Tuần 3 Ngày 4 Flashcards
(35 cards)
家族そろって [gia, tộc]
かぞくそろって (tập trung gia đình lại, gia đình đông đủ)
子どもを連れる [tử, liên]
こどもをつれる (dẫn theo trẻ em)
子ども連れ [
こどもづれ (dẫn theo trẻ em)
腹がへる [phúc]
はらがへる (đói bụng)
外食をする [ngoại, thực]
がいしょくをする (đi ăn ngoài)
お昼を食べる [trú, thực]
おひるをたべる (ăn trưa)
昼食をとる
ちゅうしょくをとる [trú, thực] (ăn trưa)
ランチ
ランチ (bữa trưa)
雰囲気のいい店 [phân, vi, khí, điếm]
ふんいきのいいみせ (tiệm có bầu không khí tốt)
満席 [mãn, tịch]
まんせき (không còn chỗ trống, kín chỗ)
すいている
すいている (trống)
列に並ぶ [liệt, tịnh]
れつにならぶ (xếp hàng)
行列ができる [hành, liệt]
ぎょうれつができる (người xếp thành hàng)
禁煙席 [cấm, yên, tịch]
きんえんせき (ghế cấm hút thuốc)
喫煙席 [khiết, yên, tịch]
きつえんせき (ghế được phép hút thuốc)
ウエートレスにおすすめを聞く [khai]
ウエートレスにおすすめをきく (hỏi người phục vụ món được yêu thích nhi
量が多い [lượng, đa]
りょうがおおい (lượng nhiều)
量が少ない [lượng, thiểu]
りょうがすくない (lượng ít)
注文が決まる [trú, văn, quyết]
ちゅうもんがきまる (quyết định gọi món)
注文する [trú, văn]
ちゅうもんする (gọi món)
注文を取る
ちゅうもんをとる (nhận món)
注文を受ける
ちゅうもんをうける (nhận gọi món, nhận order)
デザートを追加する [truy, gia]
デザートをついかする (gọi thêm món tráng miệng)
コーヒーのおかわり
コーヒーのおかわり (gọi thêm cà phê)