Week 4 Day 1 Flashcards

1
Q

必ずしも~とは限らない

A

かならずしも~とはかぎらない
Không nhất thiết là ~
TẤT HẠN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

お金持ちが必ずしも幸福とは限らない

A

おかねもちがかならずしもこうふくとはかぎらない
Giàu không có nghĩa là hạnh phúc.
KIM TRÌ TẤT HẠNH PHÚC HẠN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

必ず

A

かならず
Chắc chắn, nhất định
TẤT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

人間は必ず死ぬ

A

にんげんはかならずしぬ
Con người rồi cũng chết thôi mà.
NHÂN GIAN, GIÁN TẤT TỬ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

いつか

A

Lúc nào đó (tương lai), có một lần (quá khứ)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

いつかアフリカに行きたい

A

いつかアフリカにいきたい
Lúc nào đó muốn đến Châu Phi
HÀNH, HÀNG, HẠNH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

ここにはいつか来たことがある

A

ここにはいつかきたことがある
Chỗ này đã từng đến một lần rồi
LAI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

いつまでも

A

Mãi mãi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

いつまでもお元気で

A

いつまでもおげんきで
Luôn mạnh khỏe nhé
NGUYÊN KHÍ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

いつのまにか

A

Từ lúc nào không hay biết luôn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

いつのまにか夜になった

A

いつのまにかよるになった
Trời tối lúc nào không hay biết
DẠ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

つい

A

Vô ý, lỡ, vô tình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ついうそを言ってしまった

A

ついうそをいってしまった
Tôi buộc miệng nói dối mất rồi
NGÔN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ついに

A

Cuối cùng, rốt cuộc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

ついに絵が完成した

A

ついにえがかんせいした
Rốt cuộc cũng vẽ xong
HỘI HÒAN THÀNH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

どうしても

A

Không thể (phủ định), bằng mọi giá (khẳng định)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

用事があってどうしても行けない

A

ようじがあってどうしてもいけない
Vì có chút việc nên không thể đi được
DỤNG SỰ HÀNH, HÀNG, HẠNH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

どうしても成功させたい

A

どうしてもせいこうさせたい
Tôi muốn thành công bằng mọi giá
THÀNH CÔNG

19
Q

どうも

A

Không thể được, dường như, xin lỗi, cảm ơn

20
Q

どうも上手に話せない

A

どうもじょうずにはなせない
Tôi không thể nào nói tốt được
THƯỢNG THỦ THOẠI

21
Q

どうも道に迷ったようだ

A

どうもみちにまよったようだ
Hình như lạc đường mất rồi
ĐẠO MÊ

22
Q

どうも失礼しました

A

どうもしつれいしました
Xin thất lễ
THẤT LỄ

23
Q

昨日はどうも

A

きのうはどうも
Hôm qua cảm ơn (xin lỗi) nhé
TẠC NHẬT

24
Q

なんとか

A

Bằng cách nào đó

25
なんとか会議に間に合った
なんとかかいぎにまにあった Bằng cách nào đó cũng kịp cuộc họp HỘI NGHỊ GIAN, GIÁN HỢP
26
この問題をなんとかしなければならない
このもんだいをなんとかしなければならない Vấn đề này bằng cách nào đó sẽ giải quyết VẤN ĐỀ
27
どうにか
Bằng cách nào đó
28
なんとなく
Không hiểu làm sao
29
これはなんとなくおもしろそうな本だ
これはなんとなくおもしろそうなほんだ Chẳng hiểu sao cuốn sách này có vẻ thú vị ấy nhỉ BẢN
30
なんとも~ない
Không có gì cả
31
そんなこと、なんとも思わない
そんなこと、なんともおもわない Việc đó tôi chả nghĩ ngợi gì đâu TƯ
32
もし(も)
Nếu được
33
もし(も)100万円あったら・・・
もし(も)ひゃくまんえんあったら・・・ Nếu có một triệu yên thì... VẠN VIÊN
34
もしかしたら
Có lẽ, không chừng
35
もしかすると
Có lẽ, không chừng
36
もしかすると、彼の話はうそかもしれない
もしかすると、かれのはなしはうそかもしれない Không chừng anh ta nói xạo đấy BỈ THOẠI
37
なるべく
Nếu có thể được
38
なるべく早く来てください
なるべくはやくきてください Nếu có thể đến sớm nhé TẢO LAI
39
なるほど
Hiểu rồi
40
確か
たしか Chắc chắn, có lẽ (80%) XÁC
41
あの人は、確か林さんのお父さんだと思う
あの人は、たしかはやしさんのおとうさんだとおもう Người kia chắc là bố anh Hayashi đấy nhỉ NHÂN XÁC LÂM PHỤ TƯ
42
確かに
たしかに Chắc chắn (95%) XÁC
43
あの人は、確かに林さんのお父さんだ
あのひとは、たしかにはやしさんのおとうさんだ Người kia chắc chắn là bố anh Hayashi NHÂN XÁC LÂM PHỤ