tu-vung-4 Flashcards

(64 cards)

1
Q

accent (n) /ˈæk.sənt/ UK US;Định nghĩa: giọng đặc trưng =special manner of oral expression

A

Ví dụ: She’s French but she speaks with an impeccable English [accent] (=Dịch: Cô ấy là người Pháp nhưng nói tiếng Anh với giọng chuẩn không cần chỉnh)/She speaks English without the slightest trace of an [accent] (=Dịch: Cô ấy nói tiếng Anh mà không hề có chút dấu vết của giọng địa phương nào)/All TV announcers had unbelievable upper class [accents] (=Dịch: Tất cả các phát thanh viên truyền hình đều có [giọng] thuộc tầng lớp thượng lưu không thể tin được)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

advisory (adj) /ədˈvaɪ.zər.i/ UK US;Định nghĩa: liên quan đến tư vấn

A

cố vấn =related to giving advice or an opinion on what to do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

asleep (adj) /ə’sliːp/ UK US;Định nghĩa: ngủ

A

đang ngủ =not awake

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

authentic (adj) /ɔːˈθen.tɪk/ UK US;Định nghĩa: thật

A

xác thực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bakery (n) /ˈbeɪ.kər.i/ UK US;Định nghĩa: cửa hàng bánh =a place where baked goods (breads and cakes and pastries) are made and sold

A

Ví dụ: All the star hotels had cake sales and most [bakeries] ended up selling cakes at discount prices. (=Dịch: Tất cả các khách sạn năm sao đều có chương trình bán bánh ngọt và hầu hết các tiệm bánh đều giảm giá bánh ngọt.)/These are standard ingredients used in large [bakeries] that make loaf bread. (=Dịch: Đây là những nguyên liệu tiêu chuẩn được sử dụng trong các tiệm bánh lớn làm bánh mì ổ.)/Here are some of my favorite breads from various [bakeries] across Paris. (=Dịch: Đây là một số loại bánh mì yêu thích của tôi từ các tiệm bánh khác nhau ở Paris.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

carton (n) /ˈkɑː.tən/ UK US;Định nghĩa: hộp bìa cứng

A

hộp đựng hàng =a box made of cardboard or plastic in which things like milk and juice are sold

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

compartment (n) /kəmˈpɑːt.mənt/ UK US;Định nghĩa: gian

A

ngăn =a part of a closed area that has been separated from a bigger one

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

compatible (adj) /kəmˈpæt.ə.bəl/ UK US;Định nghĩa: phù hợp với

A

tương thích =to go well with

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

consumption (n) /kənˈsʌmp.ʃən/ UK US;Định nghĩa: sự tiêu thụ =the act of eating

A

Ví dụ: These products are not for national [consumption]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

conveniently (adv) /kənˈviː.ni.ənt.li/ UK US;Định nghĩa: một cách dễ dàng

A

tiện lợi =in a manner that is easy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cosmetic (adj) /kɒzˈmet.ɪk/ UK US;Định nghĩa: làm cho tốt hơn mà không thay đổi nó quá nhiều =makes something look better without changing it too much

A

Ví dụ: Whether the change is more [cosmetic] than concrete is a matter of opinion. (=Dịch: Việc thay đổi có mang tính hình thức hơn là thực tế hay không là tuỳ vào quan điểm.)/They were offered a few [cosmetic] improvements to their working conditions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

courtesy (n) /ˈkɜː.tə.si/ UK US;Định nghĩa: sự lịch sự

A

sự nhã nhặn =a kindness to someone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

creativity (n) /ˌkriː.eɪˈtɪv.ə.t̬i/ UK US;Định nghĩa: óc sáng tạo

A

tính sáng tạo =the state of having talent and imagination

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

criteria (n) /kraɪˈtɪəriə/ UK US;Định nghĩa: tiêu chuẩn

A

chỉ tiêu =details used to make a decision

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

disagreement (n) /ˌdɪs.əˈɡriː.mənt/ UK US;Định nghĩa: sự bất đồng ý kiến =the act of having a difference of opinion

A

Ví dụ: We had a [disagreement] about/over the fee for the work. (=Dịch: Chúng tôi đã có một cuộc bất đồng về phí cho công việc.)/The candidates had few [disagreements] about the major issues. (=Dịch: Các ứng cử viên có rất ít bất đồng về các vấn đề chính.)/He stepped down last year after [disagreements] with the club president (=Dịch: Anh ấy đã từ chức vào năm ngoái sau những bất đồng với chủ tịch câu lạc bộ.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

discontinue (v) /ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/ UK US;Định nghĩa: ngừng

