adj Flashcards
(27 cards)
Tính từ có hậu tố. Cho ví dụ.
-able/-ible (comfortable); -al/-ial (musical); -ful (beautiful); -ic (classic); -ish (childish); -ive/-ative (active); -less (endless); -eous/-ious/-ous (famous); -y (windy).
Tính từ có tiền tố. Cho ví dụ.
un- (unhappy); in- (inactive); ir- (irresponsible); im- (impolite); il- (illegal).
Lưu ý về tính từ có hậu tố/tiền tố.
Một số từ -tive là danh từ (representative); một số tính từ -ly dễ nhầm thành trạng từ (friendly); từ cùng gốc có nhiều tính từ nghĩa khác nhau (economic/economical).
Tính từ dạng phân từ. Giải thích và cho ví dụ.
V-ing (tính chất chủ động - interesting); V-ed (cảm xúc bị động - interested); không phải lúc nào cũng tồn tại song song (boiling, broken).
Tính từ ghép. Giải thích và cho ví dụ.
adv + -ed (well-behaved); adv + -ing (fast-growing); adj + -ed (ready-made); N + -ed (action-packed); -ed + particle (made-up); short-term.
Tính từ thường. Cho ví dụ.
long, short, big, small…
Cấu tạo cụm tính từ.
(Trạng từ) + Tính từ + (bổ nghĩa sau: enough/giới từ/to V/mệnh đề).
Ví dụ cụm tính từ với trạng từ bổ nghĩa trước.
pretty cold, fairly difficult.
Ví dụ cụm tính từ với bổ nghĩa sau.
tasty enough, aware of the danger, free to leave, busy doing homework, worried that she might leap.
Chức năng 1: Bổ nghĩa cho danh từ/đại từ bất định.
Tính từ/cụm tính từ + Danh từ; Danh từ + cụm tính từ; Đại từ bất định + tính từ/cụm tính từ.
Thứ tự tính từ trong cụm danh từ. (Có thể chia thành nhiều card nhỏ hơn cho dễ nhớ)
Opinion - Size - Physical quality - Shape - Age - Color - Origin - Material - Type - Purpose.
Chức năng 2: Bổ ngữ cho chủ ngữ/tân ngữ sau động từ nối.
Động từ nối + tính từ (I’m tired); Động từ nối + tân ngữ + tính từ (He made me angry).
Lưu ý về tính từ đứng trước/sau danh từ và động từ nối.
Có tính từ vừa đứng trước vừa đứng sau; có tính từ chỉ đứng sau (afraid); có tính từ chỉ đứng trước (chemical).
Cấu trúc so…that / such…that. Cho ví dụ.
so + adj + that (The book was so good that…); such + (a/an) + adj + noun + that (It was such a good book that…).
Cấu trúc enough và too. Cho ví dụ.
adj + enough + for/to V (big enough to wear); too + adj + for/to V (too small to wear).
Vị trí của “enough”.
Đứng trước danh từ, đứng sau tính từ.
Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng ở đâu?
rước danh từ. Ví dụ: a beautiful house. Có thể có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa, tuân theo trật tự opinion - size - age - shape - color - origin - material - purpose.
Tính từ bổ nghĩa cho đại từ bất định đứng ở đâu?
Sau đại từ bất định. Ví dụ: something special.
Tính từ/cụm tính từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ đứng sau động từ nào?
Động từ nối (linking verb). Động từ diễn tả cảm giác: look, seem, taste, smell, sound, feel
Động từ thể hiện sự biến đổi trạng thái: become, grow, turn, make
Động từ thể hiện sự duy trì trạng thái: be, remain, keep, stay
Tính từ/cụm tính từ làm bổ ngữ cho tân ngữ đứng sau cấu trúc nào?
Động từ nối + tân ngữ. Ví dụ: find something interesting, make someone happy.
Một số tính từ hiếm khi đứng trước danh từ?
afraid, alike, alive, alone, ashamed, asleep, awake, aware…
Một số tính từ hiếm khi đứng sau động từ nối?
Tính từ nhấn mạnh (complete, absolute…) và tính từ phân loại (chemical, medical…).
Cấu trúc so…that?
so + tính từ + (that) + mệnh đề. Ví dụ: so tired that…
Cấu trúc such…that?
such + (a/an) + tính từ + danh từ + (that) + mệnh đề. Ví dụ: such a good book that…