Week 8 Day 3 Flashcards

1
Q

彼の日本語は目に見えて上達している

A

かれのにほんごはめにみえてじょうたつしている
Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ có thể thấy rõ ràng.
BỈ NHẬT BẢN NGỮ MỤC KIẾN THƯỢNG ĐẠT

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

環境問題に目を向けよう

A

かんきょうもんだいにめをむけよう
Hãy hướng mắt đến vấn đề môi trường.
HÒAN CẢNH VẤN ĐỀ MỤC HƯỚNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

歩き始めの幼児は目が離せない

A

あるきはじめのようじはめがはなせない
Không thể rời mắt khỏi những đứa bé mới tập tễnh bước đi.
BỘ THỦY, THỈ ẤU NHI MỤC LY

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

目に付くところに置く

A

めにつくところにおく
Đặt ở nơi trong tầm mắt (có thể thấy).
MỤC PHÓ TRÍ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

甘いものに目がない

A

あまいものにめがない
Ham thích đồ ngọt, hảo ngọt
CAM MỤC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

目が回るように忙しい

A

めがまわるようにいそがしい
Rất bận, bận quay cuồng
MỤC HỒI MANG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

母の姿が目に浮かぶ

A

ははのすがたがめにうかぶ
Dáng mẹ tôi hiện lên mắt.
MẪU TƯ MỤC PHÙ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

学生のレポートに目を通す

A

がくせいのレポートにめをとおす
Lướt mắt, nhìn lướt qua bài báo cáo của học sinh
HỌC SINH MỤC THÔNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

親の目を盗んで遊びに行く

A

おやのめをぬすんであそびにいく
Giấu cha mẹ đi chơi
THÂN MỤC ĐẠO DU HÀNH, HÀNG, HẠNH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ひどい目にあう

A

ひどいめにあう
Gặp chuyện xui xẻo
MỤC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

大変な目にあう

A

たいへんなめにあう
Gặp chuyện kinh khủng
ĐẠI BiẾN MỤC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

危険な目にあう

A

きけんなめにあう
Gặp chuyện nguy hiểm
NGUY HiỂM MỤC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

彼が結婚するといううわさを耳にした

A

かれがけっこんするといううわさをみみにした
Tôi nghe tin đồn là anh ấy sẽ cưới vợ.
BỈ KẾT HÔN NHĨ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

欠点を言われて耳が痛い

A

けってんをいわれてみみがいたい
Nhức tai khi nghe ai đó nói khuyết điểm của mình
KHUYẾT ĐiỂM NGÔN NHĨ THỐNG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

祖母は耳が遠い

A

そぼはみみがとおい
Bà tôi bị nặng tai.
TỔ MẪU NHĨ VIỄN

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

ちょっと耳を貸して

A

ちょっとみみをかして
Nghe dùm tôi một chút đi.
NHĨ THẢI

17
Q

そんなことを知っているとは、耳が早いね

A

そんなことをしっているとは、みみがはやいね
Biết những chuyện như thế, cậu thật thính tai (nhanh tai).
TRI, TRÍ NHĨ TẢO

18
Q

事件のことを聞いて、耳を疑った

A

じけんのことをきいて、みみをうたがった
Nghe sự việc đó, tôi không tin vào tai mình.
SỰ KIỆN VĂN NHĨ NGHI

19
Q

セールスマンは口がうまいので気をつけよう

A

セールスマンはくちがうまいのできをつけよう
Nhân viên bán hàng rất dẻo miệng, nên hãy cẩn thận.
KHẨU KHÍ

20
Q

彼は口がかたいから信用できる

A

かれはくちがかたいからしんようできる
Anh ấy kín miệng lắm, có thể tin cậy được.
BỈ KHẨU TÍN DỤNG

21
Q

彼は口が悪いけれど、やさしい

A

かれはくちがわるいけれど、やさしい
Anh ấy xấu miệng nhưng rất dễ chịu.
BỈ KHẨU ÁC

22
Q

これは私の口に合わない

A

これはわたしのくちにあわない
Cái này không hợp với khẩu vị của tôi.
TƯ KHẨU HỢP

23
Q

口にする

A

くちにする
Nói, ăn
KHẨU

24
Q

そんなことを口に出すべきではない

A

そんなことをくちにだすべきではない
Không nên nói những chuyện như vậy.
KHẨU XUẤT

25
ぼくはその店では顔がきく
ぼくはそのみせではかおがきく Tôi rất có máu mặt ở cửa hàng đó. ĐiẾM NHAN
26
彼は顔が広いから、聞いてみよう
かれはかおがひろいから、きいてみよう Anh ấy giao thiệp rộng nên hãy thử hỏi anh ấy xem sao. BỈ NHAN QUẢNG VĂN
27
ちょっと顔を貸して
ちょっとかおをかして Cho tôi gặp mặt một chút đi. NHAN THẢI
28
集まりに顔を出す
あつまりにかおをだす Xuất hiện ở nơi tụ họp TẬP NHAN XUẤT
29
学生の態度に頭に来た
がくせいのたいどにあたまにきた Bực tức với thái độ của học sinh HỌC SINH THÁI ĐỘ ĐẦU LAI
30
頭を下げる
あたまをさげる Cúi đầu ĐẦU HẠ
31
レポートのことを考えると頭が痛い
レポートのことをかんがえるとあたまがいたい Mỗi lần nghĩ đến bài báo cáo thì nhức cả đầu. KHẢO ĐẦU THỐNG
32
父は頭が固い
ちちはあたまがかたい Cha tôi rất cố chấp. PHỤ ĐẦU CỐ