A

làm gián đoạn =stop doing it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

dishwasher (n) /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ UK US;Định nghĩa: máy rửa chén =a machine that cleans dirty dishes

A

Ví dụ: This [dishwasher] even washes pots and pans . (=Dịch: Máy rửa chén này thậm chí còn rửa cả nồi và chảo.)/Most newer refrigerators

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

drought (n) /draʊt/ UK US;Định nghĩa: hạn hán =a period of time when there is very little rainfall

A

Ví dụ: This year (a) severe [drought] has ruined the crops. (=Dịch: Năm nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

economize (v) /ɪˈkɒn.ə.maɪz/ UK US;Định nghĩa: tiết kiệm tiền

A

tránh lãng phí =to save money

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

entrée (n) /ˈɒn.treɪ/ UK US;Định nghĩa: quyền được tham gia

A

tham dự =the right to enter or join a particular sphere or group.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

firework (n) /ˈfaɪə.wɜːk/ UK US;Định nghĩa: pháo hoa =a small stick-like object that

A

when lit with a flame

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

freight (n) /freɪt/ UK US;Định nghĩa: hàng hoá chuyên chở =goods that are transported from one place to another

A

Ví dụ: The ship carries both [freight] and passengers. (=Dịch: Con tàu chở cả hàng hóa và hành khách.)/Will the goods be sent by air or sea [freight]? (=Dịch: Hàng hóa sẽ được gửi bằng đường hàng không hay đường biển?)/This decision will result in a large amount of heavy [freight] being carried by lorries on the already overcrowded roads. (=Dịch: Quyết định này sẽ dẫn đến một lượng lớn hàng hóa nặng được vận chuyển bằng xe tải trên những con đường đã quá đông đúc.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

fry (v) /fraɪ/ UK US;Định nghĩa: chiên rán =to cook in a pan

A

Ví dụ: [Fry] four chicken joints in a pan with some mushrooms and garlic. (=Dịch: Rán bốn miếng gà trong chảo với một chút nấm và tỏi.)/She was [frying] eggs and getting the coffee ready. (=Dịch: Cô ấy đang chiên trứng và chuẩn bị cà phê.)/It is healthier to grill or steam your food than to [fry] it. (=Dịch: Nướng hoặc hấp thức ăn của bạn thì khỏe mạnh hơn là chiên.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

