Shopping Flashcards

(20 cards)

1
Q

Tôi không phải là người thích đi mua sắm, trừ khi thật sự cần thiết.

A

I’m not the kind of person who enjoys shopping, unless it’s absolutely necessary.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Với tôi, việc chen chúc trong các trung tâm thương mại hay siêu thị khá mệt mỏi.

A

To me, squeezing through crowds in malls or supermarkets feels exhausting.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tôi thường chỉ mua sắm những thứ thật sự cần cho cuộc sống hằng ngày.

A

I usually only shop for things that are truly essential in daily life.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nếu có thời gian rảnh, tôi sẽ ưu tiên đọc sách hoặc nghe nhạc hơn là đi mua sắm.

A

If I have free time, I’d rather read or listen to music than go shopping.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Tuy nhiên, tôi có một “điểm yếu” là sách và trò chơi trí tuệ.

A

That said, I do have a weakness for books and mind games.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Mỗi khi thấy một cuốn sách hay hoặc một trò chơi thú vị, tôi rất dễ xiêu lòng.

A

Whenever I see a good book or an interesting game, I find it hard to resist.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tôi không mua quá nhiều, nhưng luôn cố gắng chọn những món thật sự có giá trị với mình.

A

I don’t buy in bulk, but I try to choose things that truly matter to me.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tôi cũng không quan tâm đến thương hiệu hay xu hướng thời trang.

A

I’m also not into brands or fashion trends.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Quần áo tôi mặc thường do mẹ mua giúp vì bà rất biết gu của tôi.

A

Most of my clothes are picked by my mom because she knows my taste well.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tôi thích đồ đơn giản, thoải mái và dễ phối đồ.

A

I prefer simple, comfortable, and easy-to-match outfits.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Với các nền tảng mua sắm trực tuyến, tôi thấy tiện hơn vì không phải ra khỏi nhà.

A

With online shopping platforms, I find it more convenient since I don’t have to leave the house.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dù vậy, tôi vẫn luôn kiểm tra kỹ sản phẩm và đánh giá trước khi mua.

A

Still, I always check product details and reviews carefully before making a purchase.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tôi không chạy theo giảm giá, vì thường những món không cần mới bị mua trong lúc ham rẻ.

A

I don’t chase discounts, since they often lead to buying unnecessary things.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tôi quan niệm rằng mua sắm không nên là cách để giải tỏa căng thẳng.

A

I believe shopping shouldn’t be used as a way to relieve stress.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thay vào đó, tôi chọn đi dạo, chơi nhạc hoặc nói chuyện với người thân.

A

Instead, I’d rather take a walk, play music, or talk with loved ones.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Một điều tôi nhận ra là mình tiêu tiền dễ hơn khi có tâm trạng không ổn định.

A

One thing I’ve realized is that I tend to spend more impulsively when I’m emotionally unsettled.

17
Q

Vì vậy, tôi luôn cố gắng giữ bình tĩnh trước khi quyết định mua gì đó.

A

That’s why I always try to stay calm before deciding to buy anything.

18
Q

Tôi nghĩ mua sắm nên là sự lựa chọn có ý thức, không phải là phản xạ cảm xúc.

A

I think shopping should be a conscious choice, not an emotional reflex.

19
Q

Mỗi món đồ tôi sở hữu đều mang một ý nghĩa nào đó đối với tôi.

A

Every item I own holds some kind of meaning to me.

20
Q

Và chính điều đó giúp tôi hài lòng với những gì mình có.

A

And that’s what helps me stay content with what I have.