tu-vung-4 Flashcards

(200 cards)

1
Q

accent (n) /ˈæk.sənt/ UK US;Định nghĩa: giọng đặc trưng =special manner of oral expression

A

Ví dụ: She’s French but she speaks with an impeccable English [accent] (=Dịch: Cô ấy là người Pháp nhưng nói tiếng Anh với giọng chuẩn không cần chỉnh)/She speaks English without the slightest trace of an [accent] (=Dịch: Cô ấy nói tiếng Anh mà không hề có chút dấu vết của giọng địa phương nào)/All TV announcers had unbelievable upper class [accents] (=Dịch: Tất cả các phát thanh viên truyền hình đều có [giọng] thuộc tầng lớp thượng lưu không thể tin được)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

advisory (adj) /ədˈvaɪ.zər.i/ UK US;Định nghĩa: liên quan đến tư vấn

A

cố vấn =related to giving advice or an opinion on what to do

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

asleep (adj) /ə’sliːp/ UK US;Định nghĩa: ngủ

A

đang ngủ =not awake

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

authentic (adj) /ɔːˈθen.tɪk/ UK US;Định nghĩa: thật

A

xác thực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

bakery (n) /ˈbeɪ.kər.i/ UK US;Định nghĩa: cửa hàng bánh =a place where baked goods (breads and cakes and pastries) are made and sold

A

Ví dụ: All the star hotels had cake sales and most [bakeries] ended up selling cakes at discount prices. (=Dịch: Tất cả các khách sạn năm sao đều có chương trình bán bánh ngọt và hầu hết các tiệm bánh đều giảm giá bánh ngọt.)/These are standard ingredients used in large [bakeries] that make loaf bread. (=Dịch: Đây là những nguyên liệu tiêu chuẩn được sử dụng trong các tiệm bánh lớn làm bánh mì ổ.)/Here are some of my favorite breads from various [bakeries] across Paris. (=Dịch: Đây là một số loại bánh mì yêu thích của tôi từ các tiệm bánh khác nhau ở Paris.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

carton (n) /ˈkɑː.tən/ UK US;Định nghĩa: hộp bìa cứng

A

hộp đựng hàng =a box made of cardboard or plastic in which things like milk and juice are sold

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

compartment (n) /kəmˈpɑːt.mənt/ UK US;Định nghĩa: gian

A

ngăn =a part of a closed area that has been separated from a bigger one

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

compatible (adj) /kəmˈpæt.ə.bəl/ UK US;Định nghĩa: phù hợp với

A

tương thích =to go well with

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

consumption (n) /kənˈsʌmp.ʃən/ UK US;Định nghĩa: sự tiêu thụ =the act of eating

A

Ví dụ: These products are not for national [consumption]

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

conveniently (adv) /kənˈviː.ni.ənt.li/ UK US;Định nghĩa: một cách dễ dàng

A

tiện lợi =in a manner that is easy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

cosmetic (adj) /kɒzˈmet.ɪk/ UK US;Định nghĩa: làm cho tốt hơn mà không thay đổi nó quá nhiều =makes something look better without changing it too much

A

Ví dụ: Whether the change is more [cosmetic] than concrete is a matter of opinion. (=Dịch: Việc thay đổi có mang tính hình thức hơn là thực tế hay không là tuỳ vào quan điểm.)/They were offered a few [cosmetic] improvements to their working conditions

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

courtesy (n) /ˈkɜː.tə.si/ UK US;Định nghĩa: sự lịch sự

A

sự nhã nhặn =a kindness to someone

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

creativity (n) /ˌkriː.eɪˈtɪv.ə.t̬i/ UK US;Định nghĩa: óc sáng tạo

A

tính sáng tạo =the state of having talent and imagination

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

criteria (n) /kraɪˈtɪəriə/ UK US;Định nghĩa: tiêu chuẩn

A

chỉ tiêu =details used to make a decision

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

disagreement (n) /ˌdɪs.əˈɡriː.mənt/ UK US;Định nghĩa: sự bất đồng ý kiến =the act of having a difference of opinion

A

Ví dụ: We had a [disagreement] about/over the fee for the work. (=Dịch: Chúng tôi đã có một cuộc bất đồng về phí cho công việc.)/The candidates had few [disagreements] about the major issues. (=Dịch: Các ứng cử viên có rất ít bất đồng về các vấn đề chính.)/He stepped down last year after [disagreements] with the club president (=Dịch: Anh ấy đã từ chức vào năm ngoái sau những bất đồng với chủ tịch câu lạc bộ.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

discontinue (v) /ˌdɪs.kənˈtɪn.juː/ UK US;Định nghĩa: ngừng

A

làm gián đoạn =stop doing it

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

dishwasher (n) /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ UK US;Định nghĩa: máy rửa chén =a machine that cleans dirty dishes

A

Ví dụ: This [dishwasher] even washes pots and pans . (=Dịch: Máy rửa chén này thậm chí còn rửa cả nồi và chảo.)/Most newer refrigerators

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

drought (n) /draʊt/ UK US;Định nghĩa: hạn hán =a period of time when there is very little rainfall

A

Ví dụ: This year (a) severe [drought] has ruined the crops. (=Dịch: Năm nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

economize (v) /ɪˈkɒn.ə.maɪz/ UK US;Định nghĩa: tiết kiệm tiền

A

tránh lãng phí =to save money

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

entrée (n) /ˈɒn.treɪ/ UK US;Định nghĩa: quyền được tham gia

A

tham dự =the right to enter or join a particular sphere or group.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

firework (n) /ˈfaɪə.wɜːk/ UK US;Định nghĩa: pháo hoa =a small stick-like object that

A

when lit with a flame

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

freight (n) /freɪt/ UK US;Định nghĩa: hàng hoá chuyên chở =goods that are transported from one place to another

A

Ví dụ: The ship carries both [freight] and passengers. (=Dịch: Con tàu chở cả hàng hóa và hành khách.)/Will the goods be sent by air or sea [freight]? (=Dịch: Hàng hóa sẽ được gửi bằng đường hàng không hay đường biển?)/This decision will result in a large amount of heavy [freight] being carried by lorries on the already overcrowded roads. (=Dịch: Quyết định này sẽ dẫn đến một lượng lớn hàng hóa nặng được vận chuyển bằng xe tải trên những con đường đã quá đông đúc.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

fry (v) /fraɪ/ UK US;Định nghĩa: chiên rán =to cook in a pan

A

Ví dụ: [Fry] four chicken joints in a pan with some mushrooms and garlic. (=Dịch: Rán bốn miếng gà trong chảo với một chút nấm và tỏi.)/She was [frying] eggs and getting the coffee ready. (=Dịch: Cô ấy đang chiên trứng và chuẩn bị cà phê.)/It is healthier to grill or steam your food than to [fry] it. (=Dịch: Nướng hoặc hấp thức ăn của bạn thì khỏe mạnh hơn là chiên.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