gallon (n) /ˈɡæl.ən/ UK US;Định nghĩa: Galông (đơn vị đo lường chất lỏng bằng 3

A

78 lít ở Mỹ) =a type of measurement equal to 3.78 liters

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
gardener (n) /ˈɡɑː.dən.ər/ UK US;Định nghĩa: người làm vườn =a person who works with plants and flowers for a living
Ví dụ: These young trees were carefully nursed by the head [gardener]. (=Dịch: Những cây non này đã được người làm vườn trưởng chăm sóc cẩn thận.)/This is quite a difficult plant for inexperienced [gardeners] to grow. (=Dịch: Đây là một loại cây khá khó để những người làm vườn thiếu kinh nghiệm trồng.)/It is self-seeding
26
ideally (adv) /aɪˈdɪə.li/ UK US;Định nghĩa: trong lý tưởng
một cách lý tưởng =in a perfect world
27
inclusive (adj) /ɪnˈkluː.sɪv/ UK US;Định nghĩa: Bao gồm tất cả mọi thứ =includes everything
Ví dụ: The governments want to reach a settlement that is as [inclusive] as possible. (=Dịch: Chính phủ muốn đạt được một thỏa thuận bao gồm nhiều thành phần nhất có thể.)/The house and grounds
28
insufficient (adj) /ˌɪn.səˈfɪʃ.ənt/ UK US;Định nghĩa: không đủ =not enough
Ví dụ: The management paid [insufficient] attention to working conditions. (=Dịch: Ban quản lý đã không chú ý đủ đến điều kiện làm việc.)/There are fears that the existing flood barrier may prove [insufficient]. (=Dịch: Có lo ngại rằng rào chắn lũ hiện tại có thể không đủ.)/I'm afraid we have [insufficient] evidence. (=Dịch: Tôi e rằng chúng tôi không có đủ bằng chứng.)
29
introductory (adj) /ˌɪn.trəˈdʌk.tər.i/ UK US;Định nghĩa: để giới thiệu
mở đầu =something that comes before the main event
30
junk (n) /dʒʌŋk/ UK US;Định nghĩa: vật phẩm vô dụng; rác =useless item; trash
Ví dụ: I've cleared out all that old [junk] in the attic. (=Dịch: Tôi đã dọn hết tất cả đồ cũ trong gác mái.)/There were bits of [junk] lying around. (=Dịch: Có những mẩu rác nằm xung quanh.)/They cleared out the [junk] room (= a room where you keep thngs that you no longer need or want) to make a tiny bedroom. (=Dịch: Họ đã dọn dẹp phòng chứa đồ linh tinh (một căn phòng giữ những thứ mà bạn không còn cần hoặc muốn nữa) để làm một phòng ngủ nhỏ.)
31
ma'am (n) /mæm/ UK US;Định nghĩa: Thưa bà *đây là từ viết tắt của 'madam' - phu nhân
đây là một cách lịch sự để gọi/xưng hô với một người phụ nữ =short for 'madam'
32
mileage (n) /ˈmaɪ.lɪdʒ/ UK US;Định nghĩa: tổng số dặm đã đi được =distance travelled in miles
Ví dụ: My annual [mileage] is about 10 000. (=Dịch: Số dặm hàng năm của tôi là khoảng 10.000.)/The car rental included unlimited [mileage]
33
noisy (adj) /ˈnɔɪ.zi/ UK US;Định nghĩa: ồn ào =too loud
Ví dụ: The kids were even [noisier] than the dogs. (=Dịch: Lũ trẻ còn ồn ào hơn cả những con chó.)/The engine is very [noisy] at high speed. (=Dịch: Động cơ rất ồn ở tốc độ cao.)/They are a small but [noisy] pressure group (= they attract attention to their ideas by frequent discussion and argument in public and in the media). (=Dịch: Họ là một nhóm áp lực nhỏ nhưng ồn ào (= họ thu hút sự chú ý đến ý tưởng của mình bằng cách thảo luận và tranh luận thường xuyên trước công chúng và trên các phương tiện truyền thông).)
34
pan (n) /pæn/ UK US;Định nghĩa: cái chảo =a flat
round cooking container used for frying
35
parcel (n) /ˈpɑː.səl/ UK US;Định nghĩa: kiện hàng =something wrapped in paper so that it can be sent
or delivered somewhere
36
pasta (n) /ˈpæs.tə/ UK US;Định nghĩa: mì ống và nui =shaped and dried dough
made from flour and water
37
periodical (n) /ˌpɪəriˈɒdɪkl/ UK US;Định nghĩa: tạp chí xuất bản định kỳ =a magazine made and available on a regular basis
Ví dụ: The university library stocks some 5 000 current [periodicals]. (=Dịch: Thư viện đại học dự trữ khoảng 5.000 tạp chí hiện tại.)/The walls would be lined with books and [periodicals]. (=Dịch: Các bức tường sẽ được lót đầy sách và tạp chí.)/...a monthly [periodical]. (=Dịch: ...một tạp chí hàng tháng.)
38
pill (n) /pɪl/ UK US;Định nghĩa: thuốc dạng viên nén =medicine in the form of a capsule that you swallow
Ví dụ: The doctor prescribed her some [pills] to help her sleep. (=Dịch: Bác sĩ kê cho cô ấy vài viên thuốc để giúp cô ấy ngủ.)/I was on various [pills] for my heart condition. (=Dịch: Tôi đã uống nhiều loại thuốc khác nhau cho tình trạng tim của mình.)/Take three [pills] daily after meals. (=Dịch: Uống ba viên mỗi ngày sau bữa ăn.)
