ngu-phap-4 Flashcards

(84 cards)

1
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện - Ví dụ liên từ ‘as/ so long as’?

A

You can play in the living room as long as you don’t make a mess.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện - Ví dụ liên từ ‘provided/ providing that’?

A

They may do whatever they like provided that it is within the law.
You can get a senior citizen’s reduction providing you’ve got a railcard.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Mệnh đề quan hệ - Khái niệm?

A

Mệnh đề quan hệ là mệnh đề bắt đầu bằng đại từ quan hệ (who, which, that, where…) thêm thông tin cho danh từ/ mệnh đề phía trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Mệnh đề quan hệ - Đại từ quan hệ có vai trò gì?

A

Đại từ quan hệ vừa là đại từ (thay thế danh từ/ mệnh đề trước), vừa là liên từ (nối mệnh đề chính và quan hệ).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ?

A

The woman who lives next door is a doctor.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mệnh đề quan hệ - Phân loại theo vai trò thông tin?

A

Mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Mệnh đề quan hệ - Mệnh đề quan hệ xác định là gì?

A

Thêm thông tin quan trọng để xác định danh từ phía trước. Bỏ đi câu không rõ nghĩa. Không ngăn cách dấu phẩy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Mệnh đề quan hệ - Mệnh đề quan hệ không xác định là gì?

A

Thêm thông tin cho danh từ/ mệnh đề đã xác định. Bỏ đi câu vẫn có nghĩa. Ngăn cách dấu phẩy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ xác định?

A

They’re the people who want to buy our house.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ không xác định?

A

Clare, who I work with, is doing the London marathon this year.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Mệnh đề quan hệ - Mệnh đề quan hệ có thể vừa xác định vừa không xác định phụ thuộc vào yếu tố nào?

A

Phụ thuộc vào ngữ cảnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ vừa xác định vừa không xác định?

A

His brother who works at the supermarket is a friend of mine. (nhiều anh trai) - xác định
His brother, who works at the supermarket, is a friend of mine. (một anh trai) - không xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mệnh đề quan hệ - Phân loại theo vai trò ngữ pháp của danh từ/ mệnh đề chính?

A

Mệnh đề quan hệ thêm thông tin cho chủ ngữ, tân ngữ hoặc sung ngữ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho chủ ngữ?

A

The building which was destroyed in the fire has now been rebuilt.
I met a man whose sister knows you.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho tân ngữ?

A

The woman who I wanted to see was away on holiday.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho sung ngữ?

A

I recently went back to the town where I grew up.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Đại từ quan hệ - ‘Who’ dùng cho?

A

‘Who’ đứng sau danh từ chỉ người.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Đại từ quan hệ - Ví dụ ‘Who’?

A

The couple posted a Christmas present to their daughter, who lives in South Africa.
George is a person who I admire very much.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Đại từ quan hệ - ‘Whom’ dùng khi nào?

A

‘Whom’ thay ‘who’ khi làm tân ngữ, đặc biệt sau giới từ (chỉ dùng ‘whom’).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Đại từ quan hệ - Ví dụ ‘Whom’?

A

He took out a photo of his son, whom he adores.
Mr Lee, to whom I spoke at the meeting, is very interested.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Đại từ quan hệ - ‘Which’ dùng cho?

A

‘Which’ đứng sau danh từ chỉ vật hoặc một mệnh đề.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Đại từ quan hệ - Ví dụ ‘Which’?

A

Here are some cells which show abnormality.
You know that Italian restaurant - the one which I mentioned?
Joe got the job, which surprised everybody.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Đại từ quan hệ - ‘That’ dùng thay thế cho đại từ nào?

A

‘That’ thay thế ‘Who’ và ‘Which’ trong mệnh đề quan hệ xác định. Không dùng trong mệnh đề không xác định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Đại từ quan hệ - Ví dụ ‘That’?