gallon (n) /ˈɡæl.ən/ UK US;Định nghĩa: Galông (đơn vị đo lường chất lỏng bằng 3

A

78 lít ở Mỹ) =a type of measurement equal to 3.78 liters

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
gardener (n) /ˈɡɑː.dən.ər/ UK US;Định nghĩa: người làm vườn =a person who works with plants and flowers for a living
Ví dụ: These young trees were carefully nursed by the head [gardener]. (=Dịch: Những cây non này đã được người làm vườn trưởng chăm sóc cẩn thận.)/This is quite a difficult plant for inexperienced [gardeners] to grow. (=Dịch: Đây là một loại cây khá khó để những người làm vườn thiếu kinh nghiệm trồng.)/It is self-seeding
26
ideally (adv) /aɪˈdɪə.li/ UK US;Định nghĩa: trong lý tưởng
một cách lý tưởng =in a perfect world
27
inclusive (adj) /ɪnˈkluː.sɪv/ UK US;Định nghĩa: Bao gồm tất cả mọi thứ =includes everything
Ví dụ: The governments want to reach a settlement that is as [inclusive] as possible. (=Dịch: Chính phủ muốn đạt được một thỏa thuận bao gồm nhiều thành phần nhất có thể.)/The house and grounds
28
insufficient (adj) /ˌɪn.səˈfɪʃ.ənt/ UK US;Định nghĩa: không đủ =not enough
Ví dụ: The management paid [insufficient] attention to working conditions. (=Dịch: Ban quản lý đã không chú ý đủ đến điều kiện làm việc.)/There are fears that the existing flood barrier may prove [insufficient]. (=Dịch: Có lo ngại rằng rào chắn lũ hiện tại có thể không đủ.)/I'm afraid we have [insufficient] evidence. (=Dịch: Tôi e rằng chúng tôi không có đủ bằng chứng.)
29
introductory (adj) /ˌɪn.trəˈdʌk.tər.i/ UK US;Định nghĩa: để giới thiệu
mở đầu =something that comes before the main event
30
junk (n) /dʒʌŋk/ UK US;Định nghĩa: vật phẩm vô dụng; rác =useless item; trash
Ví dụ: I've cleared out all that old [junk] in the attic. (=Dịch: Tôi đã dọn hết tất cả đồ cũ trong gác mái.)/There were bits of [junk] lying around. (=Dịch: Có những mẩu rác nằm xung quanh.)/They cleared out the [junk] room (= a room where you keep thngs that you no longer need or want) to make a tiny bedroom. (=Dịch: Họ đã dọn dẹp phòng chứa đồ linh tinh (một căn phòng giữ những thứ mà bạn không còn cần hoặc muốn nữa) để làm một phòng ngủ nhỏ.)
31
ma'am (n) /mæm/ UK US;Định nghĩa: Thưa bà *đây là từ viết tắt của 'madam' - phu nhân
đây là một cách lịch sự để gọi/xưng hô với một người phụ nữ =short for 'madam'
32
mileage (n) /ˈmaɪ.lɪdʒ/ UK US;Định nghĩa: tổng số dặm đã đi được =distance travelled in miles
Ví dụ: My annual [mileage] is about 10 000. (=Dịch: Số dặm hàng năm của tôi là khoảng 10.000.)/The car rental included unlimited [mileage]
33
noisy (adj) /ˈnɔɪ.zi/ UK US;Định nghĩa: ồn ào =too loud
Ví dụ: The kids were even [noisier] than the dogs. (=Dịch: Lũ trẻ còn ồn ào hơn cả những con chó.)/The engine is very [noisy] at high speed. (=Dịch: Động cơ rất ồn ở tốc độ cao.)/They are a small but [noisy] pressure group (= they attract attention to their ideas by frequent discussion and argument in public and in the media). (=Dịch: Họ là một nhóm áp lực nhỏ nhưng ồn ào (= họ thu hút sự chú ý đến ý tưởng của mình bằng cách thảo luận và tranh luận thường xuyên trước công chúng và trên các phương tiện truyền thông).)
34
pan (n) /pæn/ UK US;Định nghĩa: cái chảo =a flat
round cooking container used for frying
35
parcel (n) /ˈpɑː.səl/ UK US;Định nghĩa: kiện hàng =something wrapped in paper so that it can be sent
or delivered somewhere
36
pasta (n) /ˈpæs.tə/ UK US;Định nghĩa: mì ống và nui =shaped and dried dough
made from flour and water
37
periodical (n) /ˌpɪəriˈɒdɪkl/ UK US;Định nghĩa: tạp chí xuất bản định kỳ =a magazine made and available on a regular basis
Ví dụ: The university library stocks some 5 000 current [periodicals]. (=Dịch: Thư viện đại học dự trữ khoảng 5.000 tạp chí hiện tại.)/The walls would be lined with books and [periodicals]. (=Dịch: Các bức tường sẽ được lót đầy sách và tạp chí.)/...a monthly [periodical]. (=Dịch: ...một tạp chí hàng tháng.)
38
pill (n) /pɪl/ UK US;Định nghĩa: thuốc dạng viên nén =medicine in the form of a capsule that you swallow
Ví dụ: The doctor prescribed her some [pills] to help her sleep. (=Dịch: Bác sĩ kê cho cô ấy vài viên thuốc để giúp cô ấy ngủ.)/I was on various [pills] for my heart condition. (=Dịch: Tôi đã uống nhiều loại thuốc khác nhau cho tình trạng tim của mình.)/Take three [pills] daily after meals. (=Dịch: Uống ba viên mỗi ngày sau bữa ăn.)
39
portable (n) /ˈpɔː.tə.bəl/ UK US;Định nghĩa: vật xách tay =something that is small and easy to carry
Ví dụ: We specialize in handheld PCs and other [portables]. (=Dịch: Chúng tôi chuyên về máy tính cầm tay và các thiết bị di động khác.)/new video games for consoles and [portables] (=Dịch: trò chơi điện tử mới cho máy console và thiết bị di động)/The majority of people listen to music on [portables] or in cars. (=Dịch: Phần lớn mọi người nghe nhạc trên thiết bị di động hoặc trong ô tô.)
40
punctual (adj) /ˈpʌŋk.tʃu.əl/ UK US;Định nghĩa: đúng giờ =arriving on time
Ví dụ: The successful candidate will be efficient
41
recreation (n) /ˌrek.riˈeɪ.ʃən/ UK US;Định nghĩa: thời gian rảnh rỗi =leisure
Ví dụ: His favourite [recreations] are golf and playing Scrabble. (=Dịch: Sở thích giải trí của anh ấy là chơi golf và chơi Scrabble.)/Emma's only form of [recreations] seems to be shopping. (=Dịch: Hình thức giải trí duy nhất của Emma dường như là đi mua sắm.)/The council is encouraging the development of the property for both employment and [recreation]. (=Dịch: Hội đồng đang khuyến khích phát triển tài sản cho cả việc làm và giải trí.)
42
relieve (v) /rɪˈliːv/ UK US;Định nghĩa: làm dịu đi
làm mất đi (cơn đau
43
reminder (n) /rɪˈmaɪn.dər/ UK US;Định nghĩa: cái làm nhớ lại (một điều gì) =something that makes you remember something
Ví dụ: The monument stands as a chilling [reminder] of man's inhumanity to man. (=Dịch: Tượng đài đứng như một lời nhắc nhở rùng rợn về sự vô nhân đạo của con người đối với con người.)/The accident is a grim [reminder] of the potential dangers involved in North Sea oil production. (=Dịch: Vụ tai nạn là một lời nhắc nhở đen tối về những nguy hiểm tiềm ẩn liên quan đến sản xuất dầu ở Biển Bắc.)/Your letter came as a timely [reminder] that we need to arrange a meeting. (=Dịch: Lá thư của bạn đến như một lời nhắc nhở đúng lúc rằng chúng ta cần sắp xếp một cuộc họp.)
44
rumor (n) /ˈruː.mər/ UK US;Định nghĩa: tin đồn =something said by people but not necessarily true
Ví dụ: [Rumors] are going around (the school) about Mr. Mason and his assistant. (=Dịch: Tin đồn đang lan truyền (trong trường) về ông Mason và trợ lý của ông ấy.)/She's circulating/spreading [rumors] that the manager is going to resign. (=Dịch: Cô ấy đang lan truyền tin đồn rằng quản lý sẽ từ chức.)/I heard a [rumor] that she'd been seeing Luke Harrison. (=Dịch: Tôi nghe tin đồn rằng cô ấy đã hẹn hò với Luke Harrison.)
45
scarf (n) /skɑːrf/ UK US;Định nghĩa: khăn quàng cổ =a long
narrow piece of material you wear round your neck to keep you warm
46
seaside (n) /ˈsiː.saɪd/ UK US;Định nghĩa: bên bờ biển =a place right by the ocean where people can go to relax and have fun
Ví dụ: a trip to the [seaside] (=Dịch: một chuyến đi đến bờ biển)/Summers were spent at the [seaside]. (=Dịch: Những mùa hè được dành ở bờ biển.)/They have a cottage by the [seaside]. (=Dịch: Họ có một căn nhà tranh bên bờ biển.)
