Week 6 Day 5 Flashcards Preview

総まとめN2語彙 > Week 6 Day 5 > Flashcards

Flashcards in Week 6 Day 5 Deck (55)
Loading flashcards...
1
Q

すべて

A

Toàn bộ, tất cả

2
Q

すべての学生

A

すべてのがくせい
Tất cả các học sinh
HỌC SINH

3
Q

あらゆる

A

Mỗi, mọi

4
Q

あらゆる場合

A

あらゆるばあい
Mỗi trường hợp, mọi trường hợp
TRƯỜNG, TRÀNG HỢP

5
Q

第一

A

だいいち
Thứ nhất, đầu tiên, quan trọng
ĐỆ NHẤT

6
Q

旅行に行けない。第一お金がない

A

りょこうにいけない。だいいちおかねがない
Tôi không thể đi du lịch, thứ nhất là tôi không có tiền.
LỮ HÀNH, HÀNG, HẠNH HÀNH, HÀNG, HẠNH ĐỆ NHẤT KIM

7
Q

真っ先に

A

まっさきに
Trước nhất, dẫn đầu
CHÂN TIÊN

8
Q

真っ先に家に帰る

A

まっさきにいえにかえる
Tôi sẽ về nhà trước nhất
CHÂN TIÊN GIA QUI

9
Q

以前

A

いぜん
Trước đây
DĨ TIỀN

10
Q

私は以前サラリーマンだった

A

わたしはいぜんサラリーマンだった
Trước đây tôi là nhân viên công ty.
TƯ DĨ TIỀN

11
Q

かつて

A

Trước kia

12
Q

ここはかつてにぎやかだった

A

Trước kia ở đây rất nhộn nhịp

13
Q

単に

A

たんに
Đơn thuần, chỉ là
ĐƠN, ĐAN

14
Q

原因は、単に不注意だったということだ

A

げんいんは、たんにふちゅういだったということだ
Nguyên nhân chỉ là do bất cẩn.
NGUYÊN NHÂN ĐƠN, ĐAN BẤT CHÚ Ý

15
Q

単なる不注意

A

たんなるふちゅうい
Những bất cẩn đơn thuần
ĐƠN, ĐAN BẤT CHÚ Ý

16
Q

ただ

A

Chỉ, đơn thuần, bình thường

17
Q

「具合悪いの?」「いや、ただ眠いだけ。」

A

「ぐあいわるいの?」「いや、ただねむいだけ。」
Cậu không khỏe hả? Không, chỉ là buồn ngủ thôi.
CỤ HỢP ÁC MIÊN

18
Q

ただの人

A

ただのひと
Người bình thường
NHÂN

19
Q

まね

A

Bắt chước, mô phỏng

20
Q

鳥の鳴き声のまねをする

A

とりのなきごえのまねをする
Bắt chước tiếng chim hót
ĐIỂU MINH THANH

21
Q

ばかなまねをする

A

Giả điên, giả khờ

22
Q

ふり

A

Giả bộ

23
Q

寝たふりをする

A

ねたふりをする
Giả bộ ngủ
TẨM

24
Q

必死に

A

ひっしに
Quyết tâm, cho đến chết cũng …
TẤT TỬ

25
Q

必死に否定する

A

ひっしにひていする
Tôi phản đối đến cùng
TẤT TỬ PHỦ ĐỊNH

26
Q

無理に

A

むりに
Quá sức, quá khả năng
VÔ LÝ

27
Q

無理やり

A

むりやり
Làm quá sức
VÔ LÝ

28
Q

無理に引っ張る

A

むりやりにひっぱる
Lôi kéo hết cỡ
VÔ LÝ DẪN TRƯƠNG

29
Q

高級な

A

こうきゅう(な)
Cao cấp
CAO CẤP

30
Q

高級ホテル

A

こうきゅうホテル
Khách sạn cao cấp
CAO CẤP

31
Q

上等な

A

じょうとう(な)
Thượng đẳng, cao cấp
THƯỢNG ĐẲNG

32
Q

上等な服

A

じょうとうなふく
Quần áo hạng sang
THƯỢNG ĐẲNG PHỤC

33
Q

高度な

A

こうど(な)
Mức độ cao
CAO ĐỘ

34
Q

高度な技術

A

こうどなぎじゅつ
Kĩ thuật mức độ cao
CAO ĐỘ KỸ THUẬT

35
Q

高等な

A

こうとう(な)
Cao đẳng
CAO ĐẲNG

36
Q

高等教育

A

きょういく
Giáo dục cao đẳng
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC

37
Q

高価な

A

こうかな
Đắt tiền
CAO GIÁ

38
Q

高価な品物

A

こうかなしなもの
Hàng hóa đắt tiền
CAO GIÁ PHẨM VẬT

39
Q

勝手に

A

かってに
Tự ý, tự tiện
THẮNG THỦ

40
Q

勝手に行動するな

A

かってにこうどうするな
Đừng tự tiện hành động
THẮNG THỦ HÀNH, HÀNG, HẠNH ĐỘNG

41
Q

無断で

A

むだんで
Không báo trước, không xin phép
VÔ ĐÓAN

42
Q

無断で帰るな

A

むだんでかえるな
Đừng về mà không xin phép
VÔ ĐÓAN QUI

43
Q

次々(に/と)

A

つぎつぎ(に/と)
Lần lượt
THỨ

44
Q

料理が次々に出てくる

A

りょうりがつぎつぎにでてくる
Thức ăn lần lượt được dọn ra
LIỆU LÝ THỨ XUẤT

45
Q

続々と

A

ぞくぞくと
Liên tục, không ngừng
TỤC

46
Q

雑誌が続々と出版される

A

ざっしがぞくぞくとしゅっぱんされる
Cuốn tạp chí liên tục được xuất bản
TẠP CHÍ TỤC XUẤT BẢN

47
Q

案外

A

あんがい
Không như vẻ bề ngoài
ÁN NGOẠI

48
Q

これは簡単そうで案外難しい

A

これはかんたんそうであんがいむずかしい
Cái này nhìn bề ngoài thì có vẻ đơn giản nhưng thật sự rất khó
GIẢN ĐƠN, ĐAN ÁN NGOẠI NẠN

49
Q

意外(に/と)

A

いがい(に/と)
Ngoài sức tưởng tượng, ngạc nhiên
Ý NGOẠI

50
Q

今年の夏は意外と涼しかった

A

ことしのなつはいがいとすずしかった
Mùa hè năm nay mát mẻ ngoài sức tưởng tượng
KIM NIÊN HẠ Ý NGOẠI LƯƠNG

51
Q

彼らが結婚したのは意外だった

A

かれらがけっこんしたのはいがいだった
Việc bọn họ đám cưới thật là việc nằm ngoài sức tưởng tượng
BỈ KẾT HÔN Ý NGOẠI

52
Q

余計に

A

よけいに
Quá nhiều
DƯ KẾ

53
Q

他人より余計に勉強する

A

たにんよりよけいにべんきょうする
Học nhiều hơn người khác quá nhiều
THA NHÂN DƯ KẾ MIỄN CƯỜNG, CƯỠNG(MIỄN)

54
Q

余分に

A

よぶんに
Nhiều hơn, hơn thêm
DƯ PHÂN

55
Q

いつもより余分に食事を作る

A

いつもよりよぶんにしょくじをつくる
Làm thức ăn nhiều hơn mọi khi
DƯ PHÂN THỰC SỰ TÁC