Week 6 Day 5 Flashcards

1
Q

すべて

A

Toàn bộ, tất cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

すべての学生

A

すべてのがくせい
Tất cả các học sinh
HỌC SINH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

あらゆる

A

Mỗi, mọi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

あらゆる場合

A

あらゆるばあい
Mỗi trường hợp, mọi trường hợp
TRƯỜNG, TRÀNG HỢP

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

第一

A

だいいち
Thứ nhất, đầu tiên, quan trọng
ĐỆ NHẤT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

旅行に行けない。第一お金がない

A

りょこうにいけない。だいいちおかねがない
Tôi không thể đi du lịch, thứ nhất là tôi không có tiền.
LỮ HÀNH, HÀNG, HẠNH HÀNH, HÀNG, HẠNH ĐỆ NHẤT KIM

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

真っ先に

A

まっさきに
Trước nhất, dẫn đầu
CHÂN TIÊN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

真っ先に家に帰る

A

まっさきにいえにかえる
Tôi sẽ về nhà trước nhất
CHÂN TIÊN GIA QUI

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

以前

A

いぜん
Trước đây
DĨ TIỀN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

私は以前サラリーマンだった

A

わたしはいぜんサラリーマンだった
Trước đây tôi là nhân viên công ty.
TƯ DĨ TIỀN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

かつて

A

Trước kia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

ここはかつてにぎやかだった

A

Trước kia ở đây rất nhộn nhịp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

単に

A

たんに
Đơn thuần, chỉ là
ĐƠN, ĐAN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

原因は、単に不注意だったということだ

A

げんいんは、たんにふちゅういだったということだ
Nguyên nhân chỉ là do bất cẩn.
NGUYÊN NHÂN ĐƠN, ĐAN BẤT CHÚ Ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

単なる不注意

A

たんなるふちゅうい
Những bất cẩn đơn thuần
ĐƠN, ĐAN BẤT CHÚ Ý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ただ

A

Chỉ, đơn thuần, bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

「具合悪いの?」「いや、ただ眠いだけ。」

A

「ぐあいわるいの?」「いや、ただねむいだけ。」
Cậu không khỏe hả? Không, chỉ là buồn ngủ thôi.
CỤ HỢP ÁC MIÊN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ただの人

A

ただのひと
Người bình thường
NHÂN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

まね

A

Bắt chước, mô phỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

鳥の鳴き声のまねをする

A

とりのなきごえのまねをする
Bắt chước tiếng chim hót
ĐIỂU MINH THANH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ばかなまねをする

A

Giả điên, giả khờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

ふり

A

Giả bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

寝たふりをする

A

ねたふりをする
Giả bộ ngủ
TẨM

24
Q

必死に

A

ひっしに
Quyết tâm, cho đến chết cũng …
TẤT TỬ

25
必死に否定する
ひっしにひていする Tôi phản đối đến cùng TẤT TỬ PHỦ ĐỊNH
26
無理に
むりに Quá sức, quá khả năng VÔ LÝ
27
無理やり
むりやり Làm quá sức VÔ LÝ
28
無理に引っ張る
むりやりにひっぱる Lôi kéo hết cỡ VÔ LÝ DẪN TRƯƠNG
29
高級な
こうきゅう(な) Cao cấp CAO CẤP
30
高級ホテル
こうきゅうホテル Khách sạn cao cấp CAO CẤP
31
上等な
じょうとう(な) Thượng đẳng, cao cấp THƯỢNG ĐẲNG
32
上等な服
じょうとうなふく Quần áo hạng sang THƯỢNG ĐẲNG PHỤC
33
高度な
こうど(な) Mức độ cao CAO ĐỘ
34
高度な技術
こうどなぎじゅつ Kĩ thuật mức độ cao CAO ĐỘ KỸ THUẬT
35
高等な
こうとう(な) Cao đẳng CAO ĐẲNG
36
高等教育
きょういく Giáo dục cao đẳng CAO ĐẲNG GIÁO DỤC
37
高価な
こうかな Đắt tiền CAO GIÁ
38
高価な品物
こうかなしなもの Hàng hóa đắt tiền CAO GIÁ PHẨM VẬT
39
勝手に
かってに Tự ý, tự tiện THẮNG THỦ
40
勝手に行動するな
かってにこうどうするな Đừng tự tiện hành động THẮNG THỦ HÀNH, HÀNG, HẠNH ĐỘNG
41
無断で
むだんで Không báo trước, không xin phép VÔ ĐÓAN
42
無断で帰るな
むだんでかえるな Đừng về mà không xin phép VÔ ĐÓAN QUI
43
次々(に/と)
つぎつぎ(に/と) Lần lượt THỨ
44
料理が次々に出てくる
りょうりがつぎつぎにでてくる Thức ăn lần lượt được dọn ra LIỆU LÝ THỨ XUẤT
45
続々と
ぞくぞくと Liên tục, không ngừng TỤC
46
雑誌が続々と出版される
ざっしがぞくぞくとしゅっぱんされる Cuốn tạp chí liên tục được xuất bản TẠP CHÍ TỤC XUẤT BẢN
47
案外
あんがい Không như vẻ bề ngoài ÁN NGOẠI
48
これは簡単そうで案外難しい
これはかんたんそうであんがいむずかしい Cái này nhìn bề ngoài thì có vẻ đơn giản nhưng thật sự rất khó GIẢN ĐƠN, ĐAN ÁN NGOẠI NẠN
49
意外(に/と)
いがい(に/と) Ngoài sức tưởng tượng, ngạc nhiên Ý NGOẠI
50
今年の夏は意外と涼しかった
ことしのなつはいがいとすずしかった Mùa hè năm nay mát mẻ ngoài sức tưởng tượng KIM NIÊN HẠ Ý NGOẠI LƯƠNG
51
彼らが結婚したのは意外だった
かれらがけっこんしたのはいがいだった Việc bọn họ đám cưới thật là việc nằm ngoài sức tưởng tượng BỈ KẾT HÔN Ý NGOẠI
52
余計に
よけいに Quá nhiều DƯ KẾ
53
他人より余計に勉強する
たにんよりよけいにべんきょうする Học nhiều hơn người khác quá nhiều THA NHÂN DƯ KẾ MIỄN CƯỜNG, CƯỠNG(MIỄN)
54
余分に
よぶんに Nhiều hơn, hơn thêm DƯ PHÂN
55
いつもより余分に食事を作る
いつもよりよぶんにしょくじをつくる Làm thức ăn nhiều hơn mọi khi DƯ PHÂN THỰC SỰ TÁC