Money Flashcards

(20 cards)

1
Q

Thành thật mà nói, tôi chưa bao giờ giỏi trong việc tiết kiệm tiền.

A

I’ve never been someone who’s great at saving money, to be honest.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tôi có xu hướng chi nhiều cho những thứ mang lại niềm vui như sách, trò chơi hoặc các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.

A

I tend to spend more on things that bring me joy, like books, games, or health-related items.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi biết các chuyên gia tài chính có thể không đồng tình, nhưng tôi tin vào việc chi tiêu có mục đích.

A

I know financial experts might frown upon that, but I believe in spending with intention.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Không phải tôi phung phí—tôi chỉ thích những trải nghiệm và sở thích hơn là số dư tài khoản.

A

It’s not that I’m careless—I just prefer experiences and hobbies over a growing bank balance.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dĩ nhiên, tôi vẫn cố gắng tránh nợ nần và những món đồ không cần thiết.

A

Of course, I still try to avoid debt and unnecessary purchases.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khi tiết kiệm, tôi thường dành dụm cho điều gì đó có ý nghĩa, chứ không phải để tiết kiệm vì tiết kiệm.

A

When I do save, it’s often for something meaningful, not just for the sake of saving.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tôi nghĩ tiền quan trọng, nhưng không phải là thước đo giá trị con người.

A

I think money is important, but not as a measure of someone’s worth.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tôi từng thấy nhiều người suốt đời theo đuổi tiền bạc mà vẫn cảm thấy trống rỗng.

A

I’ve seen people chase money all their lives and still feel empty inside.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Với tôi, tiền nên hỗ trợ cuộc sống chứ không chi phối nó.

A

To me, money should support your life—not control it.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đôi khi tôi ước mình có kỷ luật tài chính tốt hơn, nhất là khi nhìn những người lên kế hoạch từng đồng.

A

I sometimes wish I had better financial discipline, especially when I look at others who plan every cent.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nhưng tôi cũng trân trọng sự tự do trong việc tiêu xài linh hoạt một chút.

A

But I also value the freedom to be a little spontaneous with my spending.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tôi không mua sắm nhiều, nhưng khi mua, tôi rất cẩn thận trong việc lựa chọn.

A

I don’t shop much, but when I do, I take time to choose carefully.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi tránh chạy theo xu hướng và cố gắng đầu tư vào những thứ bền lâu.

A

I avoid trends and try to invest in things that last.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Với tôi, có đủ tiền cho những nhu cầu cơ bản và vài niềm vui nhỏ là đủ rồi.

A

Having enough to cover my needs and a few small pleasures is enough for me.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tôi không đặt mục tiêu làm giàu—tôi chỉ muốn sự an tâm.

A

I’m not aiming to be rich—I just want peace of mind.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tuy nhiên, tôi hiểu rằng tiền có thể giải quyết nhiều vấn đề và giảm bớt căng thẳng.

A

That said, I know money can solve many problems and reduce stress.

17
Q

Tiền là một công cụ, và như bất kỳ công cụ nào, việc dùng nó khôn ngoan là điều quan trọng.

A

It’s a tool, and like any tool, it depends on how wisely you use it.

18
Q

Trong tương lai, tôi muốn học thêm về tài chính cá nhân và cách lập ngân sách.

A

In the future, I’d love to learn more about personal finance and budgeting.

19
Q

Nhưng hiện tại, tôi cố gắng nhận thức về việc chi tiêu và sống trong khả năng của mình.

A

But for now, I try to be aware of my spending and live within my means.

20
Q

Sống đơn giản không có nghĩa là thiếu thốn—mà thường là sống tốt hơn.

A

After all, living simply doesn’t mean lacking—it often means living better.