bôi phối hợp tetracain với lidocain được dùng để làm gì
chủ yếu nhằm giảm đau tại chỗ dùng trong da liễu ( giảm đau trong các thủ thuật tiêm filler, laser, loại bỏ hình xăm)
37
tetracain dạng xịt mũi thường được dùng trong
răng hàm mặt ( hiện không dùng ở VN)
38
tetracain + oxymetazolin là gì
dạng phối hợp của thuốc gây tê và co mạch
39
chỉ định của tetracain + oxymetazolin
gây tê tại chỗ trên răng 4 - 13 và A - 3 trên người lớn và trẻ em >= 40kg
39
gồm có mấy thuốc gây tê có đường nối amid? đó là
4 thuốc: - lidocain - bupivacain - prilocain - mepivacain
40
đặc điểm của lidocain
- là thuốc gây tê được dùng rộng rãi - dùng để gây tê bề mặt, tiêm ngấm và gây tê dẫn truyền - thời gian tác dụng dài
40
ngoài tác dụng gây tê, lidocain còn được dùng để làm gì? tại sao
lidocain ngoài ra còn được dùng để điều trị loạn nhịp tim vì có tác dụng ổn định màng
41
dùng loại thuốc gây tê nào trong phẫu thuật cơ xương khớp
lidocain
41
khi dùng lidocain có thể thấy hội chứng gì
hội chứng thần kinh thoáng qua ( TNS): lơ mơ, chóng mặt, ù tai, co giật
42
dùng thuốc tê nào để gây tê ngoài màng cứng trong sản khoa
lidocain
43
thuốc tê nào có cấu trúc tương tự lidocain
bupivacain
43
đặc điểm của bupivacain
- thời gian khởi tê chậm, tác dụng kéo dài, cường độ mạnh - chủ yếu gây tê dẫn truyền ( gây tê vùng, gây tê tủy sống, gây tê đám rối thần kinh
44
ADR của bupivacain
độc tính trên tim mạch mạnh: loạn nhịp thất nặng, ức chế cơ tim
45
prilocain dung dịch tiêm chỉ được dùng trong trường hợp nào? tại sao
chỉ được dùng trong nha khoa vì chuyển hóa thành nhân thơm gây độc tạo MetHb
45
có thể thay bupivacain bằng
levobupivacain
45
prilocain khác với lidocain thế nào
prilocain ít gây giãn mạch nên không cần phối hợp thuốc gây co mạch --> giảm độc tính trên thần kinh trung ương prilocain có độc tính: có thể gây MetHb do chuyển hóa thành nhân thơm gây độc
46
loại thuốc tê nào có tác dụng tương tự lidocain
prilocain, mepivacain
47
dạng kem bôi phối hợp prilocain với lidocain được dùng trong
loét chân, tổn thương bộ phận sinh dục
48
chỉ định của mepivacain
gây tê tiêm ngấm ( gây tê vùng), gây tê dẫn truyền ( gây tê thần kinh)
48
những loại thuốc tê nào chủ yếu được dùng trong nha khoa? tại sao
mepivacain và prilocain vì tạo MetHb
48
loại thuốc tê nào không dùng trên trẻ sơ sinh? tại sao
mepivacain không dùng cho trẻ sơ sinh vì có độc tính cao với trẻ sơ sinh
48
chỉ định của ethyl clorid
- chích áp xe, mụn nhọt - chấn thương thể thao
48
ethyl clorid là gì
là dung dịch không màu có tác dụng gây mê nhưng ức chế hô hấp và tuần hoàn mạnh nên không dùng
49
gây tê dẫn truyền là gì
là gây tê thần kinh
49
gây tê ngấm là gì
là gây tê vung
49
tại sao ethyl clorid lại có chỉ định là chấn thương thể thao hoặc chích áp xe, mụn nhọt
vì bốc hơi ở nhiệt độ thấp nên có tác dụng làm lạnh rất nhanh vùng da được phun thuốc --> tác dụng gây tê mạnh nhưng rất ngắn
50
điều trị ngộ độc thuốc tê bằng
intralipide 20%