Week 8 Day 4 Flashcards

1
Q

問題に手をつける

A

もんだいにてをつける
Bắt tay vào giải quyết vấn đề
VẤN ĐỀ THỦ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

手が空いたら、来てください

A

てがあいたら、きてください
Nếu rảnh thì đến nhé
THỦ KHÔNG LAI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

手がかかる子ども

A

てがかかるこども
Trẻ cần được chăm sóc
THỦ TỬ, TÝ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

手がない(=働く人がいない/方法がない)

A

てがない
Không có cách
THỦ ĐỘNG NHÂN PHƯƠNG PHÁP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

今、手が離せません

A

いま、てがはなせません
Hôm nay không thể ngơi tay được
KIM THỦ LY

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

手がふさがっています

A

てがふさがっています
Bận rộn
THỦ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

安く手に入れる

A

やすくてにいれる
Mua được rẻ
AN, YÊN THỦ NHẬP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

こんな病気、医者の手にかかればすぐ治る

A

こんなびょうき、いしゃのてにかかればすぐなおる
Căn bệnh này nếu có sự can thiệp của bác sĩ thì sẽ chóng khỏi
BỆNH KHÍ Y GIẢ THỦ TRỊ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

歯が痛くて勉強が手につかない

A

はがいたくてべんきょうがてにつかない
Răng đau quá nên tôi chẳng học hành gì được
XỈ THỐNG MIỄN CƯỜNG, CƯỠNG(MiỄN) THỦ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ちょっと手を貸して

A

ちょっとてをかして
Phụ tôi một tay chút nhe
THỦ THẢI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

ちょっと手を休めましょう

A

ちょっとてをやすめましょう
Nghỉ tay một chút đi
THỦ HƯU

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

これは少し手を入れれば、まだ使えます

A

これはすこしてをいれれば、まだつかえます
Cái này nếu động tay vào một chút thì vẫn còn dùng được
THIỂU, THIẾU THỦ NHẬP SỬ, SỨ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

私は彼とは気が合わない

A

わたしはかれとはきがあわない
Tôi không hợp tính với anh ấy
TƯ BỈ KHÍ HỢP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

明日試験だから気が重い

A

あしたしけんだからきがおもい
Vì mai thi rồi nên lòng tôi nặng trĩu
MINH NHẬT THÍ NGHIỆM KHÍ TRỌNG, TRÙNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

気が利いた冗談を言う

A

きがきいたじょうだんをいう
Nói những câu đùa cợt tinh vi
KHÍ LỢI NHŨNG ĐÀM NGÔN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

今、甘いものを食べる気がしない

A

いま、せまいものをたべるきがしない
Bây giờ tôi không thích ăn đồ ngọt
KIM CAM THỰC KHÍ

17
Q

気が進まないけれど、やってみよう

A

きがすすまないけれど、やってみよう
Tuy là không theo ý mình nhưng cứ làm thử đi.
KHÍ TẤN, TIẾN

18
Q

息子のことが気がかかる

A

むすこのことがきがかかる
Tôi bận tâm đến chuyện của thằng con trai
TỨC TỬ, TÝ KHÍ

19
Q

あいつの態度が気にくわない(=気に入らない)

A

あいつのたいどがきにくわない
Tôi không thích thái độ của hắn
THÁI ĐỘ KHÍ KHÍ NHẬP

20
Q

気を落とさないように

A

きをおとさないように
Cố gắng đừng nản chí
KHÍ LẠC

21
Q

上司に気をつかう

A

じょうしにきをつかう
Quan tâm ân cần với sếp
THƯỢNG TƯ, TI, TY KHÍ

22
Q

こんなことを言いましたが、気を悪くしないでください

A

こんなことをいいましたが、きをわるくしないでください
Tôi đã nói chuyện này, nhưng cậu đừng khó chịu nhé
NGÔN KHÍ ÁC

23
Q

腕がいい大工

A

うでがいいだいく
Người thợ mộc lành nghề
UYỂN ĐẠI CÔNG

24
Q

ゴルフの腕が上がった

A

ゴルフのうでがあがった
Chơi gôn lên tay
UYỂN THƯỢNG

25
腕が落ちる
うでがおちる Không lên tay, tụt dốc UYỂN LẠC
26
もっとうまくなるように腕をみがこう
もっとうまくなるようにうでをみがこう Hãy tập luyện để giỏi hơn lên UYỂN
27
京都まで足を伸ばそう
きょうとまであしをのばそう Hãy kéo dài hành trình đến Kyoto nhe KINH ĐÔNG TÚC THÂN
28
足がないので、行けない
あしがないので、いけない Do không có phương tiện đi lại nên không đi được TÚC HÀNH, HÀNG, HẠNH
29
実際に足を運んで、品物を確かめる
じっさいにあしをはこんで、しなものをたしかめる Đến thực tế để xác nhận hàng hóa THỰC TẾ TÚC VẬN PHẨM VẬT XÁC
30
予算から足が出る
よさんからあしがでる Vượt quá ngân sách DƯ TOÁN TÚC XUẤT