A

George is a person that I admire very much.
Here are some cells that show abnormality.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Đại từ quan hệ - Dùng 'that' sau cụm từ diễn tả gì?
Dùng 'that' sau các cụm từ diễn tả thời gian.
26
Đại từ quan hệ - Ví dụ 'that' sau cụm từ thời gian?
The last time (that) I saw Anna, she looked great. I haven't seen Jack and Helen since the year (that) they got married. That's the day (that) I'm going away.
27
Đại từ quan hệ - Khi 'who/ that/ which' làm tân ngữ thì sao?
Khi 'who/ that/ which' làm tân ngữ, có thể bỏ các đại từ này đi.
28
Đại từ quan hệ - Ví dụ lược bỏ 'who/ that/ which' khi làm tân ngữ?
The woman I wanted to see was away. Have you found the keys you lost? The dress Lisa bought doesn't fit her.
29
Đại từ quan hệ - Có dùng 'What' như đại từ quan hệ không?
Không dùng 'What' như đại từ quan hệ, chỉ dùng như đại từ. 'What' = the thing(s) that…
30
Đại từ quan hệ - So sánh 'what' và 'that'?
What happened was my fault. (= the thing that happened) Everything that happened was my fault. Did you hear what they said? (= the things that they said) Did you hear the things that they said?
31
Đại từ quan hệ - 'Whose' dùng để làm gì?
'Whose' thay thế tính từ sở hữu của danh từ. Sau 'Whose' luôn là danh từ.
32
Đại từ quan hệ - Ví dụ 'Whose'?
Tim, whose short film won awards, was chosen to direct the movie. The Kingfisher group, whose name was changed, includes 720 shops.
33
Đại từ quan hệ - Lưu ý về 'Whose' (dùng cho người hay vật)?
'Whose' thường dùng cho người hơn là cho vật.
34
Đại từ quan hệ - 'Where, when, why' = gì?
'Where/ When/ Why' = giới từ + Which. Đóng vai trò sung ngữ trong mệnh đề quan hệ.
35
Đại từ quan hệ - 'Where' thêm thông tin về cái gì?
'Where' thêm thông tin về địa điểm.
36
Đại từ quan hệ - Ví dụ 'Where'?
The hall where (= at which) you’re giving your talk has a good sound system.
37
Đại từ quan hệ - 'When' thêm thông tin về cái gì?
'When' thêm thông tin về thời gian.
38
Đại từ quan hệ - Ví dụ 'When'?
There isn't a day when (= on which) I don't feel rushed off my feet.
39
Đại từ quan hệ - 'Why' thêm thông tin về cái gì?
'Why' thêm thông tin về lý do, nguyên nhân.
40
Đại từ quan hệ - Ví dụ 'Why'?
Do you know the reason why (= for which) the shop is closed today?
41
Mệnh đề quan hệ - Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ dùng cấu trúc nào?
Dùng cấu trúc hiện tại phân từ (-ing clauses) và quá khứ phân từ (-ed clauses).
42
Mệnh đề quan hệ - Dạng rút gọn '-ing clauses' dùng khi nào?
Dùng '-ing clauses' nói về hành động/ trạng thái mà danh từ đứng trước thực hiện (chủ động).
43
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ dạng rút gọn '-ing clauses'?
Do you know the woman talking to Tom? (= who is talking..) Police investigating the crime are looking for three men. (= who are investigating…) I have a large room overlooking the garden. (= which overlooks…) Can you think of the name of a flower beginning with T? (= which begins with..)
44
Mệnh đề quan hệ - Dạng rút gọn '-ed clauses' dùng khi nào?
Dùng '-ed clauses' diễn tả hành động tác động lên danh từ đứng trước nó (bị động).
45
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ dạng rút gọn '-ed clauses'?
The boy injured in the accident was taken to hospital. (= who was injured…) Jim showed me some pictures painted by his father. (= which were painted…) Most of the goods made in this factory are exported. (= that are made…)
46
Mệnh đề quan hệ - Cấu trúc phân từ thường dùng sau cấu trúc nào?
Cấu trúc phân từ thường dùng sau 'there is/ there was…'
47
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ cấu trúc phân từ sau 'there is/ there was…'?
There were some children swimming in the river. Is there anybody waiting? There was a big red car parked outside. There are only a few chocolates left.
48
Câu điều kiện - Khái niệm?
Câu điều kiện (conditional sentences) diễn tả tình huống giả định làm điều kiện để tình huống/ sự việc ở mệnh đề chính diễn ra.
49
Câu điều kiện - Câu điều kiện là loại câu gì?
Câu điều kiện là một câu phức với 2 mệnh đề: mệnh đề điều kiện ('if' clause) và mệnh đề chính (main clause).
50
Câu điều kiện - Ví dụ câu điều kiện?
If a lot of people come, we'll have to get extra chairs.
51
Câu điều kiện - Phân loại chính dựa trên yếu tố nào?
Dựa vào thời gian diễn ra giả định, chia làm 3 loại chính: loại I, loại II và loại III.
52
Câu điều kiện - Câu điều kiện loại I và loại II khác nhau ở điểm nào?
Loại I: giả định có khả năng xảy ra ở hiện tại. Loại II: giả định không có khả năng xảy ra, không có thật ở hiện tại.
53
Câu điều kiện - Cấu trúc câu điều kiện loại I?
Mệnh đề If: thì hiện tại đơn. Mệnh đề chính: thì tương lai đơn (will).
54
Câu điều kiện - Cấu trúc câu điều kiện loại II?
