ngu-phap-5 Flashcards
(66 cards)
Câu điều kiện - Cấu trúc đảo ngữ của ‘If + had’?
Had + S + VPII
Câu điều kiện - Ví dụ đảo ngữ ‘Had + S + VPII’?
Had May realized she would be traveling alone, she would never have agreed.
Câu điều kiện - Cấu trúc trang trọng của câu điều kiện loại II (khả năng ít xảy ra)?
If + were to V = Were + S + to V…
Câu điều kiện - Ví dụ cấu trúc trang trọng của câu điều kiện loại II?
If the Prime Minister were to resign = Were the Prime Minister to resign…
If the economy were to slow down = Were the economy to slow down…
Câu điều kiện - Các liên từ chỉ điều kiện khác?
As long as, so long as, providing, on condition that, supposing
Câu điều kiện - Ví dụ các liên từ chỉ điều kiện khác?
You can play as long as you don’t make a mess.
The bank lent money on condition that they repaid within six months.
Supposing I don’t arrive till after midnight, will the quest-house be open?
Cấu trúc so sánh - Cấu trúc so sánh dùng cho từ loại nào?
Cấu trúc so sánh áp dụng với tính từ và trạng từ.
Cấu trúc so sánh - Các dạng so sánh chính?
So sánh hơn, so sánh nhất và so sánh ngang bằng.
So sánh hơn và so sánh nhất - Phân loại tính từ/ trạng từ theo âm tiết?
Tính từ/ trạng từ ngắn (1 âm tiết) và tính từ/ trạng từ dài (2 âm tiết trở lên).
So sánh hơn và so sánh nhất - Quy tắc chung thành lập so sánh hơn?
Tính từ/ trạng từ ngắn + -er
more + tính từ/ trạng từ dài
So sánh hơn và so sánh nhất - Quy tắc chung thành lập so sánh nhất?
Tính từ/ trạng từ ngắn + -est
most + tính từ/ trạng từ dài
So sánh hơn và so sánh nhất - Tính từ/ trạng từ ngắn 1 âm tiết - Ví dụ dạng so sánh hơn nhất?
young => younger, youngest
short => shorter, shortest
So sánh hơn và so sánh nhất - Tính từ 1 âm tiết tận cùng -e - Ví dụ dạng so sánh hơn nhất?
large => larger, largest
nice => nicer, nicest
So sánh hơn và so sánh nhất - Tính từ 1 âm tiết tận cùng phụ âm + nguyên âm - Ví dụ dạng so sánh hơn nhất?
big => bigger, biggest
thin => thinner, thinnest
So sánh hơn và so sánh nhất - Tính từ 2 âm tiết tận cùng -y - Ví dụ dạng so sánh hơn nhất?
pretty => prettier, prettiest
early => earlier, earliest
So sánh hơn và so sánh nhất - Từ 2 âm tiết trở lên - Ví dụ dạng so sánh hơn nhất?
expensive => more expensive, most expensive
So sánh hơn và so sánh nhất - Dạng so sánh bất quy tắc - ‘good/well’?
good/well => better, best
So sánh hơn và so sánh nhất - Dạng so sánh bất quy tắc - ‘bad/badly’?
bad/badly => worse, worst
So sánh hơn và so sánh nhất - Dạng so sánh bất quy tắc - ‘many/much’?
many/much => more, most
So sánh hơn và so sánh nhất - Dạng so sánh bất quy tắc - ‘little’?
little => less, least
So sánh hơn và so sánh nhất - Dạng so sánh bất quy tắc - ‘far’?
far => further, furthest
So sánh hơn - Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ?
You’re older than me.
You’re more patient than me.
The exam is more difficult than I expected.
So sánh hơn - Cấu trúc câu so sánh hơn với trạng từ?
She arrived sooner than I did.
You walk more slowly than me.
I used to play tennis more often than I do now.
So sánh hơn - Dùng ‘less’ thay ‘more’ để diễn tả ý gì?
Diễn tả ý so sánh kém.