39
portable (n) /ˈpɔː.tə.bəl/ UK US;Định nghĩa: vật xách tay =something that is small and easy to carry
Ví dụ: We specialize in handheld PCs and other [portables]. (=Dịch: Chúng tôi chuyên về máy tính cầm tay và các thiết bị di động khác.)/new video games for consoles and [portables] (=Dịch: trò chơi điện tử mới cho máy console và thiết bị di động)/The majority of people listen to music on [portables] or in cars. (=Dịch: Phần lớn mọi người nghe nhạc trên thiết bị di động hoặc trong ô tô.)
40
punctual (adj) /ˈpʌŋk.tʃu.əl/ UK US;Định nghĩa: đúng giờ =arriving on time
Ví dụ: The successful candidate will be efficient
41
recreation (n) /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/ UK US;Định nghĩa: thời gian rảnh rỗi =leisure
Ví dụ: His favourite [recreations] are golf and playing Scrabble. (=Dịch: Sở thích giải trí của anh ấy là chơi golf và chơi Scrabble.)/Emma's only form of [recreations] seems to be shopping. (=Dịch: Hình thức giải trí duy nhất của Emma dường như là đi mua sắm.)/The council is encouraging the development of the property for both employment and [recreation]. (=Dịch: Hội đồng đang khuyến khích phát triển tài sản cho cả việc làm và giải trí.)
42
relieve (v) /rɪˈliːv/ UK US;Định nghĩa: làm dịu đi
làm mất đi (cơn đau
43
reminder (n) /rɪˈmaɪn.dər/ UK US;Định nghĩa: cái làm nhớ lại (một điều gì) =something that makes you remember something
Ví dụ: The monument stands as a chilling [reminder] of man's inhumanity to man. (=Dịch: Tượng đài đứng như một lời nhắc nhở rùng rợn về sự vô nhân đạo của con người đối với con người.)/The accident is a grim [reminder] of the potential dangers involved in North Sea oil production. (=Dịch: Vụ tai nạn là một lời nhắc nhở đen tối về những nguy hiểm tiềm ẩn liên quan đến sản xuất dầu ở Biển Bắc.)/Your letter came as a timely [reminder] that we need to arrange a meeting. (=Dịch: Lá thư của bạn đến như một lời nhắc nhở đúng lúc rằng chúng ta cần sắp xếp một cuộc họp.)
44
rumor (n) /ˈruː.mər/ UK US;Định nghĩa: tin đồn =something said by people but not necessarily true
Ví dụ: [Rumors] are going around (the school) about Mr. Mason and his assistant. (=Dịch: Tin đồn đang lan truyền (trong trường) về ông Mason và trợ lý của ông ấy.)/She's circulating/spreading [rumors] that the manager is going to resign. (=Dịch: Cô ấy đang lan truyền tin đồn rằng quản lý sẽ từ chức.)/I heard a [rumor] that she'd been seeing Luke Harrison. (=Dịch: Tôi nghe tin đồn rằng cô ấy đã hẹn hò với Luke Harrison.)
45
scarf (n) /skɑːrf/ UK US;Định nghĩa: khăn quàng cổ =a long
narrow piece of material you wear round your neck to keep you warm
46
seaside (n) /ˈsiː.saɪd/ UK US;Định nghĩa: bên bờ biển =a place right by the ocean where people can go to relax and have fun
Ví dụ: a trip to the [seaside] (=Dịch: một chuyến đi đến bờ biển)/Summers were spent at the [seaside]. (=Dịch: Những mùa hè được dành ở bờ biển.)/They have a cottage by the [seaside]. (=Dịch: Họ có một căn nhà tranh bên bờ biển.)
47
shorten (v) /ˈʃɔː.tən/ UK US;Định nghĩa: rút ngắn =to make smaller in length
Ví dụ: I'd like to have this jacket [shortened] by about two inches. (=Dịch: Tôi muốn rút ngắn chiếc áo khoác này khoảng hai inch.)/The course has now been [shortened] considerably. (=Dịch: Khóa học bây giờ đã được rút ngắn đi đáng kể.)/The waiting time has been [shortened] dramatically from eight weeks to just one week. (=Dịch: Thời gian chờ đã được rút ngắn đáng kể từ tám tuần xuống chỉ còn một tuần.)
48
specially (adv) /ˈspeʃ.əl.i/ UK US;Định nghĩa: đặc biệt =in particular
Ví dụ: She seemed [specially] keen to talk to him. (=Dịch: Cô ấy dường như đặc biệt muốn nói chuyện với anh ta.)/The meeting was [specially] well attended tonight. (=Dịch: Buổi họp tối nay có sự tham dự đặc biệt đông đảo.)/Are you [specially] interested in watching this programme? (=Dịch: Bạn có đặc biệt quan tâm đến việc xem chương trình này không?)
49
spill (v) /spɪl/ UK US;Định nghĩa: làm đổ =to accidentally empty a container
e.g. spill a glass of milk
50
spouse (n) /spaʊs/ UK US;Định nghĩa: chồng; vợ =the person you are married to