47
shorten (v) /ˈʃɔː.tən/ UK US;Định nghĩa: rút ngắn =to make smaller in length
Ví dụ: I'd like to have this jacket [shortened] by about two inches. (=Dịch: Tôi muốn rút ngắn chiếc áo khoác này khoảng hai inch.)/The course has now been [shortened] considerably. (=Dịch: Khóa học bây giờ đã được rút ngắn đi đáng kể.)/The waiting time has been [shortened] dramatically from eight weeks to just one week. (=Dịch: Thời gian chờ đã được rút ngắn đáng kể từ tám tuần xuống chỉ còn một tuần.)
48
specially (adv) /ˈspeʃ.əl.i/ UK US;Định nghĩa: đặc biệt =in particular
Ví dụ: She seemed [specially] keen to talk to him. (=Dịch: Cô ấy dường như đặc biệt muốn nói chuyện với anh ta.)/The meeting was [specially] well attended tonight. (=Dịch: Buổi họp tối nay có sự tham dự đặc biệt đông đảo.)/Are you [specially] interested in watching this programme? (=Dịch: Bạn có đặc biệt quan tâm đến việc xem chương trình này không?)
49
spill (v) /spɪl/ UK US;Định nghĩa: làm đổ =to accidentally empty a container
e.g. spill a glass of milk
50
spouse (n) /spaʊs/ UK US;Định nghĩa: chồng; vợ =the person you are married to
Ví dụ: In 60 percent of the households surveyed both [spouses] went out to work. (=Dịch: Trong 60 phần trăm các hộ gia đình được khảo sát
51
Question
Answer
52
amateur (n) /ˈæm.ə.tʃər/ UK US;Định nghĩa: người mới bắt đầu
dân nghiệp dư =a beginner
53
ambassador (n) /æmˈbæs.ə.dər/ UK US;Định nghĩa: đại sứ
người đại diện (thường cho một quốc gia) =somebody who represents somehting
54
anew (adv) /əˈnjuː/ UK US;Định nghĩa: bắt đầu lại từ đầu
một lần nữa =starting over again
55
architectural (adj) /ˌɑːkɪˈtek.tʃər.əl/ UK US;Định nghĩa: thuộc về kiến trúc =to do with the design of buildings
Ví dụ: Several [architectural] styles are being considered for the proposed housing development. (=Dịch: Có nhiều phong cách kiến trúc đang được xem xét cho khu phát triển nhà ở được đề xuất.)/Ground Zero is the most emotive [architectural] project of our time. (=Dịch: Ground Zero là dự án kiến trúc đầy cảm xúc nhất của thời đại chúng ta.)/Wootton Bassett has retained much of its [architectural] heritage (=Dịch: Wootton Bassett đã giữ lại nhiều di sản kiến trúc của mình.)
56
attain (v) /əˈteɪn/ UK US;Định nghĩa: để có được hoặc đạt được =to get or achieve
Ví dụ: We need to identify the best ways of [attaining] our objectives (=Dịch: Chúng ta cần xác định những cách tốt nhất để đạt được các mục tiêu của mình)/Achievements [attained] by a person were also considered to honour the whole family. (=Dịch: Những thành tích đạt được bởi một người cũng được xem xét để tôn vinh toàn bộ gia đình.)/Undeniably focusing on their careers led them to [attain] a high level of artistic achievement. (=Dịch: Không thể phủ nhận rằng tập trung vào sự nghiệp đã dẫn họ đạt đến một mức độ thành tích nghệ thuật cao.)
57
balloon (n) /bəˈluːn/ UK US;Định nghĩa: bóng bay =a colorful round object made of rubber that is filled with air
Ví dụ: She pricked the [balloon] with a pin and it burst with a loud bang. (=Dịch: Cô ấy chọc quả bóng bay bằng một cây kim và nó nổ tung với một tiếng đùng lớn.)/The [balloon] went bang when it landed on the bush. (=Dịch: Quả bóng bay phát nổ khi nó rơi xuống bụi cây.)/The place was well decorated
58
blueprint (n) /ˈbluː.prɪnt/ UK US;Định nghĩa: bản vẽ thiết kế =a drawing or plan to show what the finished thing will look like
Ví dụ: The report provided a [blueprint] for relieving the county's crowded jail facilities. (=Dịch: Báo cáo đã cung cấp một kế hoạch chi tiết để giảm bớt tình trạng quá tải của các cơ sở nhà tù trong quận.)/Establishing the right [blueprint] is a challenge unique to each organization. (=Dịch: Thiết lập kế hoạch chi tiết phù hợp là một thách thức độc đáo đối với mỗi tổ chức.)/A [blueprint] has been drawn up for a massive new retail and leisure complex. (=Dịch: Một kế hoạch chi tiết đã được vạch ra cho một tổ hợp bán lẻ và giải trí mới rộng lớn.)
59
bug (n) /bʌɡ/ UK US;Định nghĩa: con bọ
côn trùng nhỏ =an insect
60
cautious (adj) /ˈkɔː.ʃəs/ UK US;Định nghĩa: cẩn thận
cảnh giác =to be careful
61
circuit (n) /ˈsɜː.kɪt/ UK US;Định nghĩa: đường đi vòng quanh =a set path you move along
Ví dụ: They test the car tyres on a motor racing [circuit]. (=Dịch: Họ thử nghiệm lốp xe trên một đường đua xe mô tô.)/She has ridden on tough racing [circuits] such as the New York and Florida tracks. (=Dịch: Cô ấy đã đua trên những đường đua khắc nghiệt như đường đua ở New York và Florida.)/The planes end up flying [circuits] around Perth to burn up fuel or to dump fuel on arrival. (=Dịch: Máy bay cuối cùng bay vòng quanh Perth để đốt nhiên liệu hoặc xả nhiên liệu khi đến.)
62
clap (v) /klæp/ UK US;Định nghĩa: vỗ tay =hitting your hands together to make a noise to show you enjoyed something
Ví dụ: The band played a familiar tune which had everyone [clapping] along. (=Dịch: Ban nhạc đã chơi một giai điệu quen thuộc khiến mọi người đều vỗ tay theo.)/The audience [clapped] respectfully as she stood up to speak. (=Dịch: Khán giả vỗ tay một cách tôn trọng khi cô ấy đứng dậy để nói chuyện.)/The audience [clapped] loudly as more flashes were made by the parents' cameras. (=Dịch: Khán giả vỗ tay lớn khi nhiều đèn flash được chụp bởi máy ảnh của các bậc phụ huynh.)
63
commerce (n) /ˈkɒm.ɜːs/ UK US;Định nghĩa: thương mại
kinh doanh
64
convey (v) /kənˈveɪ/ UK US;Định nghĩa: truyền đạt
truyển tải =to give a message to someone
65
cord (n) /kɔːd/ UK US;Định nghĩa: dây cáp điện =electric cable
Ví dụ: Each lamp has an electrical [cord] that leads from the top of the star. (=Dịch: Mỗi đèn có một sợi dây điện dẫn từ đỉnh của ngôi sao.)/Walking around the work we noticed that an electric [cord] ran from inside the castle but wasn't plugged in. (=Dịch: Đi dạo quanh công trường
66
counselor (n) /ˈkaʊn.səl.ɚ/ UK US;Định nghĩa: tham vấn viên
cố vấn =someone who helps people with problems for a living
67
debit (n) /ˈdeb.ɪt/ UK US;Định nghĩa: sự ghi nợ =a record of an amount of money taken out of an account
Ví dụ: Once your contract with them ends
68
delicate (adj) /ˈdelɪkət/ UK US;Định nghĩa: mỏng manh
dễ tổn thương =need to handle with care
69
dependence (n) /dɪˈpen.dəns/ UK US;Định nghĩa: sự phụ thuộc =the state of needing someone
Ví dụ: The company needs to reduce its [dependence] on just one particular product. (=Dịch: Công ty cần giảm sự phụ thuộc vào chỉ một sản phẩm cụ thể.)/Their community has a strength
70
distraction (n) /dɪˈstræk.ʃən/ UK US;Định nghĩa: sự làm xao lãng =the act of taking your focus away from something
Ví dụ: It's impossible to work with all this [distraction]. (=Dịch: Không thể làm việc với tất cả sự sao lãng này.)/The firm found passenger travel a [distraction] from the main business of moving freight (=Dịch: Công ty thấy việc vận tải hành khách là một sự phân tâm khỏi công việc chính là vận chuyển hàng hóa.)/The suggestion is that such property development is a [distraction] from their core business and
71
downsize (v) /ˈdaʊnˌsaɪz/ UK US;Định nghĩa: Giảm kích thước hoặc số =reduce in size or number
