Week 4 Day 2 Flashcards

1
Q

まもなく

A

Sắp, chẳng mấy chốc, trong chốc lát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

コンサートがまもなく始まる

A

コンサートがまもなくはじまる
Buổi hòa nhạc sắp diễn ra
THỦY, THỈ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

家に帰ってまもなく客が来た

A

いえにかえってまもなくきゃくがきた
Vừa về nhà chốc lát là khách tới
GIA QUI KHÁCH LAI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

近々

A

ちかぢか
Một thời gian ngắn nữa
CÂ?N

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

近々お伺いします

A

ちかぢかおうかがいします
Tôi sẽ đến thăm sớm thôi
CÂ?N TỨ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

そのうち

A

Ngay bây giờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

そのうちわかるようになるでしょう

A

Có lẽ đã hiểu ngay lúc này rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

やがて

A

Mới đây mà đã

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

やがて夏休みも終わる

A

やがてなつやすみもおわる
Mới đây là hết kì nghỉ hè rồi
HẠ HƯU CHUNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

父が死んでやがて1年になる

A

ちちがしんでやがていちねんになる
Bố mất mới đây mà đã 1 năm rồi
PHỤ TỬ NIÊN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ようやく

A

Cuối cùng, sau cùng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ようやく暖かくなってきた

A

ようやくあたたかくなってきた
Cuối cùng cũng trở nên ấm áp rồi
NÕAN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

いずれ

A

Một ngày nào đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

いずれこうなると思っていた

A

いずれこうなるとおもっていた
Tôi nghĩ là một ngày nào đó sẽ trở nên như thế này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

たちまち

A

Ngay lập tức, ngay tức khắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

チケットはたちまち売り切れた

A

チケットはたちまちうりきれた
Vé bán hết ngay tức khắc
MẠI THIẾT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

ただちに

A

Ngay lập tức

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ただちに出発したほうがいい

A

ただちにしゅっぱつしたほうがいい
Tôi nghĩ nên xuất phát ngay thôi
XUẤT PHÁT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

にわかに

A

Thình lình, đột ngột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

にわかに空が曇ってきた

A

にわかにそらがくもってきた
Thình lình mây đen kéo tới
KHÔNG ĐÀM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

にわか雨

A

にわかあめ
Cơn mưa bất chợt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

絶えず

A

たえず
Liên tục, liên miên
TUYỆT

23
Q

絶えず水が流れている

A

たえずみずがながれている
Nước chảy liên tục
TUYỆT THỦY LƯU

24
Q

つねに

A

Luôn luôn

25
つねに健康に注意する
つねにけんこうにちゅういする Luôn luôn để ý đến sức khỏe KIỆN KHANG CHÚ Ý
26
しきりに
Liên tục, thường xuyên
27
しきりに電話が鳴る
しきりにでんわがなる Điện thoại kêu liên tục ĐiỆN THOẠI MINH
28
しきりにほめる
Khen hoài
29
しょっちゅう
Thường xuyên
30
しょっちゅう酒を飲む
しょっちゅうさけをのむ Thường uống rượu TỬU Ẩm
31
(もう)すでに
(đã) rồi
32
その絵はすでに売れてしまった
そのえはすでにうれてしまった Bức tranh đó đã bán mất tiêu rồi HỘI MẠI
33
とっくに
Cách đây lâu lắm
34
期限はとっくに過ぎている
きげんはとっくにすぎている Kì hạn qua lâu lắm rồi KỲ HẠN OA(QUÁ)
35
とっくの昔
とっくのむかし Thời xa xửa xa xưa TÍCH
36
前もって
まえもって Chuẩn bị trước TIỀN
37
前もって調べておく
まえもってしらべておく Tìm hiểu trước TIỀN ĐiỀU, ĐiỆU
38
ほぼ
Khoảng chừng, hầu như
39
ほぼ1万円
ほぼいちまんえん Khoảng chừng 10 ngàn yên VẠN VIÊN
40
ほぼ読み終わる
ほぼよみおわる Hầu như đã đọc xong ĐỘC CHUNG
41
お(お)よそ
Đại khái, khoảng chừng
42
おおよそ2週間
おおよそにしゅうかん Khoảng 2 tuần CHU GIAN, GIÁN
43
ほんの
Chỉ là
44
ほんの少し
ほんのすこし Chỉ một chút THIỂU, THIẾU
45
たった
Chỉ có (không hơn)
46
たった一人で
たったひとりで Chỉ một mình NHẤT NHÂN
47
せいぜい
Cao lắm là ~ (ám chỉ ít)
48
出席者はせいぜい30人程度だ
しゅっせきしゃはせいぜいさんじゅうにんていどだ Người tham dự cao lắm cũng khoảng 30 người. XUẤT TỊCH GIẢ NHÂN TRÌNH ĐỘ
49
少なくとも
すくなくとも Tối thiểu cũng THIỂU, THIẾU
50
少なくとも30人は来る
すくなくともさんじゅうにんはくる Chí ít cũng có 30 người đến THIỂU, THIẾU NHÂN LAI
51
せめて
Tối thiểu, duy chỉ
52
せめて5位以内になりたかった
せめてごいいないになりたかった Tồi thiểu cũng muốn vào tốp 5 VỊ DĨ NỘI
53
せめて声だけでも聞きたい
せめてこえだけでもききたい Chỉ muốn nghe giọng cô ấy (anh ấy) THANH VĂN