Mệnh đề If: thì quá khứ đơn. Mệnh đề chính: thì tương lai đơn trong quá khứ (would).
55
Câu điều kiện - Ví dụ câu điều kiện loại I?
If you find it, can you call me? (đồng hồ có thể ở nhà)
56
Câu điều kiện - Ví dụ câu điều kiện loại II?
If you found a wallet, what would you do? (giả sử tình huống không thật)
57
Câu điều kiện - Có thể dùng modal verbs nào ở mệnh đề chính câu điều kiện loại I và II?
might hoặc could.
58
Câu điều kiện - Ví dụ dùng 'might/ could' ở mệnh đề chính?
If I won a lot of money, I might buy a house. If it stopped raining, we could go out.
59
Câu điều kiện - Động từ 'be' trong mệnh đề điều kiện loại II thường dùng dạng nào?
Động từ 'be' thường ở dạng 'were' (thay vì 'was').
60
Câu điều kiện - Ví dụ động từ 'be' dạng 'were' trong câu điều kiện loại II?
If I were you, I wouldn't buy that coat. I'd go for a walk, if it weren't so cold.
61
Câu điều kiện - Dùng mệnh đề 'wish' + thì quá khứ để làm gì?
Nói về ước muốn thay đổi sự thật ở hiện tại (sự thật không gây khó chịu).
62
Câu điều kiện - Ví dụ mệnh đề 'wish' + thì quá khứ?
Do you ever wish you could fly? I wish I didn’t have to work tomorrow.
63
Câu điều kiện - So sánh 'If we had a bigger car' và 'I wish we had a bigger car'?
If we had a bigger car: Sẽ thật tốt nếu chúng tôi có một chiếc xe lớn hơn. (Hiện tại không có) I wish we had a bigger car: Tôi ước chúng tôi có một chiếc xe lớn hơn. (Hiện tại không có) - diễn tả ước muốn.
64
Câu điều kiện - Cấu trúc 'wish + would' dùng để làm gì?
Diễn tả ước muốn thay đổi điều chúng ta cảm thấy khó chịu đang/ đang không diễn ra, hoặc sẽ/ sẽ không diễn ra.
65
Câu điều kiện - Ví dụ cấu trúc 'wish + would'?
I wish you would stop making so much noise! (You are making a noise) I wish you wouldn't come through the kitchen with dirty boots. (You do come through)
66
Câu điều kiện - Câu điều kiện loại III diễn tả điều gì?
Diễn tả tình huống giả định không có thật trong quá khứ.
67
Câu điều kiện - Cấu trúc câu điều kiện loại III?
Mệnh đề If: had + VPII (quá khứ hoàn thành). Mệnh đề chính: would have + VPII.
68
Câu điều kiện - Ví dụ câu điều kiện loại III?
If I’d had a camera, I would have taken some pictures. If the weather hadn't been so bad, we would have gone out. I would have gone out if I hadn't been so tired.
69
Câu điều kiện - Có thể dùng modal verbs nào ở mệnh đề chính câu điều kiện loại III?
could have hoặc might have.
70
Câu điều kiện - Ví dụ dùng 'could have/ might have' ở mệnh đề chính câu điều kiện loại III?
If I hadn't lost my phone, I could have called you. If the weather hadn't been so bad, we might have gone out.
71
Câu điều kiện - Dùng mệnh đề 'wish' + thì quá khứ hoàn thành để làm gì?
Nói về ước muốn ở quá khứ.
72
Câu điều kiện - Ví dụ mệnh đề 'wish' + thì quá khứ hoàn thành?
I wish I'd known that Gary was ill. I wish I hadn't eaten so much cake. Do you wish you'd studied science instead of languages?
73
Câu điều kiện - Câu điều kiện loại 0 diễn tả điều gì?
Diễn tả những gia định thực tế, khả thi, nói đến những sự thật, thói quen, quy định.
74
Câu điều kiện - Ví dụ câu điều kiện loại 0?
If you park here, they clamp your wheels. (luôn luôn đúng) If I can't sleep, I listen to the radio. (thói quen)
75
Câu điều kiện - Các trường hợp kết hợp thì trong câu điều kiện loại 0?
HTĐ + HTĐ, HTTD + HTĐ, HTTD + HTTD, QKĐ + QKĐ, QKĐ + QKTD
76
Câu điều kiện - Ví dụ các trường hợp kết hợp thì trong câu điều kiện loại 0?
If the weather is fine, we eat outside. (HTĐ + HTĐ) If the kids are enjoying themselves, we let them play. (HTTD + HTĐ) If the economy is growing by 6%, then it is growing too fast. (HTTD + HTTD) If my father had a day off, we always went to see my granddad. (QKĐ + QKĐ) Kevin always came in to say hello if he was going past our house. (QKĐ + QKTD)
77
Câu điều kiện - Dùng 'If + should' để nói về điều gì?
Nói về sự việc tình cờ, lỡ như xảy ra.
78
Câu điều kiện - Ví dụ 'If + should'?
If you should bump into Carol, can you tell her I’m looking for her? If the government should ever find itself in this situation again…
79
Câu điều kiện - Câu điều kiện kết hợp (loại III và loại II) diễn tả điều gì?
Giả định không có thật ở quá khứ, dẫn đến kết quả không có thật ở hiện tại.
80
Câu điều kiện - Ví dụ câu điều kiện kết hợp (loại III và loại II)?
If I hadn't met Charles, I wouldn't be here now. (gặp Charles - ở đây) She wouldn't still be working for us if we hadn't given her a pay-rise. (tăng lương - vẫn làm)
81
Câu điều kiện - 'Unless' = ?
'Unless' = if…not
82
Câu điều kiện - Ví dụ 'Unless'?
Unless I phone you, you can assume the train's on time.
83
Câu điều kiện - Cấu trúc đảo ngữ của 'If + should'?
Should + S + V
84
Câu điều kiện - Ví dụ đảo ngữ 'Should + S + V'?
Should you wish to cancel your order, please contact us.