Ví dụ: The plight of the economy is forcing businesses to [downsize]. (=Dịch: Tình trạng khó khăn của nền kinh tế đang buộc các doanh nghiệp phải thu nhỏ quy mô.)/Many people [downsize] their homes at retirement age in order to free up cash. (=Dịch: Nhiều người thu nhỏ quy mô nhà cửa khi đến tuổi nghỉ hưu để giải phóng tiền mặt.)/As we are [downsizing] the company and reducing the number of employees in our corporate office
72
elephant (n) /ˈel.ɪ.fənt/ UK US;Định nghĩa: con voi =a large animal with a long trunk and big ears found in Africa and Asia
Ví dụ: Measures must be taken to protect the world's depleted [elephant] population. (=Dịch: Các biện pháp phải được thực hiện để bảo vệ dân số voi cạn kiệt của thế giới.)/In the past eight years
73
enthusiasm (n) /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/ UK US;Định nghĩa: sự hăng hái
sự nhiệt tình =the act of being excited about something
74
enthusiast (n) /ɪnˈθjuː.zi.æst/ UK US;Định nghĩa: người đam mê về điều gì đó =a person who is crazy about something
e.g. a sports enthusiast
75
evident (adj) /ˈev.ɪ.dənt/ UK US;Định nghĩa: hiển nhiên
rõ ràng =to be clear or obvious
76
flexibility (n) /ˌflɛk.səˈbɪl.ə.ti/ UK US;Định nghĩa: tính linh hoạt
tính linh động =the ability to adapt or change easily
77
flextime (n) /ˈfleks.taɪm/ UK US;Định nghĩa: hệ thống giờ làm việc linh hoạt =there is a choice about when to start and finish working a set number of hours
Ví dụ: For employers
78
fortunately (adv) /ˈfɔː.tʃən.ət.li/ UK US;Định nghĩa: một cách may mắn
may mắn thay =happily
79
freighter (n) /ˈfreɪ.tər/ UK US;Định nghĩa: Tàu chở hàng =a large ship that is used to transport goods
Ví dụ: This will allow [freighters] to drop parts of their cargo when they are destroyed
80
generator (n) /ˈdʒen.ə.reɪ.tər/ UK US;Định nghĩa: máy phát điện =a machine that makes electricity
Ví dụ: The hospital's emergency [generators] are designed to cope with power cuts. (=Dịch: Các máy phát điện dự phòng của bệnh viện được thiết kế để đối phó với các sự cố mất điện.)/The turbine connects to a [generator] and feeds power into the grid. (=Dịch: Tuabin kết nối với một máy phát điện và cung cấp điện vào lưới điện.)/Wind power is generated using turbines and an electrical [generator]. (=Dịch: Điện gió được tạo ra bằng cách sử dụng các tuabin và một máy phát điện.)
81
hallway (n) /ˈhɔːl.weɪ/ UK US;Định nghĩa: hành lang =a passage or corridor that other rooms open out of
Ví dụ: The buyers reportedly have a large [hallway] in which to display their new purchase. (=Dịch: Theo báo cáo
82
hamburger (n) /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ UK US;Định nghĩa: bánh mì kẹp thịt xay =a flat round cake of minced beef that is fried and then eaten in a bread roll
Ví dụ: Go anywhere in the world and you'll find some sort of [hamburger] restaurant. (=Dịch: Đi bất cứ đâu trên thế giới
83
hazard (n) /ˈhæz.əd/ UK US;Định nghĩa: mối nguy =something that is dangerous
Ví dụ: The busy traffic entrance was a [hazard] to pedestrians. (=Dịch: Lối vào giao thông bận rộn là một mối nguy hiểm cho người đi bộ.)/When it comes to investments
84
homeowner (n) /ˈhəʊmˌəʊ.nər/ UK US;Định nghĩa: chủ nhà
người sở hữu nhà =someone who owns the house that they live in
85
imperative (adj) /ɪmˈper.ə.tɪv/ UK US;Định nghĩa: rất quan trọng và khẩn cấp =very important and urgent
Ví dụ: It's [imperative] to act now before the problem gets really serious. (=Dịch: Điều cấp bách là phải hành động ngay trước khi vấn đề trở nên thực sự nghiêm trọng.)/The president said it was [imperative] that the release of all hostages be secured. (=Dịch: Tổng thống nói rằng điều cấp bách là phải đảm bảo việc thả tất cả các con tin.)/It is [imperative] that couples should communicate in order to know the root of the conflict. (=Dịch: Điều cấp bách là các cặp đôi nên giao tiếp để biết được gốc rễ của xung đột.)
86
inflate (v) /ɪnˈfleɪt/ UK US;Định nghĩa: thổi phồng
bơm phồng =to make bigger
87
insert (v) /ɪnˈsɜːt/ UK US;Định nghĩa: chèn vào
thêm vào =to put into or add into
88
lecturer (n) /ˈlek.tʃər.ər/ UK US;Định nghĩa: người hướng dẫn hoặc giảng viên đại học =an instructor or professor
Ví dụ: Obviously
89
meaningful (adj) /ˈmiː.nɪŋ.fəl/ UK US;Định nghĩa: có ý nghĩa hoặc mục đích =to have a meaning or purpose
Ví dụ: She believes these talks will be the start of a constructive and [meaningful] dialogue. (=Dịch: Cô ấy tin rằng những cuộc trò chuyện này sẽ là khởi đầu của một cuộc đối thoại có tính xây dựng và ý nghĩa.)/He asked people to tell him about a [meaningful] event or period in their lives. (=Dịch: Anh ấy yêu cầu mọi người kể về một sự kiện hoặc giai đoạn có ý nghĩa trong cuộc đời họ.)/We need [meaningful] relationships that bring us a sense of connectedness to our lives. (=Dịch: Chúng ta cần những mối quan hệ có ý nghĩa mang lại cảm giác kết nối cho cuộc sống của chúng ta.)
90
memorize (v) /ˈmem.ə.raɪz/ UK US;Định nghĩa: ghi nhớ =to learn and remember things
Ví dụ: Each night I tried to [memorize] long lists of verbs. (=Dịch: Mỗi đêm tôi cố gắng học thuộc lòng danh sách dài các động từ.)/Please [memorize] your PIN number immediately. (=Dịch: Hãy nhớ ngay số PIN của bạn.)/She had [memorized] his phone number. (=Dịch: Cô ấy đã nhớ số điện thoại của anh ấy.)
91
merchant (n) /ˈmɜː.tʃənt/ UK US;Định nghĩa: thương gia =a person who sells things for a living
Ví dụ: Venice was once a city of rich [merchants]. (=Dịch: Venice từng là một thành phố của những thương gia giàu có.)/Any knowledgeable wine [merchant] would be able to advise you. (=Dịch: Bất kỳ nhà buôn rượu thông thái nào cũng có thể tư vấn cho bạn.)/Born in 1938 in Sierra Leone to an emigrant [merchants] family from south Lebanon
92
modification (n) /ˌmɒdɪfɪˈkeɪʃən/ UK US;Định nghĩa: sự điều chỉnh =a change made on something
Ví dụ: Considerable [modification] of the existing system is needed. (=Dịch: Cần có sự sửa đổi đáng kể hệ thống hiện tại.)/It might be necessary to make a few slight [modifications] to the design. (=Dịch: Có thể cần phải thực hiện một vài sửa đổi nhỏ đối với thiết kế.)/These bikes are designed for racing and cannot be used on the road without [modification]. (=Dịch: Những chiếc xe đạp này được thiết kế để đua và không thể sử dụng trên đường mà không cần sửa đổi.)
93
occupant (n) /ˈɒk.jə.pənt/ UK US;Định nghĩa: người cư trú
người sử dụng =a person who lives in a place
94
reproduce (v) /ˌriː.prəˈduːs/ UK US;Định nghĩa: sao chép lại
mô phỏng =to make one or more copies of something
95
spray (v) /spreɪ/ UK US;Định nghĩa: xịt
phun =to send tiny drops of liquid into the air
96
staple (n) /ˈsteɪ.pəl/ UK US;Định nghĩa: kim bấm =short thin piece of wire that is punched through sheets of paper to fasten them together
Ví dụ: Put a [staple] in the upper left-hand corner. (=Dịch: Đặt một cái ghim ở góc trên bên trái.)/Please use the [staple] to join this reports together. (=Dịch: Vui lòng sử dụng cái ghim để ghép các bản báo cáo này lại với nhau.)/Would you mind joining two sheets of report with the [staple]? (=Dịch: Bạn có phiền khi ghép hai tờ báo cáo lại với nhau bằng cái ghim không?)
97
strategic (adj) /strəˈtiː.dʒɪk/ UK US;Định nghĩa: thuộc về chiến lược =in a way carefully thought about
