Tuần 6 Ngày 1 Flashcards

(53 cards)

1
Q

突然 [đột, nhiên]

A

とつぜん (đột nhiên; đột ngột)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

突然電話が鳴った [đột, nhiên, điện, thoại, minh]

A

とつぜんでんわがなった (đột nhiên điện thoại reo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

いきなり

A

いきなり (bất ngờ; đột ngột)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

いきなり泣き出す [khấp, xuất]

A

いきなりなきだす (đột nhiên bật khóc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

とたんに

A

とたんに (đột nhiên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

とたんに泣き出す [khấp, xuất]

A

とたんになきだす (đột nhiên òa khóc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

やっと

A

やっと (cuối cùng thì)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

やっとけがが治った [trị]

A

やっとけががなおった (cuối cùng thì vết thương cũng lành)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

とうとう

A

とうとう (cuối cùng; sau cùng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

うちの猫がとうとう死んでしまった [miêu, tử]

A

うちのねこがとうとうしんでしまった (cuối cùng con mèo ở nhà đã chết mất)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

結局

A

けっきょく (kết cục; rốt cuộc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

努力したが、結局むだだった [nỗ, lực, cục]

A

どりょくしたが、けっこうむだだった (nỗ lực nhưng rốt cuộc vô ích)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ついに

A

ついに (cuối cùng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ついに絵が完成した [hội, hoàn, thành]

A

ついにえがかんせいした (cuối cùng cũng vẽ xong bức tranh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

よく

A

よく (thường xuyên, hết sức, rất)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

よくこのレストランに来ます

A

よくこのレストランにきます (thường đến nhà hàng này)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

昨日は、よく寝ました [tạc, nhật, tẩm]

A

きのうは、よくねました (hôm qua ngủ ngon giấc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

よくやった

A

よくやった (làm tốt lắm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

たいてい

A

たいてい (thường)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

たいてい外食します [ngoại, thực]

A

たいていがいしょくします (thường ăn ngoài)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ふだん

A

ふだん (thông thường; thường thường)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

ふだんはお酒を飲みません。[tửu, ẩm]

A

ふだんはおさけをのみません。 (thường thì không uống rượu)

23
Q

ふつう

A

ふつう (thường)

24
Q

梅雨の時期、ふつうは雨が多い。[mai, vũ, thời, kỳ, đa]

A

つゆのじき、ふつうはあめがおおい (mùa mưa thường mưa hoài)

25
たまに
たまに (thi thoảng; đôi khi)
26
たまに映画に行きます [ánh, họa, hành]
たまにえいがに行きます (thỉnh thoảng đi xem phim)
27
かなり
かなり (kha khá)
28
かなり大きい家 [đại, gia]
かなりおおきいいえ (nhà khá lớn)
29
人がかなりいる
ひとがかなりいる (khá nhiều người)
30
けっこう
けっこう (tạm được; tương đối)
31
今の家は、けっこう気に入っている [kim, gia, khí, nhập]
いまのいえは、けっこうきにいっている (khá thích căn nhà hiện giờ)
32
ものすごく
ものすごく (cực kì)
33
足がものすごく痛い [túc, thống]
あしがものすごくいたい (chân đau quá)
34
めちゃくちゃ
めちゃくちゃ (quá mức)
35
むちゃくちゃ
むちゃくちゃ (lộn xộn)
36
めちゃくちゃ安い
めちゃくちゃやすい (quá rẻ)
37
順番がむちゃくちゃだ [thuận, phiên]
じゅんばんがむちゃむちゃだ (thứ tự lộn xộn)
38
事故で車がめちゃくちゃに壊れた [sự, cố, xa, hoại]
じこでくるまがめちゃくちゃにこわれた (bị tai nạn xe hư hỏng nặng)
39
ぜひ
ぜひ (nhất định)
40
ぜひとも
ぜひとも (nhất định)
41
ぜひお越しください [việt]
ぜひともおこしください (nhất định ghé chơi đấy)
42
どうか
どうか (bằng cách này hay cách khác)
43
どうかお願いします [nguyên]
どうかおねがいします (bằng cách nào đó xin giúp cho ạ)
44
まず
まず (trước hết; trước tiên)
45
帰ったら、まずお風呂に入る [qui, phong, tà, nhập]
かえったら、まずおふろにはいる (về đến nhà trước tiên vào tắm)
46
とにかく
とにかく (dù gì chăng nữa)
47
ともかく
ともかく (dù gì chăng nữa)
48
言い訳などしないで、とにかく勉強しなさい [ngôn, dịch, miễn, cường]
いいわけなどしないで、とにかくべんきょうしなさい (đừng ngụy biện nữa, dù gì cũng học đi)
49
一度に [nhất, độ]
一度に (cùng một lúc)
50
一度に花が咲く [nhất, độ, hoa, tiếu]
いちどにはながさく (hoa nở đồng loạt)
51
いっぺんに
いっぺんに (ngay lập tức)
52
たまった宿題をいっぺんに片付ける [túc, đề, phiến, phó]
たまったしゅくだいをいっぺんにかたづける (lập tức giải quyết đống bài tập còn tồn)
53
いっぺんに疲れが出た [bì, xuất]
いっぺんにつかれがでた (mệt bất thình lình)