ngu-phap-4 Flashcards
(84 cards)
Liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện - Ví dụ liên từ ‘as/ so long as’?
You can play in the living room as long as you don’t make a mess.
Liên từ phụ thuộc chỉ điều kiện - Ví dụ liên từ ‘provided/ providing that’?
They may do whatever they like provided that it is within the law.
You can get a senior citizen’s reduction providing you’ve got a railcard.
Mệnh đề quan hệ - Khái niệm?
Mệnh đề quan hệ là mệnh đề bắt đầu bằng đại từ quan hệ (who, which, that, where…) thêm thông tin cho danh từ/ mệnh đề phía trước.
Mệnh đề quan hệ - Đại từ quan hệ có vai trò gì?
Đại từ quan hệ vừa là đại từ (thay thế danh từ/ mệnh đề trước), vừa là liên từ (nối mệnh đề chính và quan hệ).
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ?
The woman who lives next door is a doctor.
Mệnh đề quan hệ - Phân loại theo vai trò thông tin?
Mệnh đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.
Mệnh đề quan hệ - Mệnh đề quan hệ xác định là gì?
Thêm thông tin quan trọng để xác định danh từ phía trước. Bỏ đi câu không rõ nghĩa. Không ngăn cách dấu phẩy.
Mệnh đề quan hệ - Mệnh đề quan hệ không xác định là gì?
Thêm thông tin cho danh từ/ mệnh đề đã xác định. Bỏ đi câu vẫn có nghĩa. Ngăn cách dấu phẩy.
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ xác định?
They’re the people who want to buy our house.
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ không xác định?
Clare, who I work with, is doing the London marathon this year.
Mệnh đề quan hệ - Mệnh đề quan hệ có thể vừa xác định vừa không xác định phụ thuộc vào yếu tố nào?
Phụ thuộc vào ngữ cảnh.
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ vừa xác định vừa không xác định?
His brother who works at the supermarket is a friend of mine. (nhiều anh trai) - xác định
His brother, who works at the supermarket, is a friend of mine. (một anh trai) - không xác định
Mệnh đề quan hệ - Phân loại theo vai trò ngữ pháp của danh từ/ mệnh đề chính?
Mệnh đề quan hệ thêm thông tin cho chủ ngữ, tân ngữ hoặc sung ngữ.
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho chủ ngữ?
The building which was destroyed in the fire has now been rebuilt.
I met a man whose sister knows you.
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho tân ngữ?
The woman who I wanted to see was away on holiday.
Mệnh đề quan hệ - Ví dụ mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho sung ngữ?
I recently went back to the town where I grew up.
Đại từ quan hệ - ‘Who’ dùng cho?
‘Who’ đứng sau danh từ chỉ người.
Đại từ quan hệ - Ví dụ ‘Who’?
The couple posted a Christmas present to their daughter, who lives in South Africa.
George is a person who I admire very much.
Đại từ quan hệ - ‘Whom’ dùng khi nào?
‘Whom’ thay ‘who’ khi làm tân ngữ, đặc biệt sau giới từ (chỉ dùng ‘whom’).
Đại từ quan hệ - Ví dụ ‘Whom’?
He took out a photo of his son, whom he adores.
Mr Lee, to whom I spoke at the meeting, is very interested.
Đại từ quan hệ - ‘Which’ dùng cho?
‘Which’ đứng sau danh từ chỉ vật hoặc một mệnh đề.
Đại từ quan hệ - Ví dụ ‘Which’?
Here are some cells which show abnormality.
You know that Italian restaurant - the one which I mentioned?
Joe got the job, which surprised everybody.
Đại từ quan hệ - ‘That’ dùng thay thế cho đại từ nào?
‘That’ thay thế ‘Who’ và ‘Which’ trong mệnh đề quan hệ xác định. Không dùng trong mệnh đề không xác định.
Đại từ quan hệ - Ví dụ ‘That’?
George is a person that I admire very much.
Here are some cells that show abnormality.