Ví dụ: Cameras were set up at [strategic] points (= in places where they would be most effective) along the route. (=Dịch: Máy quay được đặt tại các điểm chiến lược (= ở những nơi mà chúng sẽ có hiệu quả nhất) dọc theo tuyến đường.)/Their bombs are always placed in [strategic] positions to cause as much chaos as possible. (=Dịch: Bom của họ luôn được đặt ở các vị trí chiến lược để gây ra càng nhiều hỗn loạn càng tốt.)/These problems demonstrate the importance of [strategic] planning. (=Dịch: Những vấn đề này cho thấy tầm quan trọng của việc lập kế hoạch chiến lược.)
98
stripe (n) /straɪp/ UK US;Định nghĩa: vạch sọc =a line or band of a different color
Ví dụ: The zebra is a wild African horse with black and white [stripes]. (=Dịch: Ngựa vằn là một loài ngựa hoang dã ở châu Phi với các vằn đen và trắng.)/There are a couple of fish with blue markings
99
teen (n) /tiːn/ UK US;Định nghĩa: tuổi teen (độ tuổi nằm trong khoản 13 - 19 tuổi) =someone aged between the ages of thirteen and nineteen
Ví dụ: Amazingly
100
tempt (v) /tempt/ UK US;Định nghĩa: xúi giục =to try to get someone to do something they should not
Ví dụ: The offer of free credit [tempted] her into buying a new car. (=Dịch: Lời đề nghị tín dụng miễn phí đã khiến cô ấy mua một chiếc xe mới.)/They [tempted] him to join the company by offering him a huge salary and a company car. (=Dịch: Họ đã cám dỗ anh ấy tham gia công ty bằng cách đề nghị mức lương khổng lồ và một chiếc xe công ty.)/Perhaps some caviar can [tempt] your jaded palate. (=Dịch: Có lẽ một ít trứng cá muối có thể làm giác quan vị giác của bạn phấn chấn trở lại.)
101
timer (n) /ˈtaɪ.mər/ UK US;Định nghĩa: thiết bị bấm giờ =something that counts seconds and minutes
Ví dụ: He set the [timer] on the oven to/for 20 minutes (= to record when 20 minutes had gone past) (=Dịch: Anh ấy đặt hẹn giờ trên lò nướng trong 20 phút (= để ghi lại khi 20 phút đã trôi qua))/He set the [timer] on the VCR to start recording at 11:30. (=Dịch: Anh ấy đặt hẹn giờ trên máy quay video để bắt đầu ghi hình lúc 11:30.)/Once started
102
unload (v) /ʌnˈləʊd/ UK US;Định nghĩa: dỡ hàng =to remove something (usually from a truck)
Ví dụ: Trucking companies are trying to cut the time drivers spend waiting in line to load or [unload]. (=Dịch: Các công ty vận tải đang cố gắng giảm thời gian chờ đợi của tài xế khi xếp hoặc dỡ hàng.)/The port will spend $300 million to build a new container terminal
103
unusually (adv) /ʌnˈjuː.ʒu.ə.li/ UK US;Định nghĩa: không bình thường =not normal or usual
Ví dụ: We had [unusually] warm weather in December. (=Dịch: Chúng tôi đã có thời tiết ấm áp bất thường vào tháng Mười Hai.)/There is no evidence of [unusually] high rates of disease. (=Dịch: Không có bằng chứng về tỷ lệ mắc bệnh cao bất thường.)/She was [unusually] quiet that evening. (=Dịch: Cô ấy đã yên lặng một cách bất thường vào tối hôm đó.)
104
vacate (v) /veɪˈkeɪt/ UK US;Định nghĩa: để trống; di chuyển ra khỏi =leave empty; move out of
Ví dụ: Hotel guests are requested to [vacate] their rooms by noon. (=Dịch: Khách sạn yêu cầu khách trả phòng trước buổi trưa.)/Denis [vacates] his job at the end of the week. (=Dịch: Denis sẽ rời bỏ công việc của mình vào cuối tuần.)/When he left the university
105
whale (n) /weɪl/ UK US;Định nghĩa: cá voi =a large mamal that lives in the sea
Ví dụ: The communicative ability of the [whale] is thought to be highly developed. (=Dịch: Khả năng giao tiếp của cá voi được cho là phát triển cao.)/International measures have been taken to prevent the extermination of the [whale] . (=Dịch: Các biện pháp quốc tế đã được thực hiện để ngăn chặn sự diệt vong của cá voi.)/The [whale] has a very distinctive call. (=Dịch: Cá voi có tiếng kêu rất đặc trưng.)
106
wisely (adv) /ˈwaɪz.li/ UK US;Định nghĩa: một cách khôn khéo =to do something that is the right thing to do
Ví dụ: Sienna had very [wisely] left the party before all the trouble started. (=Dịch: Sienna đã rất khôn ngoan rời khỏi bữa tiệc trước khi mọi rắc rối bắt đầu.)/Invest your money [wisely]. (=Dịch: Đầu tư tiền của bạn một cách khôn ngoan.)/He [wisely] decided to tell the truth. (=Dịch: Anh ấy đã khôn ngoan quyết định nói sự thật.)
107
activate (v) /ˈæk.tɪ.veɪt/ UK US;Định nghĩa: bắt đầu hoặc khởi động một cái gì đó =to start or begin something
Ví dụ: The alarm is [activated] by the lightest pressure (=Dịch: Chuông báo động được kích hoạt bởi áp lực nhẹ nhất)/Something [activated] the car alarm (=Dịch: Có gì đó kích hoạt chuông báo động của ô tô)/Now
108
additionally (adv) /əˈdɪʃ.ən.əl.i/ UK US;Định nghĩa: ngoài ra
thêm vào đó =furthermore
109
affirmative (adj) /əˈfɜː.mə.tɪv/ UK US;Định nghĩa: khẳng định
quả quyết =positive
110
baker (n) /ˈbeɪ.kər/ UK US;Định nghĩa: thợ làm bánh =someone who bakes for a living
Ví dụ: It continued to sell cheap bread although all other [bakers] raised the prices. (=Dịch: Nó tiếp tục bán bánh mì rẻ mặc dù tất cả các thợ làm bánh khác đã tăng giá.)/We had the candles
111
brainstorm (n) /ˈbreɪn.stɔːm/ UK US;Định nghĩa: buổi thảo luận để đưa ra nhiều ý tưởng nhanh chóng =a group discussion to come up with a lot of ideas very quickly
Ví dụ: Often we would go into [brainstorms]
112
cage (n) /keɪdʒ/ UK US;Định nghĩa: chuồng
lồng (thường làm bằng sắt) =a box-like crate usually made of steel
113
cinema (n) /ˈsɪn.ɪ.mə/ UK US;Định nghĩa: Một rạp chiếu phim =a movie theatre
Ví dụ: We'd already been to the local [cinema] twice that week. (=Dịch: Chúng tôi đã đến rạp chiếu phim địa phương hai lần trong tuần đó.)/The films were screened in [cinemas] across the city and at community meetings. (=Dịch: Các bộ phim đã được chiếu tại các rạp trên khắp thành phố và tại các cuộc họp cộng đồng.)/It will be released in UK [cinemas] later this year and looks certain to be a huge talking point. (=Dịch: Nó sẽ được phát hành tại các rạp chiếu phim ở Anh vào cuối năm nay và chắc chắn sẽ trở thành một điểm nóng để bàn luận.)
114
collaboration (n) /kəˌlæbəˈreɪʃən/ UK US;Định nghĩa: sự hợp tác =the act of working together
Ví dụ: The new airport is a [collaboration] between two of the best architects in the country. (=Dịch: Sân bay mới là sự hợp tác giữa hai kiến trúc sư giỏi nhất trong nước.)/The mission is being conducted in [collaboration] with the European space agency. (=Dịch: Nhiệm vụ đang được thực hiện với sự hợp tác của cơ quan vũ trụ châu Âu.)/Universities and companies are working together in a spirit of [collaboration] to develop new solutions. (=Dịch: Các trường đại học và công ty đang làm việc cùng nhau trong tinh thần hợp tác để phát triển các giải pháp mới.)
115
condominium (n) /ˌkɒn.dəˈmɪn.i.əm/ UK US;Định nghĩa: căn hộ chung cư =a building that has lots of apartments in it
all owned and lived in by different people
116
consecutive (adj) /kənˈsek.jʊ.tɪv/ UK US;Định nghĩa: liên tiếp
nối tiếp =following one after the other
117
cordless (adj) /ˈkɔːd.ləs/ UK US;Định nghĩa: không dây =no electric cable needed
Ví dụ: In these days of [cordless] appliances
118
deluxe (adj) /dɪˈlʌks/ UK US;Định nghĩa: sang trọng
hạng sang =rich and superior in quality
119
desirable (adj) /dɪˈzaɪə.rə.bəl/ UK US;Định nghĩa: đáng ao ước
đáng khát khao =worth having or wanting
120
discrepancy (n) /dɪˈskrepənsi/ UK US;Định nghĩa: sự khác biệt
bất đồng =an unexpected difference between two things that needs to be explained
121
