Health and fitness Flashcards
(57 cards)
1
Q
Bị thương
A
injure=damage
2
Q
Trật khớp
A
dislocate
3
Q
Đau, nhức nhối
A
sore=hurt=painful
4
Q
Thuốc kháng sinh
A
antibiotics
5
Q
Thuốc (nói chung)
A
medicine
6
Q
Viên thuốc
A
pill=tablet
7
Q
Bệnh tật, sự đau ốm
A
illness=disease
8
Q
Sự mệt, kiệt sức
A
exhaustion=tiredness
9
Q
Truyền nhiễm, dễ lây lan
A
contagious=catchy
10
Q
mầm bệnh, nguồn bệnh
A
pathogen
11
Q
Chữa
A
cure
12
Q
Vượt qua
A
get over=undergo=go/pull through
13
Q
Nôn mửa
A
vomit=puke
14
Q
Tập luyện, tập thể dục
A
train=exercise=practice=work out
15
Q
Yếu ớt, ngất xỉu
A
faint
16
Q
Gãy xương, chân
A
break (a bone, a leg)
17
Q
Vết bầm, làm thâm tím
A
bruise
18
Q
Vết xước, làm xước
A
scratch=scrape
19
Q
Dây chẳng
A
ligaments
20
Q
Gân
A
tendons
21
Q
Cơ bắp
A
muscle
22
Q
Sự nhận thức
A
awareness
23
Q
Cảm giác đau khổ, đau đớn
A
suffering
24
Q
Vết sung tấy
A
swelling
25
Cảm thấy đủ khỏe để làm gì
feel up to
26
Giảm số lượng của cái gì
cut down on
27
Bỏ cuộc
give up=stop doing
28
Chăm sóc
look after=take care of
29
Tăng cân
put on=gain weight
30
Ngất đi, mất nhận thức
pass out
31
Tập thể dục
work out=do exercise
32
Trở nên yếu đi
go down with
33
Gây ra bệnh gì
bring sth on
34
Khởi động
warm up
35
Sưng lên
swell up
36
Bỏ đi
get rid of=give up
37
Vượt qua khó khăn
pull through=go through=get over=undergo
38
Qua đời
pass away
39
Đăng kí tham gia
sign up for
40
Giữ dáng
stay in shape=keep in shape=keep fit
41
Bị thương, bị đau
be hurt=in pain=injured
42
Lo lắng về điều gì
worry about
43
Mệt bởi điều gì
be tired of=be sick of
44
Gặp nguy hiểm
be in danger of
45
Chịu đựng cái gì
suffer from=put up with=stand for
46
Tiếp xúc với
exposure to
47
Dễ bị làm sao
be prone to sth
48
Theo như tôi được biết
as far as I know
49
Có khả năng dẫn dến
likely to result in
50
Bảo trọng, giữ gìn sức khỏe
take care
51
Như 1 người có thể tưởng tượng
as one can imagine
52
Có phần hơi
be somewhat adj
53
Hoạt động thích thú
get your heart pumping
54
Nỗ lực, cố gắng, thúc đẩy bản thân
push yourself=make an effort
55
Mạo hiểm
risk life and limb=dangerous=perilous=
hazardous
56
Ai đó dễ bị tổn thương
feel like sb is made of glass
57
Bắt chước, làm theo ai đó
follow suit=copycat