ngu-phap-8 Flashcards
(45 cards)
Danh động từ - Khái niệm?
Danh động từ là động từ nguyên mẫu thêm -ing (Ving). Nó hoạt động như một danh từ trong câu.
Danh động từ - Quy tắc thành lập Ving (V kết thúc với phụ âm + -e)?
V kết thúc với phụ âm + -e => bỏ -e + -ing
Ví dụ: move => moving, face => facing, come => coming
Danh động từ - Quy tắc thành lập Ving (V có trọng âm cuối/1 âm tiết, 1 phụ âm, trước 1 nguyên âm)?
V có trọng âm cuối hoặc 1 âm tiết, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => x2 phụ âm cuối + -ing
Ví dụ: swim => swimming, plan => planning, commit => committing, prefer => preferring
Danh động từ - Quy tắc thành lập Ving (V kết thúc với -ie)?
V kết thúc với -ie => chuyển -ie thành -y + -ing
Ví dụ: lie => lying, die => dying
Danh động từ - Quy tắc thành lập Ving (Các trường hợp còn lại)?
Các trường hợp còn lại: + -ing
Ví dụ: cook => cooking, call => calling, play => playing
Danh động từ - Dạng phủ định?
Dạng phủ định của Ving là not Ving
Danh động từ - Vị trí trong câu?
Danh động từ có vị trí giống danh từ, có thể làm:
Chủ ngữ
Tân ngữ
Bổ ngữ
Sung ngữ (trong cụm giới từ)
Danh động từ - Ví dụ vị trí ‘Chủ ngữ’?
Studying languages is not easy. (Học ngôn ngữ không hề đơn giản.)
Danh động từ - Ví dụ vị trí ‘Tân ngữ’?
I love dancing. (Tôi thích nhảy.)
Danh động từ - Ví dụ vị trí ‘Bổ ngữ’?
She’s good at cooking. (Cô ấy giỏi nấu ăn.)
Danh động từ - Ví dụ vị trí ‘Sung ngữ’?
Don’t forget to turn off the lights before leaving. (Đừng quên tắt đèn trước khi rời đi.)
Danh động từ - Trường hợp ‘Động từ + danh động từ’ - Các động từ thường gặp?
enjoy (thích), stop (dừng), postpone (trì hoãn), admit (thừa nhận), avoid (tránh), involve (liên quan), imagine (tưởng tượng), mind (phiền), finish (hoàn thành), consider (xem xét), deny (chối bỏ), risk (liều), fancy (thích), suggest (gợi ý)
Danh động từ - Ví dụ ‘Động từ + danh động từ’?
I enjoy reading. (Tôi thích đọc sách.)
Would you mind closing the door? (Phiền bạn đóng cửa được không?)
Christ suggested going to the cinema. (Christ gợi ý đi xem phim.)
Danh động từ - Lưu ý về tân ngữ trước Ving?
Một vài động từ có thể đi kèm tân ngữ trước Ving.
Ví dụ: I can’t imagine George riding a motorbike.
Danh động từ - Dạng bị động của Ving?
Dạng bị động của Ving là being + VPII (being done/ seen/ kept…)
Danh động từ - Dạng quá khứ của Ving?
Dạng quá khứ của Ving là having + VPII (having done/ stolen/ said…)
Danh động từ - Cụm động từ đi kèm Ving (give up, put off, go on/carry on, keep/keep on)?
give up (=stop - từ bỏ), put off (= postpone - trì hoãn), go on/ carry on (= continue - tiếp tục), keep/ keep on (giữ/ làm gì đó liên tục)
Danh động từ - Ví dụ cụm động từ + Ving?
I’ve given up reading newspapers. (Tôi đã bỏ việc đọc báo rồi.)
Catherine wants to go on working. (Catherine vẫn muốn tiếp tục làm việc.)
You keep interrupting when I’m talking! (Anh cứ liên tục xen ngang khi tôi nói thế.)
Danh động từ - ‘remember’ + Ving vs to V?
remember + Ving: nhớ đã làm gì (đã làm) - VD: I remember locking the door.
remember + to V: nhớ phải làm gì (chưa làm) - VD: I must remember to lock the door before going out.
Danh động từ - ‘regret’ + Ving vs to V?
regret + Ving: hối tiếc vì đã làm gì - VD: Do you regret not going to college?
regret to say/ to tell/ to inform you that..: rất tiếc khi phải nói/ thông báo rằng… - VD: We regret to inform you that your application has been unsuccessful.
Danh động từ - ‘go on’ + Ving vs to V?
go on + Ving: tiếp tục làm gì - VD: The president went on talking.
go on + to V: chuyển qua làm việc gì - VD: the president then went on to talk about foreign policy.
Danh động từ - ‘stop’ + Ving vs to V?
stop + Ving: dừng việc gì - VD: She stopped crying.
stop + to V: dừng lại để làm gì - VD: We stopped to buy some water.
Danh động từ - ‘try’ + Ving vs to V?
try + Ving: thử làm việc gì - VD: I tried sending him an email.
try + to V: cố gắng làm việc gì - VD: I tried to email Simon but it bounced back.
Danh động từ - ‘need’ + Ving vs to V?
need + Ving: cần được làm gì (bị động) - VD: My phone needs charging.
need + to V: cần làm gì (chủ động) - VD: I need to get more exercise.