dispatch (v) /dɪˈspætʃ/ UK US;Định nghĩa: gửi đi =to send out
Ví dụ: Two loads of cloth were [dispatched] to the factory on 12 December. (=Dịch: Hai kiện vải đã được gửi đến nhà máy vào ngày 12 tháng 12.)/The company could [dispatch] teams of engineers anywhere in the country if a water supply was contaminated. (=Dịch: Công ty có thể điều động các đội kỹ sư đến bất kỳ đâu trong nước nếu nguồn nước bị ô nhiễm.)/We [dispatch] goods only when we believe a genuine order has been received. (=Dịch: Chúng tôi chỉ gửi hàng khi tin rằng đã nhận được đơn hàng thực sự.)
122
drawback (n) /ˈdrɔː.bæk/ UK US;Định nghĩa: Nhược điểm của một cái gì đó =the downside of something
Ví dụ: One of the [drawbacks] of working for a big company is that you have to follow a lot of rules. (=Dịch: Một trong những nhược điểm của việc làm việc cho một công ty lớn là bạn phải tuân theo rất nhiều quy tắc.)/Every strategic choice has its benefits and [drawbacks]. (=Dịch: Mỗi lựa chọn chiến lược đều có những lợi ích và nhược điểm riêng.)/A [drawback] for some savers is that the bond has a minimum investment of £10
123
dull (adj) /dʌl/ UK US;Định nghĩa: nhàm chán; không hứng thú =boring; not exciting
Ví dụ: She wrote [dull]
124
economically (adv) /ˌiː.kəˈnɒm.ɪ.kəl.i/ UK US;Định nghĩa: về mặt kinh tế =related to use of income and money
Ví dụ: [Economically]
125
evenly (adv) /ˈiː.vən.li/ UK US;Định nghĩa: theo cách công bằng
ngang nhau =in equal ways
126
excellence (n) /ˈeksələns/ UK US;Định nghĩa: sự xuất sắc
sự ưu tú =the state of being very
127
exclusively (adv) /ɪkˈskluː.sɪv.li/ UK US;Định nghĩa: dành riêng
một cách độc quyền =offered only to a certain group
128
farewell (n) /ˌfeəˈwel/ UK US;Định nghĩa: lời chào tạm biệt =goodbye
Ví dụ: Sakura gave her thanks and the both of them exchanged their [farewells] and separated into their classes. (=Dịch: Sakura cảm ơn và cả hai chia tay và tách ra đi vào lớp học của họ.)/For many
129
fatigue (n) /fəˈtiːɡ/ UK US;Định nghĩa: sự mệt mỏi =what you feel when you are very
very tired
130
fiscal (adj) /ˈfɪs.kəl/ UK US;Định nghĩa: (thuộc) tài chính
ngân sách =to do with money
131
fleet (n) /fliːt/ UK US;Định nghĩa: hạm đội =a group of ships travelling together
Ví dụ: The British [fleet] came under attack by enemy aircraft. (=Dịch: Đội tàu Anh bị máy bay địch tấn công.)/A [fleet] of fishing boats was blocking the entrance to the port. (=Dịch: Một đội tàu đánh cá đang chặn lối vào cảng.)/The attack destroyed almost half of the U.S. [fleet]. (=Dịch: Cuộc tấn công đã phá hủy gần một nửa hạm đội Mỹ.)
132
flour (n) /flaʊər/ UK US;Định nghĩa: bột
bột mì =white powder from wheat used in baking
133
overcharge (v) /ˌəʊ.vəˈtʃɑːdʒ/ UK US;Định nghĩa: bán quá đắt cho (ai)
lấy quá nhiều tiền =to ask for too much money for goods or service
134
oversee (v) /ˌəʊ.vəˈsiː/ UK US;Định nghĩa: giám sát =to supervise
Ví dụ: United Nations observers [oversaw] the elections. (=Dịch: Các quan sát viên của Liên Hợp Quốc đã giám sát cuộc bầu cử.)/She will be responsible for [overseeing] strategic and operational plans. (=Dịch: Cô ấy sẽ chịu trách nhiệm giám sát các kế hoạch chiến lược và hoạt động.)/The body was set up to [oversee] the implementation of the peace treaty. (=Dịch: Cơ quan này được thành lập để giám sát việc thực hiện hiệp ước hòa bình.)
135
petition (n) /pəˈtɪʃ.ən/ UK US;Định nghĩa: đơn thỉnh cầu; đơn kiến nghị =a demand for a particular action
usually signed by a lot of people
136
pillow (n) /ˈpɪl.oʊ/ UK US;Định nghĩa: gối =soft cushion to rest your head on when you go to bed
Ví dụ: He lay back on the grass using his backpack as a [pillow]. (=Dịch: Anh ấy nằm ngửa trên cỏ sử dụng ba lô của mình làm gối.)/She buried her head in the [pillow] and wept. (=Dịch: Cô ấy vùi đầu vào gối và khóc.)/She plumped up the [pillows] for her daughter. (=Dịch: Cô ấy đánh phồng gối cho con gái mình.)
137
popcorn (n) /ˈpɒpkɔːn/ UK US;Định nghĩa: bỏng ngô =grains of maize that have been heated up until they explode; good to eat as a snack
Ví dụ: I like making [popcorn] at home and smuggling it into the movies. (=Dịch: Tôi thích làm bỏng ngô ở nhà và mang lén vào rạp chiếu phim.)/The [popcorn] is not sweetened with caramel
138
pottery (n) /ˈpɒt.ər.i/ UK US;Định nghĩa: Đồ đất nung
đồ đá
139
professionally (adv) /prəˈfeʃ.ən.əl.i/ UK US;Định nghĩa: thành thạo
một cách chuyên nghiệp =to do with your work or job
140
publicize (v) /ˈpʌb.lɪ.saɪz/ UK US;Định nghĩa: Quảng cáo
làm cho mọi người biết =make known generally
141
ray (n) /reɪ/ UK US;Định nghĩa: tia sáng =a beam of light from the sun
Ví dụ: A [ray] of sunshine shone through a gap in the clouds. (=Dịch: Một tia nắng chiếu qua một khe hở trong những đám mây.)/Light [rays] bend as they pass from air to water. (=Dịch: Các tia sáng uốn cong khi chúng đi từ không khí vào nước.)/The room was small and dark
142
redecorate (v) /ˌriːˈdek.ə.reɪt/ UK US;Định nghĩa: trang trí lại =to redo the inside of a house with new colors and furniture
Ví dụ: Americans [redecorate] their houses and offices every few years. (=Dịch: Người Mỹ trang trí lại nhà cửa và văn phòng của họ mỗi vài năm.)/Our children have left home
143
refinery (n) /rɪˈfaɪ.nər.i/ UK US;Định nghĩa: nhà máy tinh chế nguyên liệu thô =a factory where raw materials are taken to be made pure
Ví dụ: There were two huge oil [refineries] on the coast. (=Dịch: Có hai nhà máy lọc dầu lớn trên bờ biển.)/an oil [refinery] (=Dịch: một nhà máy lọc dầu)/He works at the town's oil [refinery]. (=Dịch: Anh ấy làm việc tại nhà máy lọc dầu của thị trấn.)
144
refresh (v) /rɪˈfreʃ/ UK US;Định nghĩa: làm khoẻ người
làm tỉnh táo =to put new life or energy into
145
refundable (adj) /rɪˈfʌndəbəl/ UK US;Định nghĩa: có thể hoàn tiền =money that can be returned if you change your mind about a purchase
Ví dụ: The charge includes a [refundable] security deposit. (=Dịch: Khoản phí bao gồm tiền đặt cọc có thể hoàn lại.)/Your legal costs will be [refundable] if you win. (=Dịch: Chi phí pháp lý của bạn sẽ được hoàn lại nếu bạn thắng.)/Shipping and handling fees are non [refundable]. (=Dịch: Phí vận chuyển và xử lý không được hoàn lại.)
146
reimbursement (n) /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/ UK US;Định nghĩa: sự hoàn lại (số tiền đã tiêu) =the money that is given to cover the cost of an expense that has been paid out
Ví dụ: She helped the family obtain [reimbursement] of hospital bills. (=Dịch: Cô ấy đã giúp gia đình nhận được khoản hoàn trả chi phí bệnh viện.)/We receive [reimbursement]for travel
147
reliability (n) /rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ UK US;Định nghĩa: sự đáng tin cậy =the state of being trustworthy
Ví dụ: We aim to further improve the [reliability] of the electric power grid. (=Dịch: Chúng tôi đặt mục tiêu cải thiện hơn nữa độ tin cậy của lưới điện.)/Some experts have questioned the [reliability] of the test. (=Dịch: Một số chuyên gia đã đặt câu hỏi về độ tin cậy của bài kiểm tra.)/There are issues with punctuality and [reliability] of bus services across the region. (=Dịch: Có vấn đề về đúng giờ và độ tin cậy của các dịch vụ xe buýt trên toàn khu vực.)
148
reluctant (adj) /rɪˈlʌk.tənt/ UK US;Định nghĩa: miến cưỡng làm gì =not very willing to do something