Ví dụ: In 60 percent of the households surveyed both [spouses] went out to work. (=Dịch: Trong 60 phần trăm các hộ gia đình được khảo sát
51
Question
Answer
52
amateur (n) /ˈæm.ə.tʃər/ UK US;Định nghĩa: người mới bắt đầu
dân nghiệp dư =a beginner
53
ambassador (n) /æmˈbæs.ə.dər/ UK US;Định nghĩa: đại sứ
người đại diện (thường cho một quốc gia) =somebody who represents somehting
54
anew (adv) /əˈnjuː/ UK US;Định nghĩa: bắt đầu lại từ đầu
một lần nữa =starting over again
55
architectural (adj) /ˌɑːkɪˈtek.tʃər.əl/ UK US;Định nghĩa: thuộc về kiến trúc =to do with the design of buildings
Ví dụ: Several [architectural] styles are being considered for the proposed housing development. (=Dịch: Có nhiều phong cách kiến trúc đang được xem xét cho khu phát triển nhà ở được đề xuất.)/Ground Zero is the most emotive [architectural] project of our time. (=Dịch: Ground Zero là dự án kiến trúc đầy cảm xúc nhất của thời đại chúng ta.)/Wootton Bassett has retained much of its [architectural] heritage (=Dịch: Wootton Bassett đã giữ lại nhiều di sản kiến trúc của mình.)
56
attain (v) /əˈteɪn/ UK US;Định nghĩa: để có được hoặc đạt được =to get or achieve
Ví dụ: We need to identify the best ways of [attaining] our objectives (=Dịch: Chúng ta cần xác định những cách tốt nhất để đạt được các mục tiêu của mình)/Achievements [attained] by a person were also considered to honour the whole family. (=Dịch: Những thành tích đạt được bởi một người cũng được xem xét để tôn vinh toàn bộ gia đình.)/Undeniably focusing on their careers led them to [attain] a high level of artistic achievement. (=Dịch: Không thể phủ nhận rằng tập trung vào sự nghiệp đã dẫn họ đạt đến một mức độ thành tích nghệ thuật cao.)
57
balloon (n) /bəˈluːn/ UK US;Định nghĩa: bóng bay =a colorful round object made of rubber that is filled with air
Ví dụ: She pricked the [balloon] with a pin and it burst with a loud bang. (=Dịch: Cô ấy chọc quả bóng bay bằng một cây kim và nó nổ tung với một tiếng đùng lớn.)/The [balloon] went bang when it landed on the bush. (=Dịch: Quả bóng bay phát nổ khi nó rơi xuống bụi cây.)/The place was well decorated
58
blueprint (n) /ˈbluː.prɪnt/ UK US;Định nghĩa: bản vẽ thiết kế =a drawing or plan to show what the finished thing will look like
Ví dụ: The report provided a [blueprint] for relieving the county's crowded jail facilities. (=Dịch: Báo cáo đã cung cấp một kế hoạch chi tiết để giảm bớt tình trạng quá tải của các cơ sở nhà tù trong quận.)/Establishing the right [blueprint] is a challenge unique to each organization. (=Dịch: Thiết lập kế hoạch chi tiết phù hợp là một thách thức độc đáo đối với mỗi tổ chức.)/A [blueprint] has been drawn up for a massive new retail and leisure complex. (=Dịch: Một kế hoạch chi tiết đã được vạch ra cho một tổ hợp bán lẻ và giải trí mới rộng lớn.)
59
bug (n) /bʌɡ/ UK US;Định nghĩa: con bọ
côn trùng nhỏ =an insect
60
cautious (adj) /ˈkɔː.ʃəs/ UK US;Định nghĩa: cẩn thận
cảnh giác =to be careful
61
circuit (n) /ˈsɜː.kɪt/ UK US;Định nghĩa: đường đi vòng quanh =a set path you move along
Ví dụ: They test the car tyres on a motor racing [circuit]. (=Dịch: Họ thử nghiệm lốp xe trên một đường đua xe mô tô.)/She has ridden on tough racing [circuits] such as the New York and Florida tracks. (=Dịch: Cô ấy đã đua trên những đường đua khắc nghiệt như đường đua ở New York và Florida.)/The planes end up flying [circuits] around Perth to burn up fuel or to dump fuel on arrival. (=Dịch: Máy bay cuối cùng bay vòng quanh Perth để đốt nhiên liệu hoặc xả nhiên liệu khi đến.)
62
clap (v) /klæp/ UK US;Định nghĩa: vỗ tay =hitting your hands together to make a noise to show you enjoyed something
Ví dụ: The band played a familiar tune which had everyone [clapping] along. (=Dịch: Ban nhạc đã chơi một giai điệu quen thuộc khiến mọi người đều vỗ tay theo.)/The audience [clapped] respectfully as she stood up to speak. (=Dịch: Khán giả vỗ tay một cách tôn trọng khi cô ấy đứng dậy để nói chuyện.)/The audience [clapped] loudly as more flashes were made by the parents' cameras. (=Dịch: Khán giả vỗ tay lớn khi nhiều đèn flash được chụp bởi máy ảnh của các bậc phụ huynh.)
63
commerce (n) /ˈkɒm.ɜːs/ UK US;Định nghĩa: thương mại
kinh doanh
64
convey (v) /kənˈveɪ/ UK US;Định nghĩa: truyền đạt
truyển tải =to give a message to someone