adj Flashcards

(27 cards)

1
Q

Tính từ có hậu tố. Cho ví dụ.

A

-able/-ible (comfortable); -al/-ial (musical); -ful (beautiful); -ic (classic); -ish (childish); -ive/-ative (active); -less (endless); -eous/-ious/-ous (famous); -y (windy).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tính từ có tiền tố. Cho ví dụ.

A

un- (unhappy); in- (inactive); ir- (irresponsible); im- (impolite); il- (illegal).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Lưu ý về tính từ có hậu tố/tiền tố.

A

Một số từ -tive là danh từ (representative); một số tính từ -ly dễ nhầm thành trạng từ (friendly); từ cùng gốc có nhiều tính từ nghĩa khác nhau (economic/economical).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tính từ dạng phân từ. Giải thích và cho ví dụ.

A

V-ing (tính chất chủ động - interesting); V-ed (cảm xúc bị động - interested); không phải lúc nào cũng tồn tại song song (boiling, broken).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tính từ ghép. Giải thích và cho ví dụ.

A

adv + -ed (well-behaved); adv + -ing (fast-growing); adj + -ed (ready-made); N + -ed (action-packed); -ed + particle (made-up); short-term.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tính từ thường. Cho ví dụ.

A

long, short, big, small…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Cấu tạo cụm tính từ.

A

(Trạng từ) + Tính từ + (bổ nghĩa sau: enough/giới từ/to V/mệnh đề).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Ví dụ cụm tính từ với trạng từ bổ nghĩa trước.

A

pretty cold, fairly difficult.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Ví dụ cụm tính từ với bổ nghĩa sau.

A

tasty enough, aware of the danger, free to leave, busy doing homework, worried that she might leap.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chức năng 1: Bổ nghĩa cho danh từ/đại từ bất định.

A

Tính từ/cụm tính từ + Danh từ; Danh từ + cụm tính từ; Đại từ bất định + tính từ/cụm tính từ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thứ tự tính từ trong cụm danh từ. (Có thể chia thành nhiều card nhỏ hơn cho dễ nhớ)

A

Opinion - Size - Physical quality - Shape - Age - Color - Origin - Material - Type - Purpose.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chức năng 2: Bổ ngữ cho chủ ngữ/tân ngữ sau động từ nối.

A

Động từ nối + tính từ (I’m tired); Động từ nối + tân ngữ + tính từ (He made me angry).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Lưu ý về tính từ đứng trước/sau danh từ và động từ nối.

A

Có tính từ vừa đứng trước vừa đứng sau; có tính từ chỉ đứng sau (afraid); có tính từ chỉ đứng trước (chemical).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Cấu trúc so…that / such…that. Cho ví dụ.

A

so + adj + that (The book was so good that…); such + (a/an) + adj + noun + that (It was such a good book that…).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Cấu trúc enough và too. Cho ví dụ.

A

adj + enough + for/to V (big enough to wear); too + adj + for/to V (too small to wear).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vị trí của “enough”.

A

Đứng trước danh từ, đứng sau tính từ.

17
Q

Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng ở đâu?

A

rước danh từ. Ví dụ: a beautiful house. Có thể có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa, tuân theo trật tự opinion - size - age - shape - color - origin - material - purpose.

18
Q

Tính từ bổ nghĩa cho đại từ bất định đứng ở đâu?

A

Sau đại từ bất định. Ví dụ: something special.

19
Q

Tính từ/cụm tính từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ đứng sau động từ nào?

A

Động từ nối (linking verb). Động từ diễn tả cảm giác: look, seem, taste, smell, sound, feel

Động từ thể hiện sự biến đổi trạng thái: become, grow, turn, make

Động từ thể hiện sự duy trì trạng thái: be, remain, keep, stay

20
Q

Tính từ/cụm tính từ làm bổ ngữ cho tân ngữ đứng sau cấu trúc nào?

A

Động từ nối + tân ngữ. Ví dụ: find something interesting, make someone happy.

21
Q

Một số tính từ hiếm khi đứng trước danh từ?

A

afraid, alike, alive, alone, ashamed, asleep, awake, aware…

22
Q

Một số tính từ hiếm khi đứng sau động từ nối?

A

Tính từ nhấn mạnh (complete, absolute…) và tính từ phân loại (chemical, medical…).

23
Q

Cấu trúc so…that?

A

so + tính từ + (that) + mệnh đề. Ví dụ: so tired that…

24
Q

Cấu trúc such…that?

A

such + (a/an) + tính từ + danh từ + (that) + mệnh đề. Ví dụ: such a good book that…

25
Cấu trúc enough?
tính từ + enough + for/to. Ví dụ: big enough to...
26
Cấu trúc too?
too + tính từ + for/to. Ví dụ: too small to...
27
Vị trí của "enough" với danh từ và tính từ?
Đứng trước danh từ, đứng sau tính từ.