Ví dụ: I was having such a good time I was [reluctant] to leave. (=Dịch: Tôi đã có một khoảng thời gian rất vui vẻ đến nỗi tôi không muốn rời đi.)/Many parents feel [reluctant] to talk openly with their children. (=Dịch: Nhiều bậc cha mẹ cảm thấy do dự khi nói chuyện cởi mở với con cái.)/I'm a bit [reluctant] to get involved. (=Dịch: Tôi hơi miễn cưỡng khi tham gia.)
149
sewer (n) /ˈsuː.ər/ UK US;Định nghĩa: cống rãnh =the pipes that carry water and waste away from toilets
Ví dụ: a [sewer] pipe (=Dịch: một ống thoát nước)/A complicated system of [sewers] runs under the city. (=Dịch: Một hệ thống cống phức tạp chạy dưới thành phố.)/In terms of their construction costs
150
skate (v) /skeɪt/ UK US;Định nghĩa: trượt băng =glide over the surface as if you are sliding on ice
Ví dụ: When the lake freezes over
151
skateboard (n) /ˈskeɪtbɔːd/ UK US;Định nghĩa: ván trượt =a flat board with small wheels on the bottom that you move by pushing on the ground with one foot
Ví dụ: Many surfers started surfing the sidewalks on [skateboards]. (=Dịch: Nhiều người lướt sóng đã bắt đầu lướt trên vỉa hè bằng ván trượt.)/[Skateboards] were invented in California
152
sleepy (adj) /ˈsliː.pi/ UK US;Định nghĩa: buồn ngủ =tired
ready for bed
153
tailor (v) /ˈteɪ.lər/ UK US;Định nghĩa: điều chỉnh để làm cho đáp ứng nhu cầu =adjust something to fit a specific need or market
Ví dụ: We [tailor] any of our products to your company's specific needs. (=Dịch: Chúng tôi điều chỉnh bất kỳ sản phẩm nào của chúng tôi theo nhu cầu cụ thể của công ty bạn.)/Their services are [tailored] to clients' needs. (=Dịch: Dịch vụ của họ được điều chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.)/You have to [tailor] application letters for each job you apply for. (=Dịch: Bạn phải điều chỉnh thư xin việc cho từng công việc bạn nộp đơn.)
154
termination (n) /ˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ UK US;Định nghĩa: sự kết thúc =the end of something
Ví dụ: The [termination] of the bus service was a severe blow to many villagers. (=Dịch: Việc chấm dứt dịch vụ xe buýt là một cú sốc nghiêm trọng đối với nhiều người dân trong làng.)/Executive directors are entitled to 12 months' notice of [termination] of their contracts. (=Dịch: Các giám đốc điều hành được quyền thông báo trước 12 tháng về việc chấm dứt hợp đồng của họ.)/All benefits and cover cease upon reaching the [termination] date of the loan. (=Dịch: Tất cả các phúc lợi và bảo hiểm sẽ chấm dứt khi đến hạn chấm dứt khoản vay.)
155
theft (n) /θeft/ UK US;Định nghĩa: hành vi trộm cắp =the taking and keeping of something that does not belong to you
Ví dụ: She was found guilty of [theft]
156
thunderstorm (n) /ˈθʌn.də.stɔːm/ UK US;Định nghĩa: bão và thường có mưa to
gió
157
transmission (n) /trænzˈmɪʃən/ UK US;Định nghĩa: sự truyền đi =the message sent from one to another
Ví dụ: The microphone converts acoustic waves to electrical signals for [transmission]. (=Dịch: Micrô chuyển đổi sóng âm thành tín hiệu điện để truyền tải.)/Satellite [transmissions] of medical data will enable doctors at the two institutions to do long-distance consultations. (=Dịch: Truyền tải dữ liệu y tế qua vệ tinh sẽ cho phép các bác sĩ tại hai cơ sở thực hiện tư vấn từ xa.)/We rely on high-speed [transmission] of data. (=Dịch: Chúng tôi dựa vào việc truyền dữ liệu tốc độ cao.)
158
transmit (v) /trænsˈmɪt/ UK US;Định nghĩa: truyền
phát (một tín hiệu
159
unused (adj) /ˌʌnˈjuːzd/ UK US;Định nghĩa: không sử dụng =not yet put into use
Ví dụ: You might as well take your father's car - there's no point in having it sit there [unused] in the garage. (=Dịch: Bạn cũng nên lấy xe của bố bạn - thật vô ích khi để nó ngồi không trong gara.)/The stationary exercise bike sits [unused] in the basement. (=Dịch: Chiếc xe đạp thể dục đứng yên không được sử dụng dưới tầng hầm.)/The house was left [unused] for most of the year. (=Dịch: Ngôi nhà không được sử dụng trong hầu hết thời gian của năm.)
160
waive (v) /weɪv/ UK US;Định nghĩa: từ bỏ
khước từ =to give up or do without
161
yen (n) /jen/ UK US;Định nghĩa: đồng Yên =the basic unit of money in Japan
Ví dụ: The [yen] fell/rose against (= was worth less/more compared to) the dollar today. (=Dịch: Đồng yên giảm/tăng so với (= trị giá ít hơn/nhiều hơn so với) đồng đô la hôm nay.)/She earns 400
162
adapter (n) /əˈdæp.tər/ UK US;Định nghĩa: bộ chuyển đổi =something that connects to something to make it usable
Ví dụ: The [adapter] converts the lens focal length to 5.5 mm (=Dịch: Bộ chuyển đổi giúp tiêu cự của ống kính thành 5.5 mm)/You can buy an inexpensive [adapter] for your equipment when you arrive in Hong Kong (=Dịch: Bạn có thể mua một bộ chuyển đổi giá rẻ cho thiết bị của mình khi bạn đến Hồng Kông)/The power [adapter] connector is placed rather unusually
163
advisable (adj) /ədˈvaɪ.zə.bəl/ UK US;Định nghĩa: Nên
thích hợp
164
archive (n) /ˈɑː.kaɪv/ UK US;Định nghĩa: kho lưu trữ
nơi lưu trữ =a place where documents are kept for a long time
165
artistic (adj) /ɑːˈtɪs.tɪk/ UK US;Định nghĩa: sáng tạo
giỏi nghệ thuật =to be creative
166
assurance (n) /əˈʃʊə.rəns/ UK US;Định nghĩa: sự chắc chắn
sự đảm bảo =certainty or full confidence
167
athletic (adj) /æθˈletɪk/ UK US;Định nghĩa: thuộc thể thao =to do with sports
Ví dụ: The university is very proud of its [athletic] facilities. (=Dịch: Trường đại học rất tự hào về các cơ sở thể thao của mình.)/This college has a long tradition of [athletic] excellence. (=Dịch: Trường cao đẳng này có một truyền thống lâu đời về sự xuất sắc trong thể thao.)/Many people think of sports medicine as merely the treatment of [athletic] injuries. (=Dịch: Nhiều người nghĩ rằng y học thể thao chỉ là việc điều trị chấn thương thể thao.)
168
attire (n) /əˈtaɪər/ UK US;Định nghĩa: quần áo =clothing
Ví dụ: The waiters too would be dressed in traditional [attire]. (=Dịch: Các bồi bàn cũng sẽ mặc trang phục truyền thống.)/Such [attire] is indeed convenient for campaigning on the streets or elsewhere. (=Dịch: Trang phục như vậy thật sự tiện lợi cho việc vận động trên đường phố hoặc ở nơi khác.)/Elsewhere
169
auditor (n) /ˈɔː.dɪ.tər/ UK US;Định nghĩa: kiểm toán viên
người kiểm tra sổ sách =a person who checks to make sure things are correct
170
bankruptcy (n) /ˈbæŋk.rəp.si/ UK US;Định nghĩa: sự phá sản
vỡ nợ =the act of having no more money to pay bills
171
bulk (n) /bʌlk/ UK US;Định nghĩa: với số lượng lớn
một đống =in big amount
172
butter (n) /ˈbʌt.ər/ UK US;Định nghĩa: bơ sữa =a kind of soft spread for bread
made from cow's milk
173
centimeter (n) /ˈsen.tɪˌmiː.tər/ UK US;Định nghĩa: đơn vị đo xăng-ti-mét =a form of measurement
e.g. there are 100 cm in a meter
174
circulate (v) /ˈsɜː.kjə.leɪt/ UK US;Định nghĩa: di chuyển trong một vòng tròn =to move around in a circle
Ví dụ: Hot water [circulates] through the heating system. (=Dịch: Nước nóng lưu thông qua hệ thống sưởi.)/These and the deeper tunnels form a ram system that [circulates] gases. (=Dịch: Những đường hầm này và đường hầm sâu hơn tạo thành một hệ thống ram luân chuyển khí.)/The fan [circulates] hot air around the oven (=Dịch: Quạt lưu thông không khí nóng xung quanh lò nướng.)
175
comb (v) /koʊm/ UK US;Định nghĩa: chải để gỡ rối =make smooth by getting the knots out of
Ví dụ: I've been trying to [comb] out the knots in her hair. (=Dịch: Tôi đã cố gắng chải hết những nút rối trong tóc của cô ấy.)/Michael had thick caramel brown hair
176
comfortably (adv) /ˈkʌmftəbli/ UK US;Định nghĩa: làm một cái gì đó một cách dễ dàng
thoải mái =to do something easily
177
fog (n) /fɒɡ/ UK US;Định nghĩa: sương mù =a cloud of white filled with small water droplets
Ví dụ: Dense [fog] has made driving conditions dangerous. (=Dịch: Sương mù dày đặc đã khiến điều kiện lái xe trở nên nguy hiểm.)/The [fog] is expected to have cleared away by midday. (=Dịch: Sương mù dự kiến sẽ tan biến vào buổi trưa.)/Freezing [fog] and icy patches are expected to cause problems for motorists tonight. (=Dịch: Sương giá và các mảng băng được dự báo sẽ gây ra vấn đề cho các tài xế tối nay.)
178
formally (adv) /ˈfɔː.mə.li/ UK US;Định nghĩa: một cách chính thức =officially
Ví dụ: The deal will be [formally] announced on Tuesday. (=Dịch: Thỏa thuận sẽ được công bố chính thức vào thứ Ba.)/The contract is not binding until it has been [formally] agreed by both parties. (=Dịch: Hợp đồng không có hiệu lực cho đến khi cả hai bên chính thức đồng ý.)/The prime minister [formally] declared the country to be suffering from serious famine. (=Dịch: Thủ tướng chính thức tuyên bố rằng đất nước đang phải chịu đựng nạn đói nghiêm trọng.)
179
gram (n) /ɡræm/ UK US;Định nghĩa: đơn vị đo khối lượng gram =a small measurement of weight
Ví dụ: To make this cake
180
handbook (n) /ˈhænd.bʊk/ UK US;Định nghĩa: sổ tay hướng dẫn =a book that gives intructions on how to do something
Ví dụ: The student [handbook] describes all the campus activities. (=Dịch: Sổ tay sinh viên mô tả tất cả các hoạt động trong khuôn viên trường.)/The sectional maps
181
headphone (n) /ˈhed.fəʊn/ UK US;Định nghĩa: tai nghe =a device with parts that cover each ear through which you can listen to something
such as music
182
heater (n) /ˈhiː.tər/ UK US;Định nghĩa: lò sưởi
hệ thống sưởi =something that warms a room
183
helmet (n) /ˈhel.mət/ UK US;Định nghĩa: mũ bảo hiểm =something you wear to protect your head
Ví dụ: To keep the [helmet] in position
184
hiker (n) /ˈhaɪ.kər/ UK US;Định nghĩa: người đi bộ đường dài =a person who walks for long distances
especially across country
185
homeless (adj) /ˈhəʊm.ləs/ UK US;Định nghĩa: vô gia cư =to be without a place to live
Ví dụ: Accommodation needs to be found for thousands of [homeless] families. (=Dịch: Cần phải tìm chỗ ở cho hàng ngàn gia đình vô gia cư.)/Providing [homeless] people with somewhere to stay when the weather is cold only skates round the problem
186
lighter (adj) /ˈlaɪ.tər/ UK US;Định nghĩa: nhẹ hơn =not as heavy as
Ví dụ: It has been fully restored and modernised and offers bigger
187
loudly (adv) /ˈlaʊd.li/ UK US;Định nghĩa: ầm ĩ
inh ỏi =in a manner that is not quiet
188
loyalty (n) /ˈlɔɪ.əl.ti/ UK US;Định nghĩa: sự trung thành =the act of being faithful to someone or something
Ví dụ: They swore their [loyalty] to the king. (=Dịch: Họ thề trung thành với nhà vua.)/Companies are eager to build brand [loyalty] in their customers. (=Dịch: Các công ty rất muốn xây dựng lòng trung thành thương hiệu ở khách hàng của mình.)/He inspires great [loyalty] from all his employees. (=Dịch: Anh ấy truyền cảm hứng về sự trung thành lớn từ tất cả nhân viên của mình.)
189
microwave (n) /ˈmaɪ.krə.weɪv/ UK US;Định nghĩa: lò vi sóng =kitchen appliance that cooks food quickly
Ví dụ: I took my lunch out of the [microwave]. (=Dịch: Tôi lấy bữa trưa của mình ra khỏi lò vi sóng.)/Your dinner's in the [microwave]. (=Dịch: Bữa tối của bạn đang ở trong lò vi sóng.)/This product is unsuitable for cooking in [microwave] ovens. (=Dịch: Sản phẩm này không phù hợp để nấu ăn trong lò vi sóng.)
190
misidentify (v) /ˌmɪs.aɪˈden.tɪ.faɪ/ UK US;Định nghĩa: nhận dạng nhầm =to mistakenly recognise something; to think that it is something else
Ví dụ: The reality is that civilians have been hit in strike after strike as targets are [misidentified]. (=Dịch: Thực tế là dân thường bị tấn công hết đợt này đến đợt khác khi các mục tiêu bị xác định sai.)/Members of the public could be tracked
191
neat (adj) /niːt/ UK US;Định nghĩa: sạch sẽ =tidy
clean
192
nomination (n) /ˌnɒmɪˈneɪʃən/ UK US;Định nghĩa: sự đề cử/sự bổ nhiệm =the state of being suggested for something
Ví dụ: Membership of the club is by [nomination] only. (=Dịch: Tư cách thành viên của câu lạc bộ chỉ bằng đề cử.)/He won the [nomination] as Democratic candidate for the presidency. (=Dịch: Anh ấy đã giành được đề cử làm ứng cử viên của Đảng Dân chủ cho chức vụ tổng thống.)/They opposed her [nomination] to the post of Deputy Director. (=Dịch: Họ phản đối đề cử của cô ấy vào vị trí Phó Giám đốc.)
193
officially (adv) /əˈfɪʃ.əl.i/ UK US;Định nghĩa: được thực hiện bởi chính phủ hoặc văn phòng phụ trách =done by the government or office in charge
Ví dụ: The library will be [officially] opened by the local MP. (=Dịch: Thư viện sẽ được chính thức khai trương bởi đại biểu quốc hội địa phương.)/We haven't yet been told [officially] about the closure. (=Dịch: Chúng tôi chưa được thông báo chính thức về việc đóng cửa.)/The college is not an [officially] recognized English language school. (=Dịch: Trường cao đẳng không phải là một trường ngôn ngữ tiếng Anh được công nhận chính thức.)
194
outfit (n) /ˈaʊt.fɪt/ UK US;Định nghĩa: một bộ trang phục
một set đồ =a set of clothes like a uniform
195
pastry (n) /ˈpeɪ.stri/ UK US;Định nghĩa: bánh ngọt
bánh có nhân =a food made of flour
196
personalize (v) /ˈpɜː.sən.əl.aɪz/ UK US;Định nghĩa: cá nhân hóa =change something so that it is tailored to a particular person's needs
Ví dụ: All our courses are [personalized] to the needs of the individual. (=Dịch: Tất cả các khóa học của chúng tôi đều được cá nhân hóa theo nhu cầu của từng người.)/[Personalizing] your car has never been cheaper. (=Dịch: Cá nhân hóa chiếc xe của bạn chưa bao giờ rẻ hơn.)/...an ideal centre for professional men or women who need intensive
197
poorly (adv) /ˈpʊə.li/ UK US;Định nghĩa: Tệ; không đủ =Badly; not enough; not sufficient
Ví dụ: A business as [poorly] managed as that one doesn't deserve to succeed. (=Dịch: Một doanh nghiệp được quản lý kém như vậy không xứng đáng để thành công.)/The job is relatively [poorly] paid. (=Dịch: Công việc này tương đối được trả lương kém.)/Our candidate fared [poorly] in the election (= did not get many votes). (=Dịch: Ứng cử viên của chúng tôi đã có kết quả kém trong cuộc bầu cử (tức là không nhận được nhiều phiếu bầu).)
198
prestigious (adj) /presˈtɪdʒ.əs/ UK US;Định nghĩa: có uy tín =very important and well thought of
Ví dụ: The car won some of the industry's most [prestigious] awards. (=Dịch: Chiếc xe đã giành được một số giải thưởng danh giá nhất của ngành.)/The Harvard presidency is perhaps the most [prestigious] job in higher education. (=Dịch: Chức vụ hiệu trưởng của Harvard có lẽ là công việc danh giá nhất trong giáo dục đại học.)/a [prestigious] literary awards (=Dịch: một giải thưởng văn học danh giá)
199
purser (n) /ˈpɜː.sər/ UK US;Định nghĩa: người quản lý (trên tàu thuỷ chở khách) =an officer aboard a ship who keeps accounts and attends to the passengers' needs
Ví dụ: The extra crew